Giá tôn 2 mặt đang được người tiêu dùng cực kì quan tâm. Tôn 2 lớp panel PU, EPS xốp chống cháy đa dạng về mặt kích thước, sỡ hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật không kém gì so với tôn panel cách nhiệt 3 lớp. Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn mang đến báo giá hợp lý nhất cho mọi khách hàng
Hãy yên tâm, quý vị nhấc máy lên & gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, đội ngũ tư vấn 24/7 sẽ hướng dẫn tận tình trong công tác đặt hàng, kiểm kê chính xác về mặt số lượng. Tham khảo thêm tin tức ở website: tonthepsangchinh.vn
Sản phẩm Tôn lợp: Sáng Chinh cập nhật thông tin giá tôn lợp các loại năm 2024
Giới thiệu tôn 2 mặt
Tôn 2 mặt là một loại vật liệu xây dựng có lớp mạ phủ ở cả hai mặt của tấm tôn. Điều này tạo ra một lớp bảo vệ chống gỉ và tăng tính thẩm mỹ cho vật liệu. Tôn 2 mặt được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng cho các ứng dụng như mái nhà, tường rào, và các công trình công nghiệp.
Một trong những ưu điểm của tôn 2 mặt là khả năng chống gỉ. Với lớp mạ phủ trên cả hai mặt, tôn 2 mặt có khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn. Điều này giúp tăng tuổi thọ và độ bền của vật liệu, giảm tác động của thời tiết và môi trường.
Tôn 2 mặt cũng có tính thẩm mỹ cao. Với lớp mạ phủ, nó mang lại vẻ ngoài bóng bẩy và mịn màng, tạo nên một diện mạo chuyên nghiệp và hiện đại cho công trình. Có nhiều loại màu sắc và hoa văn để lựa chọn, giúp tôn 2 mặt phù hợp với các kiểu kiến trúc và phong cách thiết kế khác nhau.
Tôn 2 mặt cũng có khả năng änh xạ nhiệt cao. Lớp mạ phủ đặc biệt trên tôn giúp phản xạ ánh nắng mặt trời, giữ cho bên trong công trình mát mẻ hơn trong những ngày nắng nóng. Điều này giúp giảm nhu cầu sử dụng hệ thống làm mát và tiết kiệm năng lượng.
Khi lựa chọn tôn 2 mặt, cần xem xét độ dày và chất lượng mạ phủ. Điều này đảm bảo rằng tôn đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và tuổi thọ mong muốn. Ngoài ra, chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng và hiệu quả của vật liệu.
Tóm lại, tôn 2 mặt là một vật liệu xây dựng đa dụng và chất lượng cao. Với khả năng chống gỉ, tính thẩm mỹ và änh xạ nhiệt cao, tôn 2 mặt được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và mang lại sự bền bỉ và vẻ đẹp cho các công trình.
Đặc điểm nổi bật tôn 2 mặt
✅ Giá tôn 2 mặt các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho tôn uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Tôn chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại tôn |
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá tôn lợp bằng file chữ
[table id=38 /]Thông tin về tôn 2 mặt panel pu, eps?
Tôn 2 lớp panel hiện được nằm trong dòng sản phẩm tôn cách nhiệt tối đa, hiệu quả trong việc hấp thụ ánh sáng mặt trời
1/ Cấu tạo tôn 2 lớp panel PU
Khác biệt so với tấm panel cách nhiệt 3 lớp, dòng tôn 2 lớp panel được cấu tạo bao gồm 2 lớp chính.
+ Phần trên cùng là lớp tôn được mạ kẽm. Giữ cho bề mặt của tôn lợp luôn được sáng bóng, chống oxy hóa cao & rỉ sét cực tốt khi chịu ảnh hưởng bởi các tác động bên ngoài môi trường
+ Bên dưới là phần xốp pu hay eps có khả năng chống nóng cao và cách âm cực kỳ hiệu quả. Bộ phận cơ bản này có vai trò quan trọng, giúp khả năng cách nhiệt của tôn 2 lớp panel đạt đến tỷ lệ 80%. Với chức năng là hấp thu nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời, tản nhiệt nhanh chóng. Mang lại không gian mát mẻ, thoáng đãng cho mỗi công trình
2/ Kích thước, thông số kỹ thuật cơ bản
Tùy thuộc vào từng cấu trúc thiết kế công trình mà người ta sử dụng những tấm tôn 2 lớp panel PU cách nhiệt có kích thước khác nhau. Bên dưới là một số kích thước thông dụng & phổ biến nhất của nhà sản xuất
+ Độ dày: 50mm, 75mm, 100mm
+ Chiều rộng: 1070mm
+ Hữu rộng: 1000mm
+ Chiều dài tối đa là 15m
Với những kích thước và độ dày 50mm, 75mm, 100mm, tôn 2 lớp panel có những tiêu chuẩn thông số về kỹ thuật được thiết kế riêng theo từng công trình
Thông số kỹ thuật cơ bản:
+ Tỷ trọng tiêu chuẩn: 16 Kg/m3
+ Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,035 Kcal/m.h.oC
+ Lực kéo nén: P = 3,5 Kg/cm2
+ Lực chịu uốn: P = 6,68 Kh/cm2
Ưu điểm tôn 2 lớp panel PU
Tôn 2 lớp panel PU ngày càng được sử dụng trong đời sống cực kì rộng rãi. Đặc biệt được các khách hàng rất ưa chuộng. Bởi chúng có những ưu điểm và tính năng vượt trội sau đây:
+ Cách nhiệt, cách âm cực kỳ hiệu quả. Có khả năng chống lại những tác động của môi trường
+ Chống thấm cao, chống cháy vượt trội
+ Nhẹ về mặt trọng lượng nên việc vận chuyển, lắp đặt thi công nhanh, dễ dàng, tiết kiệm thời gian cho công trình
+ Giá thành thường không cao, rẻ hơn so với các loại vật liệu khác
+ Độ bền cực lớn, khả năng chống oxy hóa
+ Tuổi thọ lâu, chi phí bảo dưỡng thấp
Ứng dụng tôn 2 lớp panel
Có rất nhiều lĩnh vực xây dựng đang sử dụng tôn 2 lớp panel.
+ Phù hợp để thi công các phòng kho lạnh, hầm đông,… cho ngành chế biến nông hải sản, bảo quản thực phẩm
+ Nhà sạch trong sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị điện tử
+ Lợp mái công trình giúp chống nóng, cách nhiệt
+ Sử dụng trong nhà kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị
+ Lắp ráp văn phòng, dựng vách ngăn nhà xưởng
+ Sử dụng lắp ráp trong nhà nghỉ, các phòng hát
Bảng báo giá tôn 2 lớp panel PU mọi kích thước 50mm, 75mm, 100mm,…
Giá tôn 2 lớp panel PU sẽ được quy đổi chính xác tùy theo từng kích thước và kích cỡ khác nhau. Khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá tôn PU cách nhiệt 2 lớp panel mới nhất hiện nay. Được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật từ chính xác nhà sản xuất tôn uy tín, nổi tiếng toàn quốc.
Kích thước (mm) | Tỷ trọng | Đơn giá (VNĐ) |
50 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 400.000 |
75 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 500.000 |
100 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 550.000 |
125 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 630.000 |
150 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 650.000 |
175 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 750.000 |
200 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 850.000 |
Bảng báo giá tôn xây dựng các loại
BẢNG TÔN LẠNH MÀU Tháng 7/2021 |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Chọn lựa nhà cung cấp tôn 2 lớp panel PU xây dựng tốt nhất Miền Nam
Đại lý cấp 1 – Tôn thép Sáng Chinh luôn đem lại chất lượng sản phẩm tốt, quý khách có thể biết được mức giá qua từng thời điểm khi gọi cho chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Công ty của chúng tôi hoạt động trong nhiều năm qua, các sản phẩm xây dựng được cam kết với độ ưng ý cao nhất. Chúng tôi tự hào là một công ty chuyên cấp phối nhiều loại tôn lợp chính hãng: tôn lấy sáng, tôn lạnh, tôn nhựa, tôn diềm, tôn Hoa Sen, tôn cán sóng, tôn la phong,..
Dịch vụ tại SÁNG CHÍNH STEEL:
– Cung cấp sản phẩm với giá thành cạnh tranh nhất
– Sản phẩm đạt tiêu chuẩn về thẩm mỹ lẫn chất lượng
– Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
– Tư vấn hỗ trợ nhiệt tình
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại tôn sau:
Câu hỏi và trả lời về chủ đề “tôn 2 mặt”
❓❓❓Tôn 2 mặt là gì?
👉👉👉Tôn 2 mặt là một loại vật liệu xây dựng có lớp mạ phủ trên cả hai mặt của tấm tôn.
❓❓❓Tôn 2 mặt được làm từ chất liệu gì?
👉👉👉Tôn 2 mặt thường được làm từ tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm-nhôm hoặc tôn mạ kẽm-silic, với lớp mạ phủ được áp dụng cả hai mặt.
❓❓❓Tôn 2 mặt có ưu điểm gì so với tôn thông thường?
👉👉👉Ưu điểm của tôn 2 mặt bao gồm khả năng chống gỉ và chống oxi hóa, tính thẩm mỹ cao, khả năng änh xạ nhiệt và độ bền cao.
❓❓❓Có những màu sắc và hoa văn nào cho tôn 2 mặt?
👉👉👉Tôn 2 mặt có nhiều lựa chọn màu sắc và hoa văn khác nhau để phù hợp với phong cách kiến trúc và thiết kế của công trình.
❓❓❓Tôn 2 mặt được sử dụng trong những ứng dụng nào?
👉👉👉Tôn 2 mặt được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng mái nhà, tường rào, nhà kho và các công trình công nghiệp khác.