Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Thanh Hoá

Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Thanh Hoá. Dịch vụ tư vấn trọn gói, giá rẻ, cam kết là hàng chính hãng.

Tôn lạnh màu Hoa Sen là vật liệu lợp mái được nhiều công trình ưu tiên sử dụng vì nó mang lại tính bền. Chịu được mọi tác động trực tiếp từ thời tiết, đặt hàng tại kho thép chúng tôi: xin liên hệ trực tiếp qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

gia-ton-lanh-ma-mau-hoa-sen-sang-chinh-steel

Định nghĩa về tôn lạnh màu Hoa Sen?

Tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm) thuộc dạng tôn có cấu trúc 1 lớp, trên bề mặt có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ đó có những thành phần chính bao gồm: Nhôm (chiếm 55%), Kẽm (chiếm 43,5%), Silicon (chiếm không quá 1,5%).

Tôn lạnh có tính chống ăn mòn cao, chịu được tác động trực tiếp từ mặt trời, chống ô xy hóa là nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Từ quan sát & kiểm định thực tế cho biết, tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.

Để mở rộng sự chọn lựa của khách hàng thì hiện nay, tôn lạnh được bao phủ với nhiều màu sắc đa dạng. Tùy thuộc yêu cầu của công trình mà chọn mua sao cho hợp lý nhất

Bởi khả năng ít hấp thụ nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời nên tôn lạnh màu Hoa Sen được rất nhiều khách hàng lựa chọn để lợp mái hay làm vách ngăn trong gia đình. Chúng duy trì nhiệt độ ổn định ở mức hợp lý nhất

Giới thiệu về sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại Thanh Hoá

Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen sở hữu tính thẩm mỹ cao, phong phú sắc màu, độ bền vượt trội. Nhằm tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.

Sản phẩm có độ dày như: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.

Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Thanh Hoá

Bảng báo giá tôn lạnh màu được đội ngũ phân tích thị trường Tôn thép Sáng Chinh cung ứng với mức giá phù hợp nhất. Các chiết khấu hấp dẫn khi đặt mua hàng với số lượng lớn

Hân hạnh phục vụ quý khách, dịch vụ trọn gói vận chuyển vật liệu xây dựng giá rẻ

Bang-bao-gia-ton

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN HÔM NAY

STTĐỘ DÀYĐVTKg/MĐƠN GIÁ
013 dem 00m2.4260.000
023 dem 50m2.8968,000
034 dem 00m3.5573,000
044 dem 50m4.0081,000
055 dem 00m4.4091,000

Chú ý

Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.

Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Nhưng giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển

Trong đó :

  • Giao tôn bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
  • Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
  • Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
  • Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
  • Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn

1/ Sản phẩm đa dạng với mọi tiêu chuẩn

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
  • Tiêu chuẩn Úc:  AS 2728.
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
  • Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
  • Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.

2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Hoa Sen

Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321
Độ bền uốn0T  ̴̴ 2T
Độ bền kéoMin 270 Mpa
Khối lượng mạAZ050 – 50g/m²AZ150 – 150g/m²
AZ070 – 70g/m²AZ180 – 180g/m²
AZ100 – 100G/m²AZ200 – 200g/m²
Độ dày thép nền0.16 ÷ 1.2mm
Chiều rông cuộn750  ÷  1250mm

Sản phẩm có nhiều ứng dụng trong đời sống

– Máng xối
– Tạo hình nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ gia dụng
– Thùng phuy
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn
– Trần nhà
– Trang trí nội thất và ngoại thất văn phòng
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác

Tôn lạnh màu Hoa Sen có những hình dáng nào?

– Dạng cuộn và băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng

Tiêu chuẩn về chất lượng của tôn lạnh màu Hoa Sen và tôn kẽm màu Hoa Sen

TÔN LẠNH MÀU

TÔN KẼM MÀU

Công nghệSản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản.
Tiêu chuẩnA755/A755M – AS 2728; JIS G3322JIS G3312
Độ dày thép nền0.1 ÷ 1.2mm0.1 ÷ 1.2mm
Bề rộng750 ÷ 1250mm750 ÷ 1250mm
Đường kính trong508, 610mm508, 610mm
Độ uốn0T ÷ 3T0T ÷ 3T
Độ bóng32 ÷ 85%32 ÷ 85%
Độ cứng bút chì≥ 2H≥ 2H
Độ bám dínhKhông bong tróc
Lớp sơn phủ mặt trên15 ÷ 25 (± 1µm)15 ÷ 25 (± 1µm)
Lớp sơn phủ mặt dưới5 ÷ 25 (± 1µm)5 ÷ 25 (± 1µm)
Độ bền dung môiMEK ≥ 100 DRMEK ≥ 100 DR
Độ bền va đập1800gx200mm (min) – Không bong tróc1800gx200mm (min) – Không bong tróc
Khối lượng mạAZ30 ÷ AZ200Z6 ÷ Z8 ÷ Z45
Phun sương muốiSơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Màu sắcCó thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng tại Thanh Hoá:

  • Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn