Giá tôn 0.4mm thường không cố định do sự tác động của thị trường tiêu thụ. Công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối tôn 0.4mm đến tận nơi. Chúng tôi nhập nguồn hàng trực tiếp tại các nhà máy: Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á,… Sản phẩm đạt độ hoàn chỉnh cao, áp dụng dễ dàng trong mọi kết cấu xây dựng. Hôm nay, chúng tôi sẽ cập nhật báo giá mới nhất để người tiêu dùng tại TPHCM có thể tham khảo
Bảng báo giá Tôn 0.4mm cập nhật mới nhất 2025
Giá tôn 0.4mm trên thị trường không cố định, mà thay đổi theo từng thời điểm do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như loại tôn, mác thép, lớp mạ, thương hiệu, khối lượng đặt hàng và khu vực giao hàng.
Để giúp quý khách dễ dàng lựa chọn và dự toán chi phí, dưới đây là bảng báo giá tôn 0.4mm mới nhất được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật liên tục theo giá nhà máy và nhu cầu thực tế.
Bảng giá Tôn 0.4mm |
||
Thương hiệu | Tôn 4 zem |
Đơn giá (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 4 zem Hoa Sen | 85.000 |
Tôn lạnh 4 zem Hoa Sen | 88.000 | |
Tôn màu 4 zem Hoa Sen | 91.000 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Hoa Sen | 122.550 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Hoa Sen | 141.000 | |
Đông Á | Tôn kẽm 4 zem Đông Á | 83.000 |
Tôn lạnh 4 zem Đông Á | 85.000 | |
Tôn màu 4 zem Đông Á | 98.400 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Đông Á | 115.000 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Đông Á | 135.000 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 4 zem Việt Nhật | 75.000 |
Tôn lạnh 4 zem Việt Nhật | 77.000 | |
Tôn màu 4 zem Việt Nhật | 81.000 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Việt Nhật | 116.000 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Việt Nhật | 124.000 | |
Việt Pháp | Tôn kẽm 4 zem Việt Pháp | 68.000 |
Tôn lạnh 4 zem Việt Pháp | 69.000 | |
Tôn màu 4 zem Việt Pháp | 73.000 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Việt Pháp | 107.000 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Việt Pháp | 115.750 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 4 zem Hoà Phát | 77.500 |
Tôn lạnh 4 zem Hoà Phát | 80.050 | |
Tôn màu 4 zem Hoà Phát | 83.450 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Hoà Phát | 114.900 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Hoà Phát | 132.750 | |
Nam Kim | Tôn kẽm 4 zem Nam Kim | 69.000 |
Tôn lạnh 4 zem Nam Kim | 71.550 | |
Tôn màu 4 zem Nam Kim | 76.650 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Nam Kim | 117.450 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Nam Kim | 135.300 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 113.350 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 104.850 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 4 zem | 115.900 | |
Tôn PU 3 lớp Cứng 4 zem | 167.750 | |
Tôn PU 3 lớp Kinh Tế 4 zem | 163.500 | |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 4 zem | 209.250 |
Lưu ý: Bảng giá tôn 0.4mm ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, tuỳ vào số lượng mua, thời điểm, nhà cung cấp mà sẽ có mức giá khác nhau. Vì thế, để biết giá chính xác hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp tôn để được tư vấn nhanh chóng và chính xác nhất.
Đặc điểm tôn 0.4mm
Tôn 0.4mm là loại vật liệu lợp hoặc ốp có độ dày danh định là 0.4mm. Thường được sản xuất từ thép cán nguội và phủ các lớp bảo vệ như mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm-kẽm (tôn lạnh) hoặc sơn màu tĩnh điện. Đây là một trong những độ dày phổ biến nhất trên thị trường, được đánh giá là có độ bền tốt, dễ thi công và có giá thành hợp lý.
Các đặc điểm của tôn 0.4mm:
- Độ dày tiêu chuẩn: Độ dày danh nghĩa khoảng 0.4mm, đủ dày để đảm bảo độ bền và độ cứng cần thiết cho các ứng dụng xây dựng.
- Trọng lượng vừa phải: Trọng lượng nhẹ giúp thi công nhanh chóng, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt mà không gây áp lực lớn lên kết cấu công trình.
- Khả năng chịu lực tốt: Độ dày 0.4mm mang lại khả năng chống chịu lực va đập, gió bão và tác động môi trường hiệu quả.
- Chống ăn mòn và gỉ sét: Tùy thuộc vào lớp mạ (kẽm, hợp kim nhôm-kẽm, sơn tĩnh điện), tôn 0.4mm có khả năng chống oxy hóa, chống gỉ tốt, tăng tuổi thọ công trình.
- Dễ gia công, uốn cong và cắt theo yêu cầu: Phù hợp với nhiều hình dạng, kích thước khác nhau, tiện lợi cho việc thiết kế và thi công.
- Đa dạng loại và màu sắc: Có tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ và kỹ thuật của các công trình.

Phân loại tôn 0.4mm phổ biến trên thị trường hiện nay
Tùy vào lớp mạ và mục đích sử dụng, tôn 0.4mm có thể là tôn kẽm 0.4mm, tôn lạnh 0.4mm hoặc tôn màu 0.4mm, mỗi loại có đặc tính và giá thành khác nhau.
– Tôn kẽm 0.4mm: Bề mặt được mạ lớp kẽm nguyên chất hoặc hợp kim kẽm, giúp chống gỉ sét, bảo vệ thép bên trong.
- Ưu điểm: Giá thành thấp, khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện bình thường.
- Ứng dụng phù hợp: Lợp mái nhà, làm vách ngăn, mái che đơn giản.
– Tôn lạnh 0.4mm (Tôn mạ hợp kim nhôm-kẽm): Bề mặt được phủ hợp kim nhôm – kẽm (Al-Zn), tăng khả năng chống ăn mòn, phản xạ nhiệt tốt.
- Ưu điểm: Tuổi thọ cao, chống nóng hiệu quả, bền hơn tôn kẽm thông thường.
- Ứng dụng: Lợp mái nhà xưởng, nhà dân dụng ở vùng khí hậu nóng ẩm.
– Tôn màu 0.4mm: Là tôn lạnh hoặc tôn kẽm được phủ thêm lớp sơn tĩnh điện màu sắc đa dạng.
- Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc, tăng tuổi thọ và khả năng chống oxy hóa.
- Ứng dụng: Mái nhà, vách ngăn, trang trí ngoại thất công trình dân dụng, thương mại.
– Tôn lạnh màu kết cấu 0.4mm: Loại tôn màu có độ dày 0.4mm chuyên dùng cho các kết cấu chịu lực nhẹ hoặc trang trí kiến trúc. Loại tôn này vừa bền vừa có tính thẩm mỹ cao.
Tùy vào mục đích sử dụng và điều kiện môi trường cụ thể, người dùng nên lựa chọn loại tôn có đặc tính phù hợp nhất nhằm đảm bảo hiệu quả, độ bền và tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công và sử dụng.

Ưu điểm nổi bật của tôn 0.4mm
Tôn 0.4mm được ưa chuộng nhờ độ bền cao, trọng lượng nhẹ và khả năng chống ăn mòn tốt. Với những ưu điểm này, tôn 0.4mm phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng như lợp mái, làm vách ngăn và mái che trong cả công trình dân dụng và công nghiệp.
- Tôn 0.4mm có độ dày vừa phải giúp tăng khả năng chịu lực và chống biến dạng so với các loại tôn mỏng hơn. Điều này giúp công trình lợp mái hoặc vách ngăn sử dụng tôn 0.4mm bền vững hơn trong thời gian dài.
- So với các vật liệu truyền thống như ngói, tôn 0.4mm nhẹ hơn rất nhiều, giúp giảm tải trọng cho kết cấu công trình. Đồng thời, việc vận chuyển, cắt gọt và lắp đặt cũng nhanh chóng, tiết kiệm chi phí nhân công và thời gian thi công.
- Tôn 0.4mm thường được phủ lớp mạ kẽm, hợp kim nhôm-kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn trong môi trường khí hậu khắc nghiệt như mưa nhiều, vùng biển hay nơi có độ ẩm cao.
- Với độ dày phù hợp, tôn 0.4mm có thể dễ dàng uốn cong, cắt xẻ mà không làm giảm độ bền của vật liệu, thuận tiện cho việc thiết kế và thi công đa dạng các kiểu dáng mái và vách.
- So với các loại tôn dày hơn hoặc các vật liệu lợp mái khác, tôn 0.4mm có mức giá khá cạnh tranh, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng từ công trình dân dụng nhỏ đến các nhà xưởng quy mô lớn.
- Tôn 0.4mm được sản xuất với nhiều loại như tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu, cùng với các màu sắc đa dạng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu thẩm mỹ và kỹ thuật.

Ứng dụng thực tế
- Lợp mái nhà dân dụng: Tôn 0.4mm là lựa chọn phổ biến cho các công trình nhà ở nhờ trọng lượng nhẹ, dễ thi công và khả năng chống thấm, chống ăn mòn tốt, giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi mưa nắng và thời tiết khắc nghiệt.
- Xây dựng nhà xưởng, kho bãi: Với đặc tính bền chắc và chi phí hợp lý, tôn 0.4mm thường được dùng làm mái và vách cho nhà xưởng, kho bãi, nơi cần vật liệu chịu lực tốt, chống oxy hóa và tuổi thọ cao.
- Làm vách ngăn và mái che ngoài trời: Tôn 0.4mm cũng thích hợp để làm các vách ngăn tạm thời hoặc cố định, mái che cho các khu vực ngoài trời như sân thể thao, khu vực đỗ xe, hoặc các gian hàng thương mại.
- Ứng dụng trong công trình dân dụng và thương mại nhỏ: Ngoài nhà ở, tôn 0.4mm còn được sử dụng trong các công trình nhỏ như quán cà phê, chòi nghỉ, mái che sân vườn nhờ sự đa dạng về màu sắc và kiểu dáng.
- Dùng trong ngành công nghiệp chế tạo: Một số loại tôn 0.4mm còn được dùng làm vỏ máy, bao bọc thiết bị nhờ tính dẻo dai và dễ gia công.
Thương hiệu tôn 0.4mm nổi tiếng và uy tín tại Việt Nam hiện nay
– Tôn Hoa Sen: Tôn Hoa Sen là sản phẩm thuộc Tập đoàn Hoa Sen – một trong những doanh nghiệp sản xuất tôn thép hàng đầu Việt Nam. Tôn Hoa Sen nổi bật với chất lượng ổn định, lớp mạ kẽm/aluzinc bền chắc, độ bám sơn cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm đa dạng về màu sắc, kiểu dáng, phù hợp cho cả dân dụng và công nghiệp.
– Tôn Đông Á: Tôn Đông Á được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Tôn Đông Á, nổi tiếng với dây chuyền công nghệ hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Ưu điểm của tôn Đông Á là lớp mạ sáng đẹp, bề mặt mịn, độ dày đồng đều và khả năng chống gỉ sét cao, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
– Tôn Việt Nhật: Tôn Việt Nhật (SSSC – Thép tấm lá mạ kẽm Sài Gòn) là thương hiệu có uy tín lâu năm trong lĩnh vực tôn mạ. Sản phẩm nổi bật nhờ độ bền kéo tốt, lớp mạ kẽm dày, chống ăn mòn hiệu quả và giá thành hợp lý, phù hợp cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp nhẹ.
– Tôn Zacs®: Tôn Zacs® là thương hiệu thuộc tập đoàn BlueScope (Úc), nổi tiếng với dòng tôn lạnh và tôn màu cao cấp. Ưu điểm nổi bật của Zacs® là lớp mạ nhôm-kẽm bền màu, công nghệ INOK™ chống rỉ vượt trội và tuổi thọ cao, đặc biệt phù hợp với công trình ở vùng ven biển hoặc khí hậu nóng ẩm.
Những lưu ý quan trọng khi chọn mua tôn 0.4mm
Việc lựa chọn đúng loại tôn 0.4mm phù hợp không chỉ giúp nâng cao hiệu quả sử dụng mà còn tiết kiệm chi phí và đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình. Dưới đây là những điểm quan trọng bạn cần lưu ý khi mua tôn 0.4mm để có quyết định sáng suốt nhất.
– Xác định rõ mục đích sử dụng và môi trường thi công: Nếu dùng trong nhà hoặc khu vực ít tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, tôn kẽm thông thường có thể đáp ứng tốt. Trong môi trường có độ ẩm cao, khí hậu khắc nghiệt hay gần biển, nên ưu tiên tôn lạnh hoặc tôn màu có lớp mạ hợp kim nhôm-kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
– Chọn mác thép và tiêu chuẩn chất lượng phù hợp: Lựa chọn các mác thép như G300, G350 hoặc Q235 tùy theo yêu cầu về độ bền và chịu lực của công trình. Ưu tiên sản phẩm có chứng nhận tiêu chuẩn như JIS, ASTM hoặc TCVN để đảm bảo chất lượng thực tế.
– Kiểm tra lớp mạ và độ dày thực tế của tôn: Lớp mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm-kẽm cần đủ dày và đều để đảm bảo khả năng chống gỉ sét tốt. Độ dày thực tế của tôn 0.4mm thường dao động trong khoảng 0.37 – 0.40mm, tránh mua hàng có độ dày không đúng tiêu chuẩn gây ảnh hưởng đến độ bền.
– Xem xét yếu tố thẩm mỹ và màu sắc (nếu cần): Với các công trình cần tính thẩm mỹ cao, ưu tiên tôn màu với lớp sơn tĩnh điện bền màu, đa dạng mẫu mã và khả năng giữ màu lâu dài dưới tác động của thời tiết.
– Lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có bảo hành rõ ràng: Chọn mua tôn từ những đơn vị phân phối chính hãng như Tôn Thép Sáng Chinh để đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, chất lượng ổn định và dịch vụ hậu mãi tốt. Hỏi kỹ về chính sách bảo hành, vận chuyển và hỗ trợ kỹ thuật để tránh rủi ro trong quá trình sử dụng.
Mua tôn 0.4mm ở đâu uy tín? Tôn Thép Sáng Chinh – sự lựa chọn tin cậy
Khi thị trường có quá nhiều đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng, việc tìm một địa chỉ uy tín để mua tôn 0.4mm đạt chuẩn về chất lượng và giá cả là điều không dễ dàng. Với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối thép – tôn công nghiệp, Tôn Thép Sáng Chinh đã và đang là đối tác tin cậy của hàng nghìn khách hàng trên toàn quốc.
Lý do nên chọn mua tôn 0.4mm tại Tôn Thép Sáng Chinh:
- Cam kết cung cấp tôn 0.4mm đạt chuẩn JIS, ASTM, TCVN từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim… Đầy đủ giấy tờ kiểm định chất lượng, CO/CQ rõ ràng.
- Giá cả cạnh tranh, minh bạch: Cập nhật bảng giá tôn 0.4mm thường xuyên, phù hợp với thị trường. Hỗ trợ giá tốt cho đơn hàng số lượng lớn, đại lý và dự án.
- Có đầy đủ các loại tôn 0.4mm: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng. Nhiều mẫu mã, màu sắc và quy cách khác nhau, cắt theo yêu cầu.
- Hệ thống kho rộng, hàng luôn có sẵn, giao hàng nhanh chóng toàn quốc. Đội ngũ kỹ thuật và tư vấn viên hỗ trợ tận tình, hướng dẫn lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng công trình.
- Chính sách bảo hành rõ ràng: Bảo hành sản phẩm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Hỗ trợ đổi trả khi có lỗi từ phía nhà cung cấp hoặc vận chuyển.
Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ bán sản phẩm, mà còn cung cấp giải pháp tối ưu cho công trình của bạn. Hãy liên hệ ngay với hotline hoặc đến trực tiếp chi nhánh gần nhất để được tư vấn và báo giá tôn 0.4mm nhanh nhất!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055
- Email: thepsangchinh@gmail.com