Giá tôn 0.8 mm

Giá tôn 0.8 mm là chủ đề được nhiều chủ đầu tư quan tâm, vì dựa vào đó mà họ dễ dàng ấn định chi phí mua hàng một cách tốt nhất. Để mở rộng nhu cầu chọn lựa cho người tiêu dùng, Tôn thép Sáng Chinh có nhiều sản phẩm tôn 0.8mm từ các hãng tôn nổi tiếng như: Đông Á, Phương Nam, Hoa Sen, Việt Nhật,.. đi kèm với đó là bảng màu cực kì đa dạng

ton-lanh-mau-ton-thep-sang-chinh

Tham khảo sơ qua các ứng dụng của tôn 0.8mm

Chúng ta có thể dễ dàng nắm bắt ứng dụng của tôn 0.8mm xây dựng một cách dễ dàng nhất, hầu hết chúng được sử dụng cho tất cả mọi công trình với chung một mục đích chính là hỗ trợ tránh nắng nóng, bảo vệ không gian sống, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, hay có thể làm biển quảng cáo cũng khá hiệu quả. Mở rộng vai trò, sản phẩm xây dựng này có thể còn được dùng để trang trí nội thất cho ngôi nhà, làm hàng rào bảo vệ,…

Với điều kiện môi trường thời tiết khắc nghiệt và thất thường, thì Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng được, Bởi vậy, con người đã tìm tòi, chế tạo, cải tiến phương pháp để tăng hiệu quả độ che chắn cho công trình của mình. Và tôn 0.8mm xây dựng được ra đời và đã trở thành giải pháp hữu hiệu nhất

Để dễ dàng trong việc chọn lựa tôn 0.8mm thì quý vị cần chú ý đến điều kiện xây dựng, kinh tế, chi phí chi trả, diện tích thi công,..

Sơ lược vài nét về tôn lợp 0.8mm xây dựng

Tính năng che phủ công trình của tôn lợp 0.8mm rất cao, bên cạnh đó tính thẩm mỹ cũng cực kì ổn định. Nếu bạn mua với số lượng lớn thì sẽ được giảm giá, chưa kể tuổi thọ của tôn lợp có thể lên đến 50 năm. Những sản phẩm tôn lợp nhựa có thể là 15 tới 30 năm, còn tôn lợp kim loại kéo dài tới 30 – 50 năm.

Hiện nay các sản phẩm tôn lợp đa năng được thiết kế đa dạng về màu sắc, kiểu dáng đặc biệt ấn tượng hơn khi tôn lợp có thể mô phỏng hình dạng của ngói tấm, hay thậm chí là ván lợp gỗ.

bao-gia-ton-lanh-mau-xay-dung-sang-chinh-steel

Bảng giá tôn lợp mái 2021 mới nhất

Bảng báo giá tôn xây dựng, tôn lợp được sử dụng để bảo vệ công trình khỏi những tác động từ thời tiết bất lợi. Sản xuất dựa vào quy trình công nghệ hiện đại nên sản phẩm đạt độ bền như mong muốn, chống cong vênh, chống mối mọt, cháy nổ

TÔN LẠNH MÀU HOA SENTÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁPBẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
#75B4CC”>

TÔN LẠNH MÀUTÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm1.75690000.40 mm 3.2097000
0.30 mm2.30770000.45 mm 3.50106000
0.35 mm 2.00860000.45 mm 3.70109000
0.40 mm 3.00930000.50 mm4.10114000
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm 2.90        105,5000.35 mm 2.90             99,000
0.40 mm 3.30        114,5000.40 mm 3.30           108,000
0.45 mm3.90        129,0000.45 mm3.90           121,000
0.50 mm4.35        142,5000.50 mm4.30           133,000
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm 2.90          95,0000.35 mm 2.90             97,000
0.40 mm 3.30        104,0000.40 mm 3.30           106,000
0.45 mm3.90        117,0000.45 mm3.90           119,000
0.50 mm4.35        129,0000.50 mm4.30           131,000
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm72.000đ/mĐai Skiplock 945             10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm72.000đ/mĐai Skiplock 975             11,000
Gia công cán Skiplok 9454.000đ/mDán cách nhiệt PE 5mm               9,000
Gia công cán Skiplok 975 4.000đ/mDán cách nhiệt PE 10mm             17,000
Gia công cán Seamlok6.000đ/mDán cách nhiệt PE 15mm             25,000
Gia công chán máng xối + diềm4.000đ/mGia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ               1,500
Gia công chấn vòm3.000đ/mGia công chấn tôn úp nóc có sóng               1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp          65,000Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp             95,000
Vít bắn tôn 2.5cmbịch 200 con          50,000Vít bắn tôn 4cmbịch 200 con             65,000
Vít bắn tôn 5cmbịch 200 con          75,000Vít bắn tôn 6cmbịch 200 con             95,000
Thị trường phân loại tôn lợp mái

Thị trường cho ra mắt rất nhiều dạng tôn xây dựng nên khó mà thống kê hết, nhà sản xuất cho ra đời nhiều kiểu tôn với mục đích hướng đến là giúp mỗi công trình chọn lựa đúng dạng tôn để xây dựng

Những tiêu chí quan trọng để phân loại tôn lợp thường dựa vào màu sắc, kiểu dáng, cấu tạo, chất liệu…

*Phân loại theo cấu tạo tôn lợp được chia thành 3 loại chính:

  • Tôn thường 1 lớp
  • Tôn 2 lớp
  • Tôn 3 lớp

*Phân loại theo chất liệu tôn cũng có 3 loại chính:

  • Tôn nhôm
  • Tôn inox
  • Tôn thép: loại này thường được mạ kẽm là chủ yếu hoặc tôn mạ hợp kim nhôm kẽm

Trên thực tế có 3 loại tôn được sử dụng nhiều nhất là tôn lạnh 1 lớp, tôn 3 lớp (tôn mát) & tôn cán sóng.

Tôn lạnh 1 lớp

Sử dụng những công nghệ hiện đại để sản xuất ra tôn lạnh 1 lớp, có loại còn được mạ màu. Thực ra, tôn lạnh là tôn thép mạ hợp kim nhôm kẽm. Bề mặt được mạ với các thành phần chính gồm có nhôm, kẽm và silic.

Ưu điểm: khả năng kháng nhiệt của tôn này luôn vượt trội, cách nhiệt tốt. Chống lại những tác nhân oxy hóa từ môi trường tốt hơn so với những loại tôn thường.

Tôn mát (tôn 3 lớp)

Khác với tôn lạnh, tôn mát có cấu tạo gồm 3 lớp chính. Đầu tiên là 1 lớp tôn + 1 lớp chống cháy PU + 1 lớp giấy bạc. Tác dụng của chúng là chống chọi lại với thời tiết nắng nóng oi bức của môi trường đến công trình

Dựa vào cấu tạo bên trên nên tính năng làm mát của chúng luôn được tối ưu, độ bền cao, chống các tác nhân khắc nghiệt từ thời tiết, đáp ứng tất cả yêu cầu sử dụng. Cũng chính vì ưu điểm lớn này mà tôn mát trở thành sự lựa chọn của nhiều chủ công trình.

Tôn cán sóng

Tính chất của tôn cán sóng cũng giống như là tôn lạnh. Nó cũng là tôn mạ kẽm, bề mặt được phủ sơn và có thiết kế với hình gợn sóng, nhằm giảm lượng nhiệt tác động đồng thời tăng tính độc đáo của công trình.

Kích thước của tôn cán sóng khá là đa dạng và chia theo sóng như: loại 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng… Nhược điểm của loại tôn này là chỉ thích hợp với những vùng có điều kiện khí hậu ổn định, không phù hợp với những vùng có thời thiết khắc nghiệt.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

  • Chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Đưa ra nhiều phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những tiêu chuẩn yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Hỗ trợ cho chủ đầu tư về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Sản Phẩm Sắt ThépTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình tỉnh Bến Tre

Bảng báo giá xà gồ C200x50x20 tại Quận 12

Giá tôn az100

Bảng báo giá thép hình tỉnh Hải Dương

Bảng báo giá xà gồ C200x50x20 tại Bình Phước

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777