Bảng báo giá thép V mạ kẽm, nhúng kẽm cập nhật giá gốc tại xưởng

Thép V mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, cơ khí và hệ thống kết cấu thép hiện đại nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính ứng dụng linh hoạt. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật bảng báo giá thép V mạ kẽm mới nhất năm 2025, đồng thời cung cấp thông tin về các loại thép V phổ biến, ưu điểm, tiêu chí chọn mua và lưu ý quan trọng khi lựa chọn sản phẩm.

Các loại thép V mạ kẽm phổ biến trên thị trường

Thép V mạ kẽm là loại thép hình chữ V (góc vuông 90 độ) được phủ một lớp kẽm bảo vệ nhằm chống gỉ sét, chống ăn mòn và tăng độ bền cho vật liệu. Nhờ lớp mạ này, thép không chỉ có tuổi thọ cao mà còn giữ được tính thẩm mỹ trong quá trình sử dụng. Với khả năng chịu lực tốt, bền chắc và ứng dụng linh hoạt, thép V mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí, nông nghiệp và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.

Hiện nay, sản phẩm được sản xuất theo hai phương pháp mạ phổ biến: mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi phương pháp mang đến những ưu điểm và đặc tính riêng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn loại thép V mạ kẽm phù hợp với môi trường sử dụng và ngân sách công trình.

Các loại thép V mạ kẽm phổ biến trên thị trường
Các loại thép V mạ kẽm phổ biến trên thị trường

Thép V mạ kẽm điện phân 

Thép V mạ kẽm điện phân được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân (galvanizing by electroplating). Quá trình này sử dụng dòng điện để tạo lớp kẽm đều và bám chắc lên bề mặt thép, giúp bề mặt sáng bóng, mịn và có tính thẩm mỹ cao. Lớp mạ thường dày từ 5–25 µm, vừa giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn, vừa kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Nhờ có giá thành thấp hơn mạ kẽm nhúng nóng và phù hợp với môi trường trong nhà, thép V mạ kẽm điện phân được ứng dụng phổ biến trong kệ trưng bày, nội thất công nghiệp, khung cửa và các thiết bị cơ khí không thường xuyên tiếp xúc với độ ẩm cao.

Thép V mạ kẽm nhúng nóng

Thép V mạ kẽm nhúng nóng được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C, giúp lớp kẽm bám chặt, phủ đều và tạo thành lớp bảo vệ dày (≥ 45–100 µm) chống lại quá trình oxy hóa, ẩm mốc và ăn mòn. Quy trình này giúp thép có khả năng chống gỉ vượt trội, tuổi thọ kéo dài từ 20–50 năm tùy điều kiện môi trường, đồng thời vẫn giữ được độ bền cơ học cao.

Nhờ những ưu điểm nổi bật này, thép V mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình ngoài trời, nhà xưởng, trụ điện, giàn pin năng lượng mặt trời, lan can cầu, hay khu công nghiệp ven biển – nơi đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn cao.

Bảng so sánh chi tiết giữa Thép V mạ kẽm điện phân và Thép V mạ kẽm nhúng nóng:

Tiêu chí Thép V mạ kẽm điện phân Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Phương pháp mạ Mạ kẽm bằng điện phân Nhúng trong bể kẽm nóng chảy
Độ dày lớp mạ Mỏng (5–25 µm) Dày (≥ 45–100 µm)
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Rất cao
Bề mặt Mịn, sáng bóng Hơi nhám, màu xám bạc
Tính thẩm mỹ Cao (bóng đẹp, phù hợp nội thất) Trung bình, ưu tiên chức năng hơn ngoại hình
Tuổi thọ Ngắn hơn (5–10 năm tùy điện kiện) Dài hơn (20–50 năm, có thể lâu hơn nếu bảo trì tốt)
Khả năng chịu va đập Kém hơn, lớp mạ dễ trầy xước Tốt hơn, lớp mạ bám chắc, chống va đập tốt
Khả năng hàn và gia công Tốt, dễ hàn Cần lưu ý xử lý mối hàn kỹ (do lớp mạ dày hơn)
Ứng dụng phù hợp Trong nhà, nơi khô ráo Ngoài trời, môi trường khắc nghiệt
Chi phí sản xuất Thấp hơn Cao hơn
Giá thành Thấp hơn Cao hơn

Bảng giá thép V mạ kẽm mới nhất năm 2025

Giá thép V mạ kẽm biến động theo nhiều yếu tố như chi phí nguyên liệu, vận chuyển và nhu cầu thị trường. Để giúp quý khách hàng và nhà thầu cập nhật thông tin chính xác nhất, dưới đây là bảng giá thép V mạ kẽm mới nhất năm 2025. Thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc dự toán chi phí và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.

Quy cách Thép V mạ kẽm Độ dày Kg/Cây 6m Đơn giá thép V mạ kẽm/cây 6m
Giá thép V mạ kẽm điện phân Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng
Thép V25*25 2.0 5.0 88.500 108.500
2.5 5.4 95.580 117.180
3.5 7.2 127.440 156.240
Thép V30*30 2.0 5.5 97.350 119.350
2.5 6.3 111.510 136.710
2.8 7.3 129.210 158.410
3.0 8.1 143.370 175.770
3.5 8.4 148.680 182.280
Thép V40*40 2.0 7.5 132.750 162.750
2.5 8.5 150.450 184.450
2.8 9.5 168.150 206.150
3.0 11.0 194.700 238.700
3.3 11.5 203.550 249.550
3.5 12.5 221.250 271.250
4.0 14.0 247.800 303.800
5.0 17.7 313.290 384.090
Thép V50*50 2.0 12.0 212.400 260.400
2.5 12.5 221.250 271.250
3.0 13.0 230.100 282.100
3.5 15.0 265.500 325.500
3.8 16.0 283.200 347.200
4.0 17.0 300.900 368.900
4.3 17.5 309.750 379.750
4.5 20.0 354.000 434.000
5.0 22.0 389.400 477.400
Thép V63*63 4.0 23.0 407.100 499.100
5.0 27.5 486.750 596.750
6.0 32.5 575.250 705.250
Thép V70*70 5.0 31.0 548.700 672.700
6.0 36.0 637.200 781.200
7.0 42.0 743.400 911.400
7.5 44.0 778.800 954.800
8.0 46.0 814.200 998.200
Thép V75*75 5.0 33.0 584.100 716.100
6.0 39.0 690.300 846.300
7.0 45.5 805.350 987.350
8.0 52.0 920.400 1.128.400
Thép V80*80 6.0 42.0 743.400 911.400
7.0 48.0 849.600 1.041.600
8.0 55.0 973.500 1.193.500
Thép V90*90 7.0 55.5 982.350 1.204.350
8.0 61.0 1.079.700 1.323.700
9.0 67.0 1.185.900 1.453.900
Thép V100*100 7.0 62.0 1.097.400 1.345.400
8.0 66.0 1.168.200 1.432.200
10.0 86.0 1.522.200 1.866.200
Thép V120*120 10.0 105.0 1.858.500 2.278.500
12.0 126.0 2.230.200 2.734.200
Thép V130*130 10 108.8 1.925.760 2.360.960
12 140.4 2.485.080 3.046.680
13 156 2.761.200 3.385.200
Thép V150*150 10 138 2.442.600 2.994.600
12 163.8 2.899.260 3.554.460
14 177 3.132.900 3.840.900
15 202 3.575.400 4.383.400

Lưu ý: Bảng giá thép chữ V mạ kẽm ở trên chỉ có tính chất tham khảo. Đơn giá có thể thay đổi theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác, vui lòng xin liên hệ đến Tôn Thép Sáng Chinh.

Kích thước và quy cách thép V mạ kẽm tiêu chuẩn

Kích thước và quy cách của thép V mạ kẽm (mm) Khối Lượng Kg/M
Độ Dày
V50×50 (V5) Mạ Kẽm 4 3.06
5 3.77
6 4.43
V60×60 (V6) Mạ Kẽm 5 4.57
6 5.42
V63×63 Mạ Kẽm 5 4.81
6 5.73
V65×65 Mạ Kẽm 5 4.97
6 5.91
7 6.76
8 7.73
V70×70 Mạ Kẽm 5 5.37
6 6.38
7 7.38
8 8.38
V75×75 Mạ Kẽm 5 5.80
6 6.85
7 7.90
8 8.99
V80×80 Mạ Kẽm 6 7.32
7 8.51
8 9.63
V90×90 Mạ Kẽm 6 8.28
7 9.61
8 10.90
9 12.20
10 13.30
V100×100 Mạ Kẽm 7 10.70
8 12.20
9 13.70
10 14.90
12 17.80
V120×120 Mạ Kẽm 8 14.70
10 18.20
12 21.60
V130×130 Mạ Kẽm 9 17.90
10 19.70
12 23.40
V150×150 Mạ Kẽm 10 23.00
12 27.30
15 33.80
V175×175 Mạ Kẽm 12 31.80
15 39.40
V200×200 Mạ Kẽm 15 45.30
20 59.70
25 73.60

Ứng dụng thực tế của thép V mạ kẽm

Với ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính ứng dụng linh hoạt, hiện thép chữ V mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cụ thể:

Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp

  • Làm kết cấu chịu lực cho nhà ở, nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
  • Dùng trong khung mái che, lan can, cầu thang, cổng hàng rào…
  • Ứng dụng trong giàn giáo, hệ khung đỡ tường, vách ngăn.
  • Làm cột chống, thanh giằng, khung thép mái nhà.

Trong cơ khí

  • Gia công khung máy, giá đỡ thiết bị, bệ lắp đặt cơ khí.
  • Làm kệ chứa hàng, kệ kho công nghiệp, đặc biệt trong môi trường dễ bị ẩm hoặc bụi bẩn.
  • Sử dụng làm khung chịu lực cho máy móc cơ khí, thiết bị công nghiệp nhẹ và nặng.

Trong hệ thống điện, khung nhà, giàn năng lượng mặt trời

  • Làm khung đỡ thang máng cáp, tủ điện, giá treo dây cáp, đảm bảo an toàn và chống rỉ trong thời gian dài.
  • Làm khung giàn đỡ tấm pin năng lượng mặt trời (solar frame), đặc biệt với loại thép V mạ kẽm nhúng nóng để đảm bảo độ bền ngoài trời.
  • Ứng dụng trong kết cấu trụ đỡ, cột điện, khung anten viễn thông.

Ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt: biển, hóa chất

  • Khu vực ven biển, hải đảo: thép V mạ kẽm nhúng nóng được dùng trong các công trình ven biển nhờ khả năng chịu muối biển và hơi ẩm cao.
  • Môi trường có hóa chất, độ ăn mòn cao: thường gặp trong nhà máy xử lý nước, nhà máy hóa chất, xưởng sản xuất công nghiệp nặng.
  • Dùng trong kết cấu bệ đỡ, khung che thiết bị kỹ thuật ngoài trời, nơi yêu cầu tuổi thọ cao và ít bảo trì.
Ứng dụng thực tế của thép V mạ kẽm
Ứng dụng thực tế của thép V mạ kẽm

Tiêu chí chọn mua thép V mạ kẽm chất lượng

Để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài và an toàn cho công trình, việc lựa chọn thép V mạ kẽm đạt tiêu chuẩn là yếu tố không thể bỏ qua. Trên thị trường hiện nay có nhiều loại thép với chất lượng và giá thành khác nhau, do đó người dùng cần nắm rõ các tiêu chí kỹ thuật quan trọng nhằm đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng thực tế.

Việc lựa chọn thép V mạ kẽm đạt chuẩn không chỉ đảm bảo hiệu quả thi công mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ công trình. Dưới đây là những tiêu chí quan trọng cần lưu ý:

  • Độ dày lớp mạ và độ bền sản phẩm

Lớp mạ kẽm càng dày, khả năng chống oxy hóa, ăn mòn càng tốt, đặc biệt trong môi trường ngoài trời hoặc gần biển. Với môi trường khắc nghiệt, nên chọn thép V mạ kẽm nhúng nóng (lớp mạ ≥ 45 µm).

Bên cạnh đó, cần kiểm tra bề mặt thép, đảm bảo không bong tróc, không trầy xước, lớp kẽm bám đều. Ưu tiên sản phẩm có tuổi thọ ≥ 20 năm (theo điều kiện môi trường sử dụng).

  • Kiểm tra CO/CQ và tiêu chuẩn sản xuất

CO (Certificate of Origin) là chứng nhận nguồn gốc sản phẩm, giúp xác định hàng nhập khẩu chính hãng hay sản phẩm nội địa. CQ (Certificate of Quality) là chứng nhận chất lượng, thể hiện sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật (ví dụ: JIS G3101, ASTM A36, TCVN…).

Nên chọn sản phẩm của nhà sản xuất uy tín, có tên tuổi trên thị trường và minh bạch thông tin kỹ thuật. Đảm bảo độ chính xác kích thước: cạnh V đều, góc 90 độ đúng chuẩn, không cong vênh.

Tiêu chí chọn mua thép V mạ kẽm chất lượng
Tiêu chí chọn mua thép V mạ kẽm chất lượng

Địa chỉ mua thép V mạ kẽm uy tín tại TP.HCM

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua thép V mạ kẽm uy tín tại TPHCM, Tôn Thép Sáng Chinh là một lựa chọn đáng tin cậy với 16 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp sắt thép xây dựng.

Lý do nên chọn Tôn Thép Sáng Chinh:

  • Cung cấp thép hộp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam (TCVN), Mỹ (ASTM), Nhật (JIS), Châu Âu (EN), Châu Úc (AS). 
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, báo giá nhanh chóng và giao hàng tận nơi.
  • Cam kết giá hợp lý, chiết khấu cho đơn hàng lớn.
  • Được nhiều khách hàng và nhà thầu tin tưởng lựa chọn .

Liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép V mạ kẽm mới nhất, đảm bảo chất lượng – giá cạnh tranh!

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM

  • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Điện thoại: 097 5555 055 – 0909 936 937 
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
Liên hệ Zalo 0909936937