Dịch vụ thi công sàn deck tại TP HCM siêu nhanh, giá cả siêu hấp dẫn. Với đội ngũ có nhiều kinh nghiệm trong nghề, Tôn thép Sáng Chinh luôn đảm bảo tốt trong các khâu thi công. Báo giá nguyên liệu xây dựng trọn gói, vận chuyển bốc xếp tận công trình. Dịch vụ chúng tôi trong nhiều năm qua được mọi khách hàng đánh giá tốt
Ứng dụng của sàn deck
Với các tính năng ưu việt, sàn deck vượt trội với ưu điểm sau
Ưu điểm của sàn deck:
+ Sàn deck đơn giản nên giúp cho tiến độ thi công lắp đặt nhanh chóng. Không cần dùng đến cốt pha và giàn giáo
+ Trên bề mặt bê tông không xảy ra hiện tượng nứt gãy
+ Vật liệu có giá thành rẻ nên chi phí được tiết kiệm
+ Đảm bảo tính thẩm mỹ cao và độ bền tuyệt đối do sàn deck mạ kẽm hiện đại. Không cần trát hay làm trần giả
Ứng dụng của tôn sàn deck:
Sàn deck tại TP HCM thường được sử dụng nhiều nhất trong các công trình có kết cấu khung thép. Các loại công trình thường được sử dụng là:
+ Nhà xưởng công nhiệp, nhà kho, nhà để xe
+ Nhà thương mại, showroom, siêu thị
+ Nhà hàng, trung tâm tiệc cưới, văn phòng, bệnh viện, trường học
+ Rạp chiếu phim, nhà ở dân dụng, chung cư, nhà ở gia đình
Quy cách tôn sàn deck
sàn deck vẫn sẽ có những thông số về quy cách và trọng lượng nhất định. Trên thị trường hiện nay, sàn deck h50w1000 là loại sàn đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi nhất hiện. Theo tiêu chuẩn chung, sàn deck h50w100 sẽ có các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
+ Thép Sàn deck H50W1000 có chiều dày 0.60m – 2.00mm
+ Số sóng của sàn deck H50W1000 là 3mm
+ Chiều cao sóng sàn deck H50W1000 là 50mm
+ Bước sóng 333mm
+ Chiều rộng hữu dụng 1000mm ±10
+ Chiều dài tối đa 12m để phù hợp với phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.
+ Bề mặt: có gân dọc sóng và nhám bề mặt, nhám cạnh
+ Giới hạn chảy thép >= 230 N/mm giới hạn đàn hồi >= 350 N/ mm2
+ Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 70 gam ÷ 275 gam
Bảng giá tôn sàn deck mới nhất
Bảng báo giá tôn sàn deck khác nhau cũng vì chúng có nhiều kích thước. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay.
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Thông số kỹ thuật tôn đổ sàn Deck
Sàn Deck là tấm kim loại định hình dùng đổ bê tông sàn thay vì dùng giàn giáo và cốt pha.
Thông số kỹ thuật chính của Sàn Deck như sau:
+ Độ dày tấm Sàn Deck : 0.58 – 2,6mm
+ Chiều cao sóng Sàn Deck : H=50 mm, 71 mm, 75 mm
+ Cường độ thép sàn : G=(300-450)
+ Biên dạng Sàn Deck : H50W1000mm, H71W910mm, H75W600mm và H50W996mm