Tôn Thép Sáng Chinh là nhà cung cấp uy tín các loại thép tấm Nga chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng báo giá chi tiết thép tấm Nga tại Tôn Thép Sáng Chinh, giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và dự toán của mình.
Bảng giá thép tấm Nga tại Tôn Thép Sáng Chinh
Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|
1.0 | 1000 | 2000 | 19,500 |
1.2 | 1200 | 2400 | 20,000 |
1.5 | 1500 | 2500 | 21,500 |
2.0 | 1200 | 2400 | 22,000 |
3.0 | 1500 | 6000 | 23,500 |
Lưu ý quan trọng:
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP. Hồ Chí Minh với đơn hàng từ 5 triệu đồng trở lên.
Ngoài ra, Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các dịch vụ bao gồm:
- Cung cấp thép tấm Nga theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
- Tư vấn miễn phí về lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Vận chuyển và cắt, gấp thép tấm tận nơi.
- Bảo hành chính hãng cho tất cả các sản phẩm.
Ưu điểm của thép tấm Nga
Thép tấm Nga là loại thép tấm được sản xuất tại các nhà máy thép lớn của Nga, như NLMK, MMK hay Severstal, và được chế tạo theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế hoặc tiêu chuẩn Nga (GOST). Đây là các tấm thép phẳng, có độ dày từ vài milimet đến hàng trăm milimet, thường dùng trong xây dựng, đóng tàu, chế tạo máy móc và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Thép tấm Nga nổi tiếng với chất lượng ổn định, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Sản phẩm thép tấm Nga được nhập khẩu và phân phối rộng rãi trên thị trường toàn cầu nhờ giá thành cạnh tranh và chất lượng phù hợp nhiều ngành công nghiệp.
Dưới đây là các ưu điểm vượt trội của thép tấm Nga:
– Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt: Thép tấm Nga được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt như GOST và EN, giúp đảm bảo chất lượng đồng đều và độ bền vượt trội. Với kết cấu hợp kim và quá trình luyện kim tiên tiến, thép có khả năng chịu lực tốt, chịu được áp lực và tải trọng lớn trong các công trình xây dựng, thiết bị máy móc hay cấu kiện cơ khí nặng. Điều này giúp thép tấm Nga luôn là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đòi hỏi độ bền và độ an toàn cao.
– Khả năng chống gỉ sét hiệu quả: Một trong những ưu điểm nổi bật của thép tấm Nga là khả năng chống oxy hóa và gỉ sét tốt, nhờ vào quy trình luyện kim và xử lý bề mặt đạt tiêu chuẩn. Điều này giúp thép duy trì được độ bền và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt, chịu tác động của thời tiết, hóa chất hay các yếu tố ăn mòn khác. Nhờ vậy, thép tấm Nga phù hợp sử dụng trong các công trình ngoài trời, đóng tàu hay các thiết bị chịu môi trường ẩm ướt.
– Dễ dàng gia công và chế tạo: Thép tấm Nga có tính dẻo cao, dễ dàng cắt, hàn, uốn và tạo hình theo yêu cầu kỹ thuật. Điều này giúp giảm thiểu chi phí và thời gian trong quá trình gia công, đồng thời đảm bảo tính linh hoạt cho các ứng dụng khác nhau. Khả năng chế tạo tốt cũng giúp thép dễ dàng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật phức tạp trong ngành cơ khí, đóng tàu và sản xuất máy móc thiết bị.
– Phù hợp cho nhiều ứng dụng đa dạng: Với các ưu điểm về độ bền, chống gỉ và khả năng gia công tốt, thép tấm Nga được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, đóng tàu, chế tạo máy móc, thiết bị vận tải, cầu đường, và các kết cấu chịu tải trọng lớn. Sự đa dạng về kích thước, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật cũng giúp thép tấm Nga dễ dàng đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế và thi công của các dự án quy mô lớn nhỏ khác nhau.
Nhược điểm của thép tấm Nga
– Giá thành cao hơn so với một số loại thép khác: Mặc dù thép tấm Nga có nhiều ưu điểm về chất lượng và độ bền, nhưng giá thành của nó thường cao hơn so với một số loại thép tấm khác trên thị trường. Nguyên nhân chính là do chi phí sản xuất, nhập khẩu và các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt mà thép Nga phải đáp ứng. Điều này có thể ảnh hưởng đến ngân sách của các dự án xây dựng hoặc sản xuất, đặc biệt là những công trình có quy mô lớn hoặc yêu cầu khối lượng thép lớn.
– Khó hàn so với một số loại thép khác: Thép tấm Nga thường có thành phần hợp kim và cấu trúc kim loại khá đặc biệt, giúp tăng độ bền và khả năng chịu lực, nhưng đồng thời cũng làm cho việc hàn thép trở nên khó khăn hơn. So với một số loại thép carbon thấp hoặc thép mềm, thép tấm Nga đòi hỏi kỹ thuật hàn chuyên nghiệp, thiết bị hàn hiện đại và quy trình kiểm soát nghiêm ngặt để tránh các hiện tượng như nứt hoặc biến dạng trong quá trình gia công. Điều này có thể làm tăng chi phí và thời gian thi công đối với các công trình cần gia công hàn nhiều.

Thông số kỹ thuật của thép tấm Nga
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép tấm nga được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), EN (Châu Âu), GOST (Nga)…
- Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, GB221-79, ASTM A36…
- Độ dày: 1.2 – 3.0 mm
- Khổ thép: 1.000mm, 1.200mm, 1.219mm, 1.250mm
- Chiều dài: 2.000mm, 2.400mm ,2.500mm…
- Các loại thép tấm Nga cứng cường độ cao: Q345B, C45, 65r, SB410, 15X, 20X,…

Các mác thép phổ biến
Thép tấm Nga có nhiều mác thép khác nhau tuỳ theo thành phần hóa học và tính chất cơ lý. Một số mác thép phổ biến là: SS400, Q235B, Q345B, A36, A572…
Mác thép | Xuất xứ | Chiều Dài (mm) | Chiều Rộng (mm) |
Thép SS400 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép A36 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép A572 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép AH36 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép Q345B | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép CT3 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép A572 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép SM490 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép Q235A | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép Q235B | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép S50C | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép C45 | Nga | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Quy cách, trọng lượng
Thép tấm Nga được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng của các loại thép tấm nhập khẩu Nga phổ biến:
Mác thép | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Chiều Dài (m) | Chiều Rộng (mm) |
SS400 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
A36 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
A572 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
AH36 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
Q345B | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
CT3 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
A572 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
SM490 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
Q235A | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
Q235B | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
S50C | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) | ||||
C45 | Nga | 01 (mm), 02 (mm), 03 (mm), 05 (mm), 06 (mm), 07 (mm), 08 (mm), 09 (mm), 10 (mm), | 6m, 12m | 1500 ; 2000 ; 3000 |
15 (mm), 20 (mm), 22 (mm), 25 (mm), 30 (mm), 40 (mm), 50 (mm), 60 (mm), 70 (mm), 80 (mm), 90 (mm), | ||||
100 (mm), 200 (mm), 300mm, 600 (mm) |
Ứng dụng thực tế của thép tấm Nga
Thép tấm Nga được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ đặc tính bền bỉ, chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao. Một số ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
– Xây dựng công trình: Thép tấm Nga được dùng làm kết cấu chịu lực trong các tòa nhà cao tầng, cầu đường, nhà máy công nghiệp, giúp đảm bảo sự chắc chắn và an toàn cho công trình.
– Đóng tàu: Với khả năng chống gỉ sét và chịu được môi trường khắc nghiệt của nước biển, thép tấm Nga là lựa chọn ưu tiên trong ngành đóng tàu, đóng các loại tàu thủy, tàu chở hàng và tàu quân sự.
– Chế tạo máy móc và thiết bị: Thép tấm Nga được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp, thiết bị vận tải nhờ tính bền bỉ và khả năng gia công linh hoạt.
– Ngành công nghiệp năng lượng: Thép tấm Nga được ứng dụng trong sản xuất thiết bị áp lực, bồn chứa, đường ống dẫn dầu khí và các công trình liên quan đến năng lượng nhờ độ bền và khả năng chịu nhiệt tốt.
– Công nghiệp cơ khí chế tạo: Thép tấm Nga phù hợp cho việc sản xuất các chi tiết máy, khuôn mẫu, kết cấu thép trong ngành cơ khí chính xác.

Các loại thép tấm Nga phổ biến hiện nay
Thép tấm Nga trên thị trường hiện nay đa dạng về chủng loại và bề mặt xử lý, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau trong công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là 2 loại thép tấm Nga phổ biến, mỗi loại đều sở hữu những đặc tính kỹ thuật và ưu điểm riêng, phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Thép tấm Nga đen
Thép tấm Nga đen là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép. Loại thép này có độ bền cao, chịu lực tốt và thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu kết cấu chắc chắn nhưng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao.
Thép tấm Nga đen phù hợp với các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo máy móc, kết cấu hạ tầng, và các ngành công nghiệp cần vật liệu chịu lực.
Thép tấm Nga mạ kẽm
Thép tấm Nga mạ kẽm là loại thép đã được phủ một lớp kẽm trên bề mặt để tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, giúp thép bền hơn trong môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt.
Loại thép này thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời, xây dựng nhà xưởng, chế tạo kết cấu chịu tác động của thời tiết, đóng tàu và các thiết bị công nghiệp cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Tôn Thép Sáng Chinh – đơn vị cung cấp thép tấm Nga chất lượng, giá tốt
Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà phân phối thép tấm Nga uy tín và hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Đơn vị cam kết cung cấp thép tấm Nga nhập khẩu chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như GOST, EN, ASTM, đảm bảo sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả.
Ưu điểm khi mua thép tấm Nga tại Tôn Thép Sáng Chinh:
- Chất lượng đảm bảo: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp thép tấm Nga nhập khẩu chính hãng, đạt tiêu chuẩn quốc tế như GOST, EN, ASTM, giúp khách hàng yên tâm về độ bền và hiệu suất sử dụng.
- Giá cả cạnh tranh: Với mối quan hệ trực tiếp với nhà máy và quy mô nhập khẩu lớn, chúng tôi mang đến mức giá thép tấm Nga hợp lý, cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Đa dạng sản phẩm: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp nhiều chủng loại thép tấm Nga với đa dạng kích thước, độ dày và quy cách, đáp ứng nhu cầu của mọi dự án.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng khắp cùng đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp đảm bảo đơn hàng được giao đúng hẹn, nhanh chóng và an toàn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, giải đáp mọi thắc mắc kỹ thuật nhanh chóng.
- Dịch vụ khách hàng tận tâm: Cam kết chăm sóc khách hàng chu đáo từ khi tư vấn, đặt hàng đến sau bán hàng, đảm bảo sự hài lòng tối đa.
Với phương châm “Chất lượng – Giá cả – Dịch vụ”, Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ mang đến sản phẩm thép tấm Nga chất lượng mà còn xây dựng niềm tin vững chắc với khách hàng qua mỗi đơn hàng. Liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép tấm Nga tốt nhất thị trường!