Thép hộp Hòa Phát là lựa chọn quen thuộc của nhiều công trình lớn nhỏ nhờ chất lượng ổn định và giá thành hợp lý. Bạn đang cần bảng báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất để chuẩn bị vật tư cho công trình? Trong bài viết này, Tôn thép Sáng Chinh sẽ giúp bạn cập nhật nhanh các mức giá hiện tại, cũng như những thông tin quan trọng xoay quanh dòng sản phẩm này.
Thép hộp Hòa Phát có những loại nào?
Thép hộp Hòa Phát, còn được biết đến với tên gọi sắt hộp Hòa Phát, hiện được sản xuất với hai dạng chính là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Trong đó, dòng thép hộp vuông có kích thước dao động từ 12×12mm đến 150×150mm. Riêng đối với loại thép hộp mạ kẽm, Hòa Phát hiện chỉ sản xuất với quy cách tối đa là 60×120mm.
Bên cạnh việc phân loại theo hình dáng, thép hộp Hòa Phát còn được chia theo công nghệ sản xuất, bao gồm:
- Thép hộp đen: Chưa qua xử lý mạ, thường dùng trong kết cấu chịu lực.
- Thép hộp mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm chống gỉ, phù hợp với môi trường ẩm hoặc ngoài trời.
Việc nắm rõ các loại thép hộp Hòa Phát sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và dự toán chi phí chính xác hơn. Dưới đây là các quy cách phổ biến hiện đang được thị trường ưa chuộng:
- Thép hộp vuông Hòa Phát: 12×12mm, 14×14mm, 20×20mm, 25×25mm, 30×30mm, 40×40mm, 50×50mm, 60×60mm, 75×75mm, 90×90mm, 100×100mm, 150×150mm.
- Thép hộp chữ nhật Hòa Phát: 13×26mm, 20×40mm, 25×50mm, 30×60mm, 40×80mm, 50×100mm, 60×120mm, 100×150mm, 100×200mm

Giá thép hộp Hòa Phát mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM | |||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 12×12 | 0.7 | 1.47 | 27,000 | Hộp 65×65 | 5.0 | 56.52 | 1,119,000 |
0.8 | 1.66 | 31,000 | 6.0 | 66.69 | 1,467,000 | ||
0.9 | 1.85 | 34,000 | Hộp 70×70 | 3.5 | 43.85 | 868,000 | |
1.0 | 2.03 | 36,000 | 4.0 | 49.74 | 985,000 | ||
1.1 | 2.21 | 39,000 | 5.0 | 61.23 | 1,212,000 | ||
1.2 | 2.39 | 42,000 | 6.0 | 72.35 | 1,592,000 | ||
1.4 | 2.72 | 48,000 | Hộp 75×75 | 1.0 | 13.82 | 242,000 | |
Hộp 14×14 | 0.7 | 1.74 | 32,000 | 1.1 | 15.2 | 266,000 | |
0.8 | 1.97 | 36,000 | 1.2 | 16.58 | 290,000 | ||
0.9 | 2.19 | 41,000 | 1.4 | 19.34 | 338,000 | ||
1.0 | 2.41 | 42,000 | 1.5 | 20.69 | 362,000 | ||
1.1 | 2.63 | 46,000 | 1.8 | 24.7 | 432,000 | ||
1.2 | 2.84 | 50,000 | 2.0 | 27.36 | 479,000 | ||
1.4 | 3.25 | 57,000 | 2.3 | 31.3 | 595,000 | ||
1.5 | 3.45 | 60,000 | 2.5 | 33.91 | 644,000 | ||
Hộp 16×16 | 0.7 | 2 | 37,000 | 2.8 | 37.79 | 718,000 | |
0.8 | 2.27 | 42,000 | 3.0 | 40.36 | 767,000 | ||
0.9 | 2.53 | 47,000 | 3.2 | 42.9 | 849,000 | ||
1.0 | 2.79 | 49,000 | 3.5 | 46.69 | 924,000 | ||
1.1 | 3.04 | 53,000 | 3.8 | 50.43 | 999,000 | ||
1.2 | 3.29 | 58,000 | 4.0 | 52.9 | 1,047,000 | ||
1.4 | 3.78 | 66,000 | 4.5 | 59.77 | 1,183,000 | ||
Hộp 20×20 | 0.7 | 2.53 | 47,000 | 5.0 | 65.94 | 1,306,000 | |
0.8 | 2.87 | 53,000 | 6.0 | 78.00 | 1,716,000 | ||
0.9 | 3.21 | 59,000 | Hộp 80×80 | 4.0 | 57.27 | 1,134,000 | |
1.0 | 3.54 | 62,000 | 5.0 | 70.65 | 1,399,000 | ||
1.1 | 3.87 | 68,000 | 6.0 | 83.65 | 1,840,000 | ||
1.2 | 4.2 | 74,000 | 8.0 | 108.5 | 2,387,000 | ||
1.4 | 4.83 | 85,000 | Hộp 90×90 | 1.0 | 16.65 | 291,000 | |
1.5 | 5.14 | 90,000 | 1.1 | 18.31 | 320,000 | ||
1.8 | 6.05 | 106,000 | 1.2 | 19.98 | 350,000 | ||
2.0 | 6.63 | 116,000 | 1.4 | 23.3 | 408,000 | ||
Hộp 25×25 | 0.7 | 3.19 | 59,000 | 1.5 | 24.93 | 436,000 | |
0.8 | 3.62 | 67,000 | 1.8 | 29.79 | 521,000 | ||
0.9 | 4.06 | 75,000 | 2.0 | 33.01 | 578,000 | ||
1.0 | 4.48 | 78,000 | 2.3 | 37.8 | 718,000 | ||
1.1 | 4.91 | 86,000 | 2.5 | 40.98 | 779,000 | ||
1.2 | 5.33 | 93,000 | 2.8 | 45.7 | 868,000 | ||
1.4 | 6.15 | 108,000 | 3.0 | 48.83 | 928,000 | ||
1.5 | 6.56 | 115,000 | 3.2 | 51.94 | 1,028,000 | ||
1.8 | 7.75 | 136,000 | 3.5 | 56.58 | 1,120,000 | ||
2.0 | 8.52 | 149,000 | 3.8 | 61.17 | 1,211,000 | ||
Hộp 30×30 | 0.7 | 3.85 | 71,000 | 4.0 | 64.21 | 1,271,000 | |
0.8 | 4.38 | 81,000 | 5.0 | 79.11 | 1,566,000 | ||
0.9 | 4.9 | 91,000 | 5.5 | 86.388 | 1,771,000 | ||
1.0 | 5.43 | 95,000 | 6.0 | 93.558 | 2,058,000 | ||
1.1 | 5.94 | 104,000 | 6.5 | 100.608 | 2,213,000 | ||
1.2 | 6.46 | 113,000 | 7.0 | 107.55 | 2,366,000 | ||
1.4 | 7.47 | 131,000 | 8.0 | 123.6 | 2,719,000 | ||
1.5 | 7.97 | 139,000 | Hộp 100×100 | 1.2 | 22.09 | 387,000 | |
1.8 | 9.44 | 165,000 | 1.4 | 25.77 | 451,000 | ||
2.0 | 10.4 | 182,000 | 1.5 | 27.6 | 483,000 | ||
2.3 | 11.8 | 224,000 | 1.8 | 33.11 | 579,000 | ||
2.5 | 12.72 | 242,000 | 2.0 | 36.78 | 644,000 | ||
2.8 | 14.05 | 267,000 | 2.3 | 42.3 | 804,000 | ||
3.0 | 14.92 | 283,000 | 2.5 | 45.69 | 868,000 | ||
Hộp 40×40 | 0.7 | 5.16 | 95,000 | 2.8 | 50.98 | 969,000 | |
0.8 | 5.88 | 109,000 | 3.0 | 54.49 | 1,035,000 | ||
0.9 | 6.6 | 122,000 | 3.2 | 57.97 | 1,148,000 | ||
1.0 | 7.31 | 128,000 | 3.5 | 63.17 | 1,251,000 | ||
1.1 | 8.02 | 140,000 | 3.8 | 68.33 | 1,353,000 | ||
1.2 | 8.72 | 153,000 | 4.0 | 71.74 | 1,420,000 | ||
1.4 | 10.11 | 177,000 | 4.5 | 80.2 | 1,588,000 | ||
1.5 | 10.8 | 189,000 | 5.0 | 88.536 | 1,753,000 | ||
1.8 | 12.83 | 225,000 | 5.5 | 96.762 | 1,984,000 | ||
2.0 | 14.17 | 248,000 | 6.0 | 104.868 | 2,307,000 | ||
2.3 | 16.14 | 307,000 | 6.5 | 112.866 | 2,483,000 | ||
2.5 | 17.43 | 331,000 | 7.0 | 120.744 | 2,656,000 | ||
2.8 | 19.33 | 367,000 | 8.0 | 138.7 | 3,051,000 | ||
3.0 | 20.57 | 391,000 | 10.0 | 169.6 | 3,731,000 | ||
Hộp 50×50 | 0.8 | 7.36 | 136,000 | 12.0 | 199 | 4,378,000 | |
0.9 | 8.27 | 153,000 | Hộp 120×120 | 4.0 | 87.42 | 1,731,000 | |
1.0 | 9.19 | 161,000 | 5.0 | 108.3 | 2,144,000 | ||
1.1 | 10.09 | 177,000 | 6.0 | 128.9 | 2,836,000 | ||
1.2 | 10.98 | 192,000 | 8.0 | 168.8 | 3,714,000 | ||
1.4 | 12.74 | 223,000 | 10.0 | 207.2 | 4,558,000 | ||
1.5 | 13.62 | 238,000 | 12.0 | 244.2 | 5,372,000 | ||
1.8 | 16.22 | 284,000 | Hộp 125×125 | 2.5 | 57.48 | 1,092,000 | |
2.0 | 17.94 | 314,000 | 2.8 | 64.188 | 1,220,000 | ||
2.3 | 20.47 | 389,000 | 3.0 | 68.634 | 1,304,000 | ||
2.5 | 22.14 | 421,000 | 3.2 | 73.062 | 1,447,000 | ||
2.8 | 24.6 | 467,000 | 3.5 | 79.674 | 1,578,000 | ||
3.0 | 26.23 | 498,000 | 3.8 | 86.238 | 1,708,000 | ||
3.2 | 27.83 | 551,000 | 4.0 | 90.594 | 1,794,000 | ||
3.5 | 30.2 | 598,000 | 4.5 | 101.406 | 2,008,000 | ||
3.8 | 32.49 | 643,000 | 5.0 | 100.098 | 1,982,000 | ||
4.0 | 34.02 | 674,000 | 5.5 | 122.682 | 2,515,000 | ||
5.0 | 42.39 | 839,000 | 6.0 | 133.146 | 2,929,000 | ||
6.0 | 49.74 | 1,094,000 | 6.5 | 143.496 | 3,157,000 | ||
Hộp 60×60 | 0.8 | 8.85 | 164,000 | 7.0 | 153.738 | 3,382,000 | |
0.9 | 9.96 | 184,000 | 8.0 | 176.34 | 3,879,000 | ||
1.0 | 11.06 | 194,000 | 10.0 | 216.66 | 4,767,000 | ||
1.1 | 12.16 | 213,000 | Hộp 140×140 | 4.0 | 102.49 | 2,029,000 | |
1.2 | 13.24 | 232,000 | 5.0 | 127.17 | 2,518,000 | ||
1.4 | 15.38 | 269,000 | 6.0 | 151.47 | 3,332,000 | ||
1.5 | 16.45 | 288,000 | 8.0 | 198.95 | 4,377,000 | ||
1.8 | 19.61 | 343,000 | Hộp 150×150 | 2.5 | 69.264 | 1,316,000 | |
2.0 | 21.7 | 380,000 | 2.8 | 77.382 | 1,470,000 | ||
2.3 | 24.8 | 471,000 | 3.0 | 82.776 | 1,573,000 | ||
2.5 | 26.85 | 510,000 | 3.2 | 88.146 | 1,745,000 | ||
2.8 | 29.88 | 568,000 | 3.5 | 96.168 | 1,904,000 | ||
3.0 | 31.88 | 606,000 | 3.8 | 104.148 | 2,062,000 | ||
3.2 | 33.86 | 670,000 | 4.0 | 109.446 | 2,167,000 | ||
3.5 | 36.79 | 728,000 | 4.5 | 122.616 | 2,428,000 | ||
3.8 | 39.648 | 785,000 | 5.0 | 135.666 | 2,686,000 | ||
4.0 | 41.556 | 823,000 | 5.5 | 148.602 | 3,046,000 | ||
5.0 | 51.81 | 1,026,000 | 6.0 | 161.424 | 3,551,000 | ||
6.0 | 61.04 | 1,343,000 | 6.5 | 174.132 | 3,831,000 | ||
Hộp 175×175 | 2.5 | 81.048 | 1,540,000 | 7.0 | 186.726 | 4,108,000 | |
2.8 | 90.582 | 1,721,000 | 8.0 | 214.02 | 4,708,000 | ||
3.0 | 96.912 | 1,841,000 | 10.0 | 263.76 | 5,803,000 | ||
3.2 | 103.224 | 2,044,000 | 12.0 | 311.99 | 6,864,000 | ||
3.5 | 112.662 | 2,231,000 | Hộp 160×160 | 5.0 | 146.01 | 2,891,000 | |
3.8 | 122.058 | 2,417,000 | 6.0 | 174.08 | 3,830,000 | ||
4.0 | 128.298 | 2,540,000 | 8.0 | 229.09 | 5,040,000 | ||
4.5 | 143.82 | 2,848,000 | Hộp 180×180 | 5.0 | 164.85 | 3,264,000 | |
5.0 | 159.228 | 3,153,000 | 6.0 | 196.69 | 4,327,000 | ||
5.5 | 174.582 | 3,579,000 | 8.0 | 259.24 | 5,703,000 | ||
6.0 | 189.702 | 4,173,000 | 10.0 | 320.28 | 7,046,000 | ||
6.5 | 204.768 | 4,505,000 | Hộp 250×250 | 4.0 | 184.78 | 3,659,000 | |
7.0 | 219.72 | 4,834,000 | 4.5 | 207.37 | 4,106,000 | ||
Hộp 200×200 | 3.0 | 111.34 | 2,115,000 | 5.0 | 229.85 | 4,551,000 | |
4.0 | 147.1 | 2,913,000 | 5.5 | 252.21 | 5,170,000 | ||
4.5 | 164.98 | 3,267,000 | 6.0 | 274.46 | 6,038,000 | ||
5.0 | 182.75 | 3,618,000 | 6.5 | 296.6 | 6,525,000 | ||
5.5 | 200.4 | 4,108,000 | 7.0 | 318.62 | 7,010,000 | ||
6.0 | 217.94 | 4,795,000 | 7.5 | 340.53 | 7,492,000 | ||
6.5 | 235.37 | 5,178,000 | 8.0 | 362.33 | 7,971,000 | ||
7.0 | 252.68 | 5,559,000 | 8.5 | 384.02 | 8,448,000 | ||
7.5 | 269.88 | 5,937,000 | 9.0 | 405.59 | 8,923,000 | ||
8.0 | 286.97 | 6,313,000 | 9.5 | 427.05 | 9,395,000 | ||
8.5 | 303.95 | 6,687,000 | 10.0 | 448.39 | 9,865,000 | ||
9.0 | 320.81 | 7,058,000 | 12.0 | 537.07 | 11,816,000 | ||
9.5 | 337.56 | 7,426,000 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | ||||
10.0 | 354.19 | 7,792,000 | |||||
Hộp 300×300 | 6.0 | 332.34 | 7,311,000 | ||||
8.0 | 440.1 | 9,682,000 | |||||
10.0 | 546.36 | 12,020,000 | |||||
12.0 | 651.11 | 14,324,000 |
Tại sao thép hộp Hòa Phát được đánh giá cao trong xây dựng?
Thành lập từ ngày 20/8/1996, Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát – thành viên của Tập đoàn Hòa Phát đã phát triển mạnh mẽ từ một nhà máy tại Hưng Yên, mở rộng thêm các cơ sở sản xuất hiện đại tại Bình Dương, Đà Nẵng và Long An. Đến nay, Hòa Phát là một trong những đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất ống thép tại Việt Nam, với công suất đạt 10 triệu tấn mỗi năm, cung cấp cho thị trường những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và đa dạng về mẫu mã.
Các ưu điểm nổi bật của thép hộp Hòa Phát bao gồm:
- Chất lượng vượt trội: Tuân thủ nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, ASTM A53, BS 1387-1985.
- Sản phẩm phong phú: Bao gồm thép ống tròn, thép hộp vuông, hộp chữ nhật, thép mạ kẽm nhúng nóng và thép đen hàn.
- Khả năng chống ăn mòn cao: Bề mặt được mạ lớp kẽm dày, giúp tăng độ bền và chống gỉ sét hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
- Nguồn hàng chính hãng: Sản phẩm được phân phối trực tiếp từ nhà máy, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo minh bạch về xuất xứ và chất lượng.
Với độ bền cao, khả năng chống chịu thời tiết tốt và đáp ứng linh hoạt nhu cầu sử dụng, thép hộp Hòa Phát hiện là lựa chọn ưu tiên trong các công trình dân dụng, công nghiệp cũng như các ứng dụng nội, ngoại thất. Đây cũng chính là lý do vì sao sản phẩm này được nhiều nhà thầu và kỹ sư xây dựng đánh giá cao trong suốt nhiều năm qua.

Những lưu ý khi mua thép hộp Hoà Phát
Trong thời đại số, việc mua hàng online đã trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn bao giờ hết. Chỉ cần một cuộc gọi hoặc vài thao tác trên điện thoại, sản phẩm có thể được giao đến tận nơi. Tuy nhiên, khi nói đến mua thép hộp Hòa Phát, một mặt hàng có giá trị cao và thường đi kèm với số lượng lớn thì việc chọn mua lại cần sự cẩn trọng hơn rất nhiều. Bởi lẽ, giá trị mỗi đơn hàng có thể lên tới hàng trăm triệu hoặc cả tỉ đồng, nên khách hàng cần xem xét kỹ lưỡng trước khi quyết định.
Để đảm bảo mua đúng thép hộp chính hãng, giá cả hợp lý, bạn nên ghi nhớ một vài lưu ý quan trọng sau:
- Tìm hiểu kỹ thông tin sản phẩm: Bao gồm kích thước, tiêu chuẩn kỹ thuật, loại thép (hộp vuông, hộp chữ nhật, mạ kẽm,…).
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên các đại lý được ủy quyền từ Hòa Phát, có kinh nghiệm và phản hồi tốt từ khách hàng.
- Tham khảo bảng giá từ nhà máy: Việc cập nhật giá thường xuyên giúp bạn chủ động hơn trong việc đàm phán và lập dự toán.
- Xem xét kỹ hợp đồng mua bán: Bao gồm các điều khoản về thời gian giao hàng, hình thức thanh toán và chính sách bảo hành.
- Kiểm tra kỹ khi nhận hàng: Đảm bảo số lượng đúng như thỏa thuận, chất lượng đạt chuẩn và có đầy đủ chứng từ đi kèm (CO, CQ nếu cần).
Việc chủ động tìm hiểu và cẩn trọng trong từng bước mua hàng không chỉ giúp bạn tránh được những rủi ro không đáng có, mà còn tối ưu chi phí và đảm bảo tiến độ cho công trình.

Cách nhận biết thép hộp Hòa Phát chính hãng
Để nhận biết thép hộp Hòa Phát chính hãng và tránh mua nhầm hàng giả, hàng nhái, người tiêu dùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây:
STT | Dấu hiệu | Đặc điểm nhận dạng |
1 | Tem đầu ống | Thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách chất lượng sản phẩm như: – Tiêu chuẩn, kích thước. – Ngày sản xuất, ca sản xuất. – Người kiểm soát chất lượng. – Số lượng ống thép trong mỗi bó. |
2 | Đai khóa ống và khóa đai | – Đai bó ống có màu sắc khác nhau thể hiện loại ống thép khác nhau, cụ thể:
– Kích thước bản rộng của đai từ 19mm đến 25mm, mỗi bó ống thép Hòa Phát đóng 4 đai cân đối và chắc chắn, không bị xô lệch. – Bên trên đai bó ống có dập chữ HÒA PHÁT nổi. |
3 | Chữ in trên thành ống | – Ngoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat Steel Pipe), thì trên thành ống còn in ống cơ khí (ống thép mạ kẽm) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất. – Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hóa chất thông thường. |
4 | Bề mặt ống | Bề mặt sáng bóng với hoa kẽm nổi rõ, đồng đều nhau, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật), đầu cắt ống tròn đều, chuẩn xác, đẹp mắt. |

Tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hộp Hoà Phát uy tín
Khi thị trường vật liệu xây dựng ngày càng sôi động, việc lựa chọn được một nhà cung cấp thép hộp Hòa Phát chính hãng, giá tốt là yếu tố quyết định đến tiến độ và chi phí của công trình. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép, Tôn thép Sáng Chinh tự hào là đối tác đáng tin cậy của hàng ngàn khách hàng doanh nghiệp và cá nhân trên toàn quốc.
Lý do khách hàng chọn Sáng Chinh thay vì các đơn vị khác:
- Hàng chính hãng 100%: Sáng Chinh là đại lý phân phối trực tiếp từ Hòa Phát, cam kết cung cấp đầy đủ CO/CQ, tem nhãn, hóa đơn rõ ràng, minh bạch về nguồn gốc.
- Giá cạnh tranh nhất thị trường: Nhập hàng tận gốc, không qua trung gian nên giá luôn tốt hơn mặt bằng chung, đặc biệt khi mua số lượng lớn.
- Giao hàng siêu tốc: Sáng Chinh sở hữu đội xe riêng, chủ động về thời gian giao hàng trong nội thành TP.HCM và các khu vực lân cận.
- Hỗ trợ tư vấn tận tâm: Đội ngũ nhân viên có kiến thức chuyên môn cao, luôn sẵn sàng giải đáp, tư vấn loại thép phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.
- Chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn: Hỗ trợ linh hoạt về hình thức thanh toán, xuất hóa đơn VAT đầy đủ.
Khi chọn Sáng Chinh, bạn không chỉ mua thép mà còn đang đầu tư vào sự an tâm cho cả công trình. Đừng để rủi ro về hàng giả, giao hàng trễ hay đội giá ảnh hưởng đến tiến độ thi công, hãy để Sáng Chinh đồng hành cùng bạn!
Liên hệ ngay hotline để nhận báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn nắm rõ giá thép hộp Hòa Phát mới nhất hiện nay. Thép hộp Hòa Phát là lựa chọn bền vững, an toàn và kinh tế cho các công trình xây dựng. Để mua đúng sản phẩm chính hãng với mức giá tốt nhất, bạn nên chọn đơn vị uy tín như Tôn thép Sáng Chinh. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được cập nhật báo giá mới nhất và nhận tư vấn miễn phí!