Giá tôn Đông Á 0.5 zem


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá tôn Đông Á 0.5 zem được doanh nghiệp Sáng Chinh Steel cập nhật mỗi ngày. Tôn Đông Á 0.5 zem sẽ có giá bán dựa vào số lượng đơn đặt hàng của từng công trình cụ thể. Sáng Chinh chúng tôi sẽ tư vấn dịch vụ xuyên suốt 24/24h, nêu thông tin rõ ràng và chính xác.

Màu sắc tôn Đông Á 0.5 zem vô cùng phong phú, thiết kế đa dạng chủng loại, bền bỉ theo thời gian, lớp màu không bị bong tróc dưới tác động lâu dài của tự nhiên,..

Với tiêu chuẩn quy trình sản xuất khép kín, tôn Đông Á 0.5 zem đang được sử dụng hầu hết ở mọi công trình lớn nhỏ tại TPHCM & những khu vực Phía Nam. Mọi sự hỗ trợ xin gọi đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nut Download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Giá tôn Đông Á mới nhất

Bang Bao Gia Ton Dong A

Tôn Đông Á 0.5 zem có nhiều ứng dụng trong đời sống

– Nguyên liệu dùng làm máng xối
– Tạo hình để trang trí nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, thang máy, cửa xếp
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ/ đồ gia dụng
– Thùng phuy
– Xây dựng dân dụng & công nghiệp
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn di động/ vách ngăn vệ sinh
– Trần nhà
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính & những thiết bị thông tin liên lạc khác

Tôn Đông Á 0.5 zem có những hình dáng nào?

– Dạng sóng cuộn và băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác gia công theo yêu cầu của khách hàng

Bang Bao Gia Ton Dong A

Bảng màu tôn lạnh màu Đông Á 0.5 zem

Những màu tôn lạnh màu Đông Á 0.5 zem phổ biến được nhiều khách hàng chọn lựa hiện nay.

  • Tôn lạnh màu Đông Á  BRL01 ( đỏ đậm )
  • Tôn lạnh màu Đông Á BRL02 ( đỏ tươi )
  • Tôn lạnh màu Đông Á BGL01 ( xanh ngọc )
  • Tôn lạnh màu Đông Á BGL02 ( xanh rêu nhạt )
  • Tôn lạnh màu Đông Á BGL03 ( xanh rêu đậm )
  • Tôn lạnh màu Đông Á BBL01 ( xanh dương )
  • Tôn lạnh màu Đông Á BBL04 ( Xanh dương tím )
  • Tôn lạnh màu Đông Á BYL02 ( màu vàng )
  • Tôn lạnh màu Đông Á BWL01 ( trắng sữa )
  • Tôn lạnh màu Đông Á MRL03 ( nâu đất )
  • Tôn lạnh màu Đông Á MDL01 ( lông chuột )
  • Tôn lạnh màu Đông Á Anti Green ( tôn lạnh )

Tiêu chuẩn về chất lượng của tôn lạnh màu Đông Á và tôn kẽm màu Đông Á

 

TÔN LẠNH MÀU

TÔN KẼM MÀU

Công nghệ

Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản.

Tiêu chuẩn

A755/A755M – AS 2728; JIS G3322

JIS G3312

Độ dày thép nền

0.5mm

0.5mm

Bề rộng

750 ÷ 1250mm

750 ÷ 1250mm

Đường kính trong

508, 610mm

508, 610mm

Độ uốn

0T ÷ 3T

0T ÷ 3T

Độ bóng

32 ÷ 85%

32 ÷ 85%

Độ cứng bút chì

≥ 2H

≥ 2H

Độ bám dính

Không bong tróc

Lớp sơn phủ mặt trên

15 ÷ 25 (± 1µm)

15 ÷ 25 (± 1µm)

Lớp sơn phủ mặt dưới

5 ÷ 25 (± 1µm)

5 ÷ 25 (± 1µm)

Độ bền dung môi

MEK ≥ 100 DR

MEK ≥ 100 DR

Độ bền va đập

1800gx200mm (min) – Không bong tróc

1800gx200mm (min) – Không bong tróc

Khối lượng mạ

AZ30 ÷ AZ200

Z6 ÷ Z8 ÷ Z45

Phun sương muối

Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Màu sắc

Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng báo giá tôn Đông Á 0.5 zem

Bảng báo giá tôn Đông Á 0.5 zem được công ty chúng tôi cập nhật qua từng thời điểm, hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nêu rõ giá thành sản phẩm sẽ giúp người tiêu dùng ấn định số lượng tôn cần sử dụng một cách chính xác nhất => tiết kiệm ngân sách cho nhà thầu

Bên cạnh đó, công ty Sáng Chinh còn mở rộng dịch vụ cung ứng tôn lạnh màu Đông Á 0.5 zem đến tận công trình tiêu thụ, đúng giờ. Phân phối sản phẩm với số lượng lớn nhỏ khác nhau tại TPHCM và những khu vực các tỉnh Phía Nam

Bang Bao Gia Ton Dong A

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

TÔN LỢP CÁC LOẠI - MÀU - LẠNH - KẼM
Hoa Sen - Đông Á - Phương Nam (Việt Nhật) -Nam Kim - Việt Úc- Trung Quốc ( tiêu chuẩn Việt Nhật) - Việt Pháp - Bluecope
Dày
mm
vnđ/mMã màuDày
mm
vnđ/mMã màu
LẠNH MÀU HOA SENLẠNH MÀU ĐÔNG Á
0.2 59,400Xanh Ngọc - BGL01
Xanh dương tím - BBL04
Xanh dương - BBL01
Trắng sữa - BWL01
Vàng kem - BYL02
Xanh rêu tươi - BGL02
Socola/nâu đất - MRL03
Xám lông chuột - MDL01
Đỏ tươi - BRL02
Đỏ đậm - BRL01
0.2 46,400Xanh Ngọc - XN3
Xanh dương tím - XD1
Xanh dương - XD5
Trắng sữa - TR3
Vàng kem - VA3
Xám sáng - GR4
Socola/nâu đất - BR1
Xám lông chuột - GR1
Đỏ tươi - DO1
Cam - CA2
Xanh rêu - XR2
0.22 64,8000.22 51,330
0.25 69,3000.25 60,320
0.3 81,1800.3 63,750
0.35 94,0800.35 73,250
0.4 105,7100.4 85,000
0.45 118,3400.45 96,500
0.5 130,5000.5 108,250
0.55Liên hệ0.55Liên hệ
0.6Liên hệ0.6Liên hệ
LẠNH MÀU PHƯƠNG NAMLẠNH MÀU VIỆT ÚC
0.2 44,100Xanh Ngọc - GREEN01
Xanh dương tím - BLUE03
Xanh dương - BLUE05/01
Trắng sữa - T-WHITE01
Vàng - YELLOW01
Xanh rêu - GREEN03/02/04
Socola/nâu đất - BLACK04
Xám lông chuột - BLACK01
Đỏ tươi - RED02N
Đỏ đậm - RED1
0.2 46,200Xanh Ngọc -TVP-GREEN01
Xanh dương tím - TVP-BLUE03
Xanh dương - TVP-BLUE04
Trắng sữa - T-WHITE
Vàng - BEIGE
Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05
Đỏ tươi - TVP-RED02
Đỏ đậm - TVP-RED1
0.22 49,0000.22 50,400
0.25 52,6750.25 58,240
0.3 63,7000.3 62,475
0.35 75,9500.35 71,785
0.4 86,9750.4 83,300
0.45 98,0000.45 94,570
0.5 110,2500.5 106,085
0.55Liên hệ0.55Liên hệ
0.6Liên hệ0.6Liên hệ
LẠNH MÀU NAM KIMLẠNH MÀU TRUNG QUỐC
0.2 44,100Xanh Ngọc - GREEN01
Xanh dương tím - BLUE03
Xanh dương - BLUE05/01
Trắng sữa - T-WHITE01
Vàng - YELLOW01
Xanh rêu - GREEN03/02/04
Socola/nâu đất - BLACK04
Xám lông chuột - BLACK01
Đỏ tươi - RED02N
Đỏ đậm - RED1
0.2 37,950Xanh Ngọc
Xanh dương tím
Trắng sữa
Vàng kem
0.22 49,0000.22 41,400
0.25 52,6750.25 47,840
0.3 63,7000.3 58,650
0.35 75,9500.35 67,390
0.4 86,9750.4 78,200
0.45 98,0000.45 88,780
0.5 110,2500.5 99,590
0.55Liên hệ0.55Liên hệ
0.6Liên hệ0.6Liên hệ
LẠNH MÀU VIỆT PHÁPBLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY
0.2 45,000Xanh Ngọc - GR01
Xanh dương tím - BU01
Trắng sữa - WH01/02
Vàng kẽm - CR01/02
Xanh rêu - GR01/05
Socola/nâu đất - BRO01
Xám lông chuột - GRM01
Đỏ tươi - DR02
Đỏ đậm - BR01
0.2Liên hệHỏa phát đại
Thổ Bình An
Kim Phúc lộc
Thủy trường tồn
Mộc khởi sinh
Vàng gợi phúc
Dương khai lộc
Ngọc khơi thọ
0.22 50,0000.22Liên hệ
0.25 53,7500.25Liên hệ
0.3 65,0000.3Liên hệ
0.35 77,5000.35Liên hệ
0.4 88,7500.4Liên hệ
0.45 100,0000.45Liên hệ
0.5 112,5000.5Liên hệ
0.55Liên hệ0.55Liên hệ
0.6Liên hệ0.6Liên hệ
Nhận cắt chấn chiều dài theo quy cách. Cán 5 - 7 - 9 - 11 - 13 sóng vuông / tròn. Cán cliplock 945 - 975 -1000, seamlock 480 /1000 . Gia công toàn bộ phụ kiện úp nóc, diềm, máng xối, vòm. Nhận cán tôn tại công trình, Quý khách vui lòng liên hệ hotline
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn Đông Á 0.5 zem?

 Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng hãy sử dụng những cách thức sau đây:

–  Nên sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.

–  Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). 

5 điều quan trọng mà Tôn thép Sáng Chinh tự hào cam kết với người tiêu dùng:

Thứ nhất: Sản phẩm tôn Đông Á 0.5 zem mà chúng tôi cung cấp ra thị trường là hàng Chính hãng loại 1. Công tác kiểm tra vật tư điều được diễn ra một cách cẩn thận, kĩ càng và đạt chuẩn trước khi đưa ra thị trường.

Thứ 2: Sản phẩm tôn lợp dân dụng này được đưa trực tiếp từ nhà máy tới công trình, không qua trung gian, đại lý nên đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng nhất.

Thứ 3: Với thương hiệu chính là Tôn Đông Á,  chúng tôi có giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp, chứng chỉ này là độc quyền không thể làm giả.

Thứ 4: Hàng mới 100 % chưa qua sử dụng, không cong vênh, rỉ sét.

Thứ 5: Đúng quy cách

– Dung sai nhà máy cho phép +-5%, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]

Tôn thép Sáng Chinh luôn đưa ra nhiều giải pháp mua hàng thiết thực, giúp công trình của tôi tiết kiệm được rất nhiều chi phí

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80514″ image_width=”121″ name=”Phạm Hoàng Tú” company=”Sales Manager tại Getfly CRM”]

Lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh để làm nhà phân phối sắt thép xây dựng là sự chọn lựa đúng đắn của tôi

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80512″ image_width=”121″ name=”Minh Dương” company=”TPHCM”]

Công ty giao hàng nhanh, sản phẩm chính hãng & chi phí lại rẻ hơn thị trường

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Chi phí mua tôn xây dựng có cao không?”]

=> Công ty cam kết là vận chuyển an toàn & trực tiếp nguồn hàng đến tận nơi. Không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Sử dụng tôn xây dựng có tiết kiệm chi phí hay không?”]

=> Câu trả lời là có, vì tôn xây dựng đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Vì sao trên thị trường tôn xây dựng được tiêu thụ nhiều như vậy?”]

=> Tôn xây dựng là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…

[/accordion-item]


Ý kiến bình luận