Gía Thép Tròn Trơn HÒA PHÁT
Thép tròn trơn Hòa Phát là một loại vật liệu thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ xây dựng đến sản xuất máy móc. Và Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép tròn trơn hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất thép, Hòa Phát đã nâng cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao của thị trường.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về đặc tính và ứng dụng của thép tròn trơn Hòa Phát.
Thép Tròn Trơn Hòa Phát là gì ?
Thép Tròn Trơn HÒA PHÁT là sản phẩm thép được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc tế, có dạng hình dạng tròn và bề mặt trơn, không có gờ, rãnh hoặc bất kỳ chi tiết cắt gọt nào trên bề mặt. Thép tròn trơn HÒA PHÁT thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí, xây dựng, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác. Nó có đường kính khác nhau, từ nhỏ đến lớn tùy theo yêu cầu và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Đặc điểm nổi bật thép tròn trơn Hòa Phát – Sáng Chinh
Thép tròn trơn Hòa Phát, công ty Sáng Chinh Steel tổng hợp tin tức sản phẩm trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất. Chúng tôi cung cấp mặt hàng đầy đủ số lượng để đáp ứng nhu cầu thi công của công trình
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, nhân viên luôn hoạt động 24/7 với mục đích giải đáp mọi vấn đề mà quý khách đang thắc mắc.
Thép tròn trơn Hòa Phát có đặc điểm gì?
Thép tròn trơn Hòa Phát có các đặc điểm sau:
Chất lượng cao: Thép tròn trơn Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ cứng cao.
Đa dạng kích thước: Thép tròn trơn Hòa Phát có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Dễ gia công: Thép tròn trơn Hòa Phát có độ cứng tốt và bề mặt trơn, dễ dàng trong việc gia công và chế tạo.
Sản xuất theo tiêu chuẩn: Hòa Phát là một trong những công ty thép hàng đầu tại Việt Nam, sản xuất thép tròn trơn theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng được yêu cầu của thị trường.
Ứng dụng đa dạng: Thép tròn trơn Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất máy móc, ô tô, xe máy, tàu thuyền, đóng gói và nhiều lĩnh vực khác.
Ứng dụng của thép tròn trơn Hòa Phát như thế nào?
Thép tròn trơn Hòa Phát là loại thép tròn được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội với bề mặt trơn tru, đồng đều và chất lượng cao. Thép tròn trơn Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất máy móc, đóng tàu, sản xuất đồ gia dụng, ô tô, xe máy và nhiều ngành công nghiệp khác.
Cụ thể, thép tròn trơn Hòa Phát được sử dụng để sản xuất các chi tiết cơ khí, như trục, chốt, ray, bánh răng, ốc vít, dây cáp, ống, khớp nối, tấm lót, vỏ máy, thanh ren, tấm thép, v.v. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong các công trình xây dựng, như cột, dầm, móng, tường chắn, tấm đệm, vật liệu trang trí, v.v. Với những ưu điểm về độ bền, độ cứng và tính năng dễ dàng gia công, thép tròn trơn Hòa Phát đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp trên toàn thế giới.
Thép xây dựng tròn trơn Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ, Pomina…
Bảng báo giá sắt thép xây dựng chủng loại: thép tròn trơn luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm.
Bảng giá thép Hòa Phát
#6ec9db”> | THÉP HÒA PHÁT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,900 | |||||
P8 | 1 | 19,900 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||||
#75B4CC”> | THÉP VIỆT NHẬT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,200 | |||||
P8 | 1 | 20,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
#75B4CC”> | THÉP MIỀN NAM | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,100 | |||||
P8 | 1 | 20,100 | |||||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||||
P32 | 71.62 | 19,000 | |||||
#75B4CC”> | THÉP POMINA | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,990 | |||||
P8 | 1 | 19,990 | |||||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||||
2023/01/16Thể loại : Giá thép ống mới nhất 、Ống thép tròn 、Tin tức thép ốngTab : Giá ống thép 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm Báo giá ống thép đúc DN200, DN250, DN300 Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng Giá ống thép đúc DN100, DN125, DN150 Vận chuyển thép ống đen P42.2×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm trực tiếp, không phát sinh chi phí Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |