Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen mới nhất hôm nay

Thép hộp Hoa Sen là một trong những dòng sản phẩm được tin dùng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí nhờ vào chất lượng bền bỉ và thương hiệu uy tín. Nếu bạn đang tìm bảng báo giá thép hộp Hoa Sen mới nhất thì bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm từ giá cả, quy cách, trọng lượng đến cách phân biệt hàng chính hãng trên thị trường.

Báo giá thép hộp Hoa Sen mới nhất

Thép hộp vuông mạ kẽm

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055
Web: tonthepsangchinh.vn
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
Hộp 12×12
0.7 1.47 27,000
Hộp 65×65
5.0 56.52 1,119,000
0.8 1.66 31,000 6.0 66.69 1,467,000
0.9 1.85 34,000
Hộp 70×70
3.5 43.85 868,000
1.0 2.03 36,000 4.0 49.74 985,000
1.1 2.21 39,000 5.0 61.23 1,212,000
1.2 2.39 42,000 6.0 72.35 1,592,000
1.4 2.72 48,000
Hộp 75×75
1.0 13.82 242,000
Hộp 14×14
0.7 1.74 32,000 1.1 15.2 266,000
0.8 1.97 36,000 1.2 16.58 290,000
0.9 2.19 41,000 1.4 19.34 338,000
1.0 2.41 42,000 1.5 20.69 362,000
1.1 2.63 46,000 1.8 24.7 432,000
1.2 2.84 50,000 2.0 27.36 479,000
1.4 3.25 57,000 2.3 31.3 595,000
1.5 3.45 60,000 2.5 33.91 644,000
Hộp 16×16
0.7 2 37,000 2.8 37.79 718,000
0.8 2.27 42,000 3.0 40.36 767,000
0.9 2.53 47,000 3.2 42.9 849,000
1.0 2.79 49,000 3.5 46.69 924,000
1.1 3.04 53,000 3.8 50.43 999,000
1.2 3.29 58,000 4.0 52.9 1,047,000
1.4 3.78 66,000 4.5 59.77 1,183,000
Hộp 20×20
0.7 2.53 47,000 5.0 65.94 1,306,000
0.8 2.87 53,000 6.0 78.00 1,716,000
0.9 3.21 59,000
Hộp 80×80
4.0 57.27 1,134,000
1.0 3.54 62,000 5.0 70.65 1,399,000
1.1 3.87 68,000 6.0 83.65 1,840,000
1.2 4.2 74,000 8.0 108.5 2,387,000
1.4 4.83 85,000
Hộp 90×90
1.0 16.65 291,000
1.5 5.14 90,000 1.1 18.31 320,000
1.8 6.05 106,000 1.2 19.98 350,000
2.0 6.63 116,000 1.4 23.3 408,000
Hộp 25×25
0.7 3.19 59,000 1.5 24.93 436,000
0.8 3.62 67,000 1.8 29.79 521,000
0.9 4.06 75,000 2.0 33.01 578,000
1.0 4.48 78,000 2.3 37.8 718,000
1.1 4.91 86,000 2.5 40.98 779,000
1.2 5.33 93,000 2.8 45.7 868,000
1.4 6.15 108,000 3.0 48.83 928,000
1.5 6.56 115,000 3.2 51.94 1,028,000
1.8 7.75 136,000 3.5 56.58 1,120,000
2.0 8.52 149,000 3.8 61.17 1,211,000
Hộp 30×30
0.7 3.85 71,000 4.0 64.21 1,271,000
0.8 4.38 81,000 5.0 79.11 1,566,000
0.9 4.9 91,000 5.5 86.388 1,771,000
1.0 5.43 95,000 6.0 93.558 2,058,000
1.1 5.94 104,000 6.5 100.608 2,213,000
1.2 6.46 113,000 7.0 107.55 2,366,000
1.4 7.47 131,000 8.0 123.6 2,719,000
1.5 7.97 139,000
Hộp 100×100
1.2 22.09 387,000
1.8 9.44 165,000 1.4 25.77 451,000
2.0 10.4 182,000 1.5 27.6 483,000
2.3 11.8 224,000 1.8 33.11 579,000
2.5 12.72 242,000 2.0 36.78 644,000
2.8 14.05 267,000 2.3 42.3 804,000
3.0 14.92 283,000 2.5 45.69 868,000
Hộp 40×40
0.7 5.16 95,000 2.8 50.98 969,000
0.8 5.88 109,000 3.0 54.49 1,035,000
0.9 6.6 122,000 3.2 57.97 1,148,000
1.0 7.31 128,000 3.5 63.17 1,251,000
1.1 8.02 140,000 3.8 68.33 1,353,000
1.2 8.72 153,000 4.0 71.74 1,420,000
1.4 10.11 177,000 4.5 80.2 1,588,000
1.5 10.8 189,000 5.0 88.536 1,753,000
1.8 12.83 225,000 5.5 96.762 1,984,000
2.0 14.17 248,000 6.0 104.868 2,307,000
2.3 16.14 307,000 6.5 112.866 2,483,000
2.5 17.43 331,000 7.0 120.744 2,656,000
2.8 19.33 367,000 8.0 138.7 3,051,000
3.0 20.57 391,000 10.0 169.6 3,731,000
Hộp 50×50
0.8 7.36 136,000 12.0 199 4,378,000
0.9 8.27 153,000
Hộp 120×120
4.0 87.42 1,731,000
1.0 9.19 161,000 5.0 108.3 2,144,000
1.1 10.09 177,000 6.0 128.9 2,836,000
1.2 10.98 192,000 8.0 168.8 3,714,000
1.4 12.74 223,000 10.0 207.2 4,558,000
1.5 13.62 238,000 12.0 244.2 5,372,000
1.8 16.22 284,000
Hộp 125×125
2.5 57.48 1,092,000
2.0 17.94 314,000 2.8 64.188 1,220,000
2.3 20.47 389,000 3.0 68.634 1,304,000
2.5 22.14 421,000 3.2 73.062 1,447,000
2.8 24.6 467,000 3.5 79.674 1,578,000
3.0 26.23 498,000 3.8 86.238 1,708,000
3.2 27.83 551,000 4.0 90.594 1,794,000
3.5 30.2 598,000 4.5 101.406 2,008,000
3.8 32.49 643,000 5.0 100.098 1,982,000
4.0 34.02 674,000 5.5 122.682 2,515,000
5.0 42.39 839,000 6.0 133.146 2,929,000
6.0 49.74 1,094,000 6.5 143.496 3,157,000

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055
Web: tonthepsangchinh.vn
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
Hộp 13×26
0.7 2.46 46,000
Hộp 50×100
1.0 13.82 242,000
0.8 2.79 52,000 1.1 15.2 266,000
0.9 3.12 58,000 1.2 16.58 290,000
1.0 3.45 60,000 1.4 19.34 338,000
1.1 3.77 66,000 1.5 20.69 362,000
1.2 4.08 71,000 1.8 24.7 432,000
1.4 4.7 82,000 2.0 27.36 479,000
1.5 5.0 88,000 2.3 31.3 595,000
Hộp 20×40
0.7 3.85 71,000 2.5 33.91 644,000
0.8 4.38 81,000 2.8 37.79 718,000
0.9 4.9 91,000 3.0 40.36 767,000
1.0 5.43 95,000 3.2 42.9 849,000
1.1 5.94 104,000 3.5 46.69 924,000
1.2 6.46 113,000 3.8 50.43 999,000
1.4 7.47 131,000 4.0 52.9 1,047,000
1.5 7.97 139,000 4.5 59 1,168,000
1.8 9.44 165,000 5.0 65 1,287,000
2.0 10.4 182,000 5.5 70.84 1,452,000
2.3 11.8 224,000 6.0 78 1,716,000
2.5 12.72 242,000
Hộp 50×150
2.0 36.57 640,000
2.8 14.05 267,000 2.3 42.05 799,000
3.0 14.92 283,000 2.5 45.7 868,000
Hộp 30×60
0.8 6.64 123,000 2.8 51 969,000
0.9 7.45 138,000 3.0 54.5 1,036,000
1.0 8.25 144,000 3.2 57.984 1,148,000
1.1 9.05 158,000 3.5 63.18 1,251,000
1.2 9.85 172,000 3.8 68.334 1,353,000
1.4 11.43 200,000 4.0 71.742 1,420,000
1.5 12.21 214,000 4.2 75.138 1,488,000
1.8 14.53 254,000 4.5 80.196 1,588,000
2.0 16.05 281,000 5.0 88.536 1,753,000
2.3 18.3 348,000 5.5 96.762 1,984,000
2.5 19.78 376,000 6.0 104.868 2,307,000
2.8 21.97 417,000 6.5 112.866 2,483,000
3.0 23.4 445,000 7.0 120.744 2,656,000
3.0 24.59 467,000
Hộp 75×125
4.0 72.35 1,433,000
4.0 32.4 642,000 4.2 75.138 1,488,000
Hộp 30×90
1.2 13.24 232,000 4.5 80.196 1,588,000
1.4 15.38 269,000 5.0 88.536 1,753,000
1.5 16.45 288,000 5.5 96.762 1,984,000
1.8 19.61 343,000 6.0 104.868 2,307,000
2.0 21.7 380,000 6.5 112.866 2,483,000
Hộp 40×80
0.8 8.85 164,000 7.0 120.744 2,656,000
0.9 9.96 184,000
Hộp 75×150
2.5 51.588 980,000
1.0 11.06 194,000 2.8 57.588 1,094,000
1.1 12.16 213,000 3.0 61.566 1,170,000
1.2 13.24 232,000 3.2 65.52 1,297,000
1.4 15.38 269,000 3.5 71.424 1,414,000
1.5 16.45 288,000 3.8 77.286 1,530,000
1.8 19.61 343,000 4.0 81.168 1,607,000
2.0 21.7 380,000 4.2 85.038 1,684,000
2.3 24.8 471,000 4.5 90.804 1,798,000
2.5 26.85 510,000 5.0 100.32 1,986,000
2.8 29.88 568,000 5.5 109.722 2,249,000
3.0 31.88 606,000 6.0 119.01 2,618,000
3.2 33.86 670,000 6.5 128.178 2,820,000
3.5 36.79 728,000 7.0 137.238 3,019,000

Thép hộp Hoa Sen là gì?

Thép hộp Hoa Sen là dòng vật liệu xây dựng cao cấp do Tập đoàn Hoa Sen sản xuất, được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực như xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo và công nghiệp nặng. Sản phẩm được đánh giá cao nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền vượt trội và khả năng chống gỉ sét hiệu quả nhờ lớp mạ bảo vệ hiện đại.

Về cấu tạo, sắt hộp Hoa Sen bao gồm 3 lớp chính:

  • Lõi thép nền (Base Metal): Phần lõi được cán từ thép nguội hoặc thép nóng có hàm lượng carbon hợp lý, giúp tăng độ dẻo dai và độ cứng. Quy trình sản xuất hiện đại đảm bảo sản phẩm có thể chịu được lực kéo, uốn mà vẫn giữ được tính ổn định cao.
  • Lớp mạ bề mặt (kẽm hoặc nhôm kẽm):
    • Với thép hộp mạ kẽm, lớp phủ kẽm được mạ nhúng nóng giúp bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường ẩm ướt.
    • Đối với thép hộp mạ nhôm kẽm, lớp phủ gồm 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon, có tác dụng tăng khả năng chống oxy hóa trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  • Lớp xử lý bề mặt: Lớp này giúp tăng độ bám dính giữa thép nền và lớp mạ, hạn chế tình trạng bong tróc, chống bám bụi và giúp bề mặt dễ lau chùi, từ đó nâng cao giá trị thẩm mỹ.
Thép hộp Hoa Sen là gì?
Thép hộp Hoa Sen là gì?

Các dòng thép hộp Hoa Sen phổ biến trên thị trường

Thép hộp Hoa Sen là dòng sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Dưới đây là các loại thép hộp phổ biến của Hoa Sen:

Loại thép Đặc điểm Kích thước Độ dày Bề mặt Ứng dụng
Thép hộp vuông Dạng hình vuông, lực phân bố đều 12x12mm – 90x90mm 0.6mm – 3.5mm Đen, mạ kẽm Khung nhà xưởng, cột trụ, hàng rào, kết cấu chịu lực
Thép hộp chữ nhật Hình chữ nhật, tăng chịu lực theo chiều dài 10x20mm – 60x120mm 0.6mm – 3.5mm Đen, mạ kẽm Nhà tiền chế, dầm chịu lực, giàn giáo, nội thất kim loại
Thép hộp tròn (ống) Dạng tròn, chịu lực đa hướng, linh hoạt khi uốn Ø12mm – Ø114mm 0.6mm – 3.5mm Đen, mạ kẽm Ống dẫn nước, lan can, kết cấu uốn cong, ngành cơ khí
Thép hộp mạ kẽm Có lớp phủ kẽm chống gỉ, độ bền cao Tùy loại: vuông, chữ nhật, tròn 0.6mm – 3.5mm Mạ kẽm nhúng nóng/điện Công trình ngoài trời, môi trường ẩm, gần biển
Thép hộp đen Không mạ, bề mặt thép nguyên bản, dễ gia công Tùy loại: vuông, chữ nhật, tròn 0.6mm – 3.5mm Đen (không mạ) Kết cấu trong nhà, nơi khô ráo, ưu tiên chi phí, dễ cắt hàn

Với sự đa dạng về chủng loại và quy cách, thép hộp Hoa Sen có thể đáp ứng hầu hết nhu cầu trong xây dựng và sản xuất. Nếu công trình của bạn đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống gỉ tốt, thép hộp mạ kẽm sẽ là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, nếu bạn ưu tiên chi phí thấp và cần loại thép dễ cắt ghép, thép hộp đen sẽ là giải pháp hợp lý.

Các dòng thép hộp Hoa Sen phổ biến trên thị trường
Các dòng thép hộp Hoa Sen phổ biến trên thị trường

Tiêu chuẩn chất lượng cần có của thép hộp Hoa Sen 

Thép hộp Hoa Sen được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt của quốc tế, bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3444:2004 và JIS G3466:2006.
  • Tiêu chuẩn Úc: AS 1163:2009.
  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A500/A500M.

Những tiêu chuẩn này giúp đảm bảo sản phẩm có chất lượng ổn định, khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng và công nghiệp.

Tiêu chuẩn chất lượng cần có của thép hộp Hoa Sen
Tiêu chuẩn chất lượng cần có của thép hộp Hoa Sen

Quy cách thép hộp Hoa Sen

Bạn có thể tham khảo quy cách thép hộp Hoa Sen (trọng lượng, kích thước, độ dày,…) ở bảng phía dưới đây.

STT Quy cách (mm) Số cây/bó 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.40 1.50 1.60
1 10 x 10 200 1.02 1.17 1.34 1.47 1.61
2 12 x 12 200 1.27 1.47 1.68 1.85 2.03
3 14 x 14 200 1.52 1.77 2.04 2.24 2.46
4 16 x 16 200 1.77 2.07 2.39 2.62 2.87
5 20 x 20 200 2.21 2.57 2.96 3.26 3.57 3.88 4.18 4.75 5.03 5.30
6 25 x 25 200 2.80 3.27 3.75 4.13 4.52 4.91 5.29 6.07 6.44 6.80
7 30 x 30 200 3.38 3.96 4.54 5.02 5.49 5.97 6.44 7.39 7.83 8.27
8 38 x 38 200 4.43 5.18 5.94 6.57 7.19 7.82 8.44 9.69 10.28 10.87
9 40 x 40 200 4.67 5.47 6.26 6.93 7.60 8.27 8.94 10.26 10.88 11.50
10 50 x 50 100 5.88 6.92 7.96 8.82 9.67 10.52 11.36 13.04 13.83 14.61
11 60 x 60 81 7.10 8.35 9.60 10.72 11.84 12.96 14.08 16.19 17.18 18.17
12 75 x 75 49 9.01 10.61 12.21 13.61 15.00 16.40 17.80 20.60 21.88 23.16
13 90 x 90 36 10.92 12.87 14.82 16.50 18.17 19.85 21.51 24.94 26.49 28.04

Ứng dụng của thép hộp Hoa Sen trong thực tế

Thép hộp Hoa Sen hiện đang được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ giá thành hợp lý, chất lượng ổn định và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi như sau:

  • Trong xây dựng dân dụng: Làm khung mái nhà, mái hiên, cửa sổ, lan can, hàng rào, cầu thang,… đảm bảo chắc chắn và thẩm mỹ.
  • Trong các công trình quy mô lớn: Dùng làm khung kết cấu, sàn, nền móng, dầm chịu lực cho nhà thép tiền chế hoặc nhà xưởng công nghiệp.
  • Ứng dụng trong ngành cơ khí: Làm khung xe máy, ô tô, xe tải, góp phần nâng cao độ an toàn và độ bền cho sản phẩm.
  • Trong thiết kế nội thất: Thép hộp Hoa Sen cũng được sử dụng để chế tạo bàn ghế, tủ, kệ và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
  • Phục vụ đời sống hàng ngày: Nhờ đặc tính linh hoạt, dễ thi công và độ bền cao, thép hộp Hoa Sen được dùng trong nhiều hạng mục thiết kế tiện ích khác trong sinh hoạt.
Ứng dụng của thép hộp Hoa Sen trong thực tế
Ứng dụng của thép hộp Hoa Sen trong thực tế

Dấu hiệu nhận biết sắt hộp Hoa Sen chính hãng

Hiện nay, thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối thép hộp mang nhãn Hoa Sen, tuy nhiên nếu không cẩn thận, bạn rất dễ gặp phải hàng giả hoặc kém chất lượng. Để giúp người tiêu dùng an tâm khi lựa chọn, chúng tôi xin chia sẻ một số mẹo nhận biết thép hộp Hoa Sen chính hãng đơn giản nhưng hiệu quả.

Khi chọn mua sản phẩm của Tập đoàn Hoa Sen, bạn cần quan sát kỹ dòng chữ in trên bề mặt thép. Dòng thông tin này sẽ bao gồm đầy đủ các yếu tố như:

  • Tên sản phẩm: “ONG THEP MA KEM HOA SEN – THUONG HIEU QUOC GIA”.
  • Công nghệ sản xuất: “CONG NGHE NOF”.
  • Tiêu chuẩn quản lý chất lượng: “ISO 9001:2008”.
  • Thông số kỹ thuật: Bao gồm lớp mạ kẽm (Z), kích thước (QC), chiều dài, độ dày ±5%.
  • Thông tin sản xuất: Số máy (MO), ca sản xuất (C), ngày sản xuất (NGAY SAN XUAT) theo định dạng DD/MM/YY.
  • Đơn vị sản xuất: Tên và địa chỉ cụ thể của nhà máy.

Việc kiểm tra kỹ các chi tiết này sẽ giúp bạn dễ dàng phân biệt sản phẩm chính hãng với hàng nhái, đồng thời đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình.

Dấu hiệu nhận biết sắt hộp Hoa Sen chính hãng
Dấu hiệu nhận biết sắt hộp Hoa Sen chính hãng

Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp thép hộp Hoa Sen giá tốt tại TP.HCM

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép hộp Hoa Sen chính hãng, giá cạnh tranh tại TP.HCM, Tôn thép Sáng Chinh chính là lựa chọn đáng tin cậy. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, Sáng Chinh luôn cam kết mang đến giải pháp tối ưu về chất lượng và chi phí cho mọi công trình.

Vì sao nên mua thép hộp Hoa Sen tại Sáng Chinh?

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Cam kết cung cấp thép hộp Hoa Sen có đầy đủ CO-CQ, in logo thương hiệu rõ ràng, nguồn gốc xuất xứ minh bạch.
  • Giá cả cạnh tranh, chiết khấu cao: Nhập hàng trực tiếp từ nhà máy nên luôn giữ mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với đơn hàng số lượng lớn.
  • Giao hàng nhanh toàn TP.HCM và các tỉnh lân cận: Hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, hỗ trợ giao tận nơi đúng tiến độ công trình.
  • Tư vấn tận tình, hỗ trợ kỹ thuật: Đội ngũ nhân viên am hiểu sản phẩm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại thép phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
  • Đa dạng quy cách – Có sẵn hàng: Luôn có sẵn các loại thép hộp vuông, chữ nhật, mạ kẽm hoặc đen với nhiều kích thước khác nhau.

Tôn thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn đồng hành cùng khách hàng từ khâu lựa chọn đến thi công, giúp tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá thép hộp Hoa Sen mới nhất và ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho bạn!

📞 Hotline báo giá và tư vấn:

PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777

Thép hộp Hoa Sen là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ bền, độ ổn định cao và tính thẩm mỹ. Việc cập nhật giá và chọn đúng nhà phân phối uy tín như Tôn thép Sáng Chinh sẽ giúp bạn tối ưu chi phí, đảm bảo chất lượng công trình. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Sáng Chinh để được báo giá thép hộp Hoa Sen mới nhất hôm nay!