Đặc trưng hình học thép chữ I

Đặc trưng hình học thép chữ I – Thép hình là loại thép công nghiệp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, thép hình trên thị trường có 4 loại chính: thép chữ U, thép I, thép H và thép V (còn gọi là thép góc hoặc thép L). Mỗi loại thép hình có ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng dự án khác nhau, nhưng hầu hết thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho các tòa nhà đòi hỏi độ chắc chắn cao. . Như các bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu với bạn các dòng sản phẩm thép U, H, thép V, vì vậy trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn sản phẩm thép I.

Báo giá thép hình I

Tìm hiểu về thép hình chữ I

Thép hình chữ I là loại thép có hình chữ I viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt. Thép I có chiều cao, còn được gọi là chiều dài của bụng, lớn hơn nhiều so với cánh. Thép hình chữ I là loại thép thường được sử dụng trong nhiều dự án vì hình dạng cụ thể của nó. Hiện tại loại thép này được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau, và có một số kích cỡ đặc biệt tương tự như H.

thông số thép hình I Thông số thép hình I

Bảng tra quy cách, tiêu chuẩn, đặc tính thép hình I

Kích thước thép hình chữ I Kích thước thép hình chữ I

Thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Dưới đây là một số mác thép hình chữ I hiện nay:
 
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
 
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
 
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. 
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
 
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.

Kích thước thép chữ I

Ký hiệu Khối lượng Diện tích mặt cắt ngang Kích thước thép I
M A H B T t R r
(Kg/m) (Cm²) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
I 80 x 6 6.03 7.69 80 40 6.0 4.0 6.0 3.0
I 100 x 8 8.57 10.0 100 50 6.8 4.5 7.0 3.5
I 120 x 12 11.5 14.7 120 60 7.6 5.0 8.0 4.0
I 140 x 15 14.8 18.8 140 70 8.4 5.5 8.0 4.0
I 160 x 18 18.5 23.6 160 80 9.2 6.0 9.0 4.5
I 180 x 23 22.7 28.9 180 90 10.0 6.5 10.0 5.0
I 200 x 27 27.2 34.6 200 100 10.8 7.0 11.0 5.5
I 220 x 32 32.1 40.8 220 110 11.6 7.5 11.0 5.5
I 240 x 36 36.4 46.3 240 120 12.0 7.8 12.0 6.0
I 250 x 38 38.4 49.0 250 125 12.2 7.9 12.0 6.0
I 270 x 41 41.3 52.6 270 125 12.7 8.2 13.0 6.5
I 300 x 46 45.8 58.4 300 130 13.2 8.5 13.0 6.5
I 350 x 56 58.8 71.1 350 140 14.6 9.1 15.0 7.5
I 400 x 66 65.5 83.5 400 150 15.5 9.7 16.0 8.0
I 450 x 76 76.1 96.9 450 160 16.5 10.3 16.0 8.0
I 500 x 91 91.2 116.0 500 170 18.7 11.0 19.0 9.5
I 550 x 107 107 136.0 550 180 20.4 12.0 20.0 10.0
I 600 x 131 131 167.0 600 210 22.1 13.0 22.0 11.0

Đặc tính mặt cắt thép chữ I cán nóng

Ký hiệu Khối lượng Diện tích mặt cắt ngang Đặc tính mặt cắt theo trục
X – X Y – Y
M A lX Zx rx ly Zy Ry
(Kg/m) (Cm²) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
I 80 x 6 6.03 7.69 77.7 19.4 3.18 5.65 2.82 0.857
I 100 x 8 8.57 10.0 175 35.0 4.01 12.3 4.93 1.06
I 120 x 12 11.5 14.7 342 57.0 4.83 23.5 7.84 1.27
I 140 x 15 14.8 18.8 603 86.2 5.66 41.2 11.8 1.48
I 160 x 18 18.5 23.6 993 124 6.49 66.7 16.7 1.68
I 180 x 23 22.7 28.9 1540 172 7.31 103 22.8 1.89
I 200 x 27 27.2 34.6 2300 230 8.14 151 30.2 2.09
I 220 x 32 32.1 40.8 3290 299 8.77 216 39.2 2.30
I 240 x 36 36.4 46.3 4450 371 9.81 286 47.7 2.49
I 250 x 38 38.4 49.0 5130 410 10.2 328 52.4 2.56
I 270 x 41 41.3 52.6 6340 470 11.0 343 54.9 2.55
I 300 x 46 45.8 58.4 8620 574 12.2 402 61.8 2.62
I 350 x 56 58.8 71.1 14200 812 14.1 556 79.5 2.80
I 400 x 66 65.5 83.5 21000 1080 16.1 725 96.7 2.95
I 450 x 76 76.1 96.9 31400 1400 18.0 940 117 3.11
I 500 x 91 91.2 116.0 46600 1870 20.0 1290 151 3.33
I 550 x 107 107 136.0 65700 2390 21.9 1680 186 3.51
I 600 x 131 131 167.0 97500 3250 24.1 2850 271 4.13

Bảng tra Quy cách, thông số thép I cán nóng

STT Kích thước (mm) Khối lượng (Kg/m)
1 100 x 55 x 4.5 9.47
2 120 x 64 x 4.8 11.50
3 150 x 75 x 5 x 7 14.00
4 194 x 150 x 6 x 9 30.60
5 200 x 100 x 5.5 x 8 21.30
6 250 x 125 x 6 x 9 29.60
7 294 x 200 x 8 x 12 56.80
8 300 x 150 x 6.5 x 9 36.70
9 350 x 175 x 7 x 11 49.60
10 390 x 300 x 10 x 16 107.00

Các đặc điểm và ứng dựng thép hình chữ I

Đặc Điểm

Mặt trong của cạnh trên và cạnh dưới có độ dốc (được quy định khác nhau theo từng tiêu chuẩn kỹ thuật)

Cạnh phía trong dày hơn cạnh phía ngoài

Mép phía ngoài của cạnh trên và dưới hình cong

Ứng Dụng

Sử dụng trong máy móc

Ứng dụng trong làm đường ray

Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong các công trình hầm mỏ

Mã HS

Carbon : 7216.32.00

Hợp kim : 7228.70.10 và 7228.70.90

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777