Tôn Đông Á có vẻ như là một loại tôn nhưng thông tin “4.5 zem” không rõ ràng và không đủ để tạo ra một bài viết cụ thể. Để viết một bài viết về “Tôn Đông Á 4.5 zem” chúng tôi cần biết thêm thông tin chi tiết về loại tôn này, bao gồm tính chất, ứng dụng, và lợi ích của nó trong xây dựng hoặc ngành công nghiệp cụ thể. Nếu bạn cung cấp thêm thông tin hoặc yêu cầu cụ thể, chúng tôi sẽ rất vui được hỗ trợ bạn trong việc viết bài về chủ đề này.
Đặc điểm nổi bật tôn Đông Á 4.5 zem
🔰 Báo giá tôn Đông Á 4.5 zem hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn Đông Á 4.5 zem mới nhất trong năm sẽ được Sáng Chinh Steel cập nhật chính xác nhất. Luôn đồng hành với mọi công trình xuyên suốt nhiều năm qua, tôn Đông Á 4.5 zem giữ vững vai trò cực kì quan trọng. Trọng lượng nhẹ, dễ dàng liên kết với xà gồ, bền màu, uốn tạo hình tùy ý vì có độ dẻo cao.
Bảng báo giá tôn Đông Á 4.5 zem
Bảng báo giá tôn Đông Á 4.5 zem được công ty chúng tôi cập nhật qua từng thời điểm, hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Nêu rõ giá thành sản phẩm sẽ giúp người tiêu dùng ấn định số lượng tôn cần sử dụng một cách chính xác nhất => tiết kiệm ngân sách cho nhà thầu
Bên cạnh đó, công ty Sáng Chinh còn mở rộng dịch vụ cung ứng tôn lạnh màu Đông Á 4.5 zem đến tận công trình tiêu thụ, đúng giờ. Phân phối sản phẩm với số lượng lớn nhỏ khác nhau tại TPHCM và những khu vực các tỉnh Phía Nam
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Giới thiệu về sản phẩm tôn Đông Á
Tôn Đông Á 4.5 zem có nhiều ứng dụng trong đời sống
– Nguyên liệu dùng làm máng xối
– Tạo hình để trang trí nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, thang máy, cửa xếp
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ/ đồ gia dụng
– Thùng phuy
– Xây dựng dân dụng & công nghiệp
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn di động/ vách ngăn vệ sinh
– Trần nhà
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính & những thiết bị thông tin liên lạc khác
Tôn Đông Á 4.5 zem có những hình dáng nào?
– Dạng sóng cuộn và băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác gia công theo yêu cầu của khách hàng
Bảng màu tôn lạnh màu Đông Á 4.5 zem
Những màu tôn lạnh màu Đông Á 4.5 zem phổ biến được nhiều khách hàng chọn lựa hiện nay.
- Tôn lạnh màu Đông Á BRL01 ( đỏ đậm )
- Tôn lạnh màu Đông Á BRL02 ( đỏ tươi )
- Tôn lạnh màu Đông Á BGL01 ( xanh ngọc )
- Tôn lạnh màu Đông Á BGL02 ( xanh rêu nhạt )
- Tôn lạnh màu Đông Á BGL03 ( xanh rêu đậm )
- Tôn lạnh màu Đông Á BBL01 ( xanh dương )
- Tôn lạnh màu Đông Á BBL04 ( Xanh dương tím )
- Tôn lạnh màu Đông Á BYL02 ( màu vàng )
- Tôn lạnh màu Đông Á BWL01 ( trắng sữa )
- Tôn lạnh màu Đông Á MRL03 ( nâu đất )
- Tôn lạnh màu Đông Á MDL01 ( lông chuột )
- Tôn lạnh màu Đông Á Anti Green ( tôn lạnh )
Tiêu chuẩn về chất lượng của tôn lạnh màu Đông Á và tôn kẽm màu Đông Á
|
TÔN LẠNH MÀU |
TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ |
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. |
|
Tiêu chuẩn |
A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 |
JIS G3312 |
Độ dày thép nền |
0.45mm |
0.45mm |
Bề rộng |
750 ÷ 1250mm |
750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong |
508, 610mm |
508, 610mm |
Độ uốn |
0T ÷ 3T |
0T ÷ 3T |
Độ bóng |
32 ÷ 85% |
32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì |
≥ 2H |
≥ 2H |
Độ bám dính |
Không bong tróc |
|
Lớp sơn phủ mặt trên |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi |
MEK ≥ 100 DR |
MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ |
AZ30 ÷ AZ200 |
Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc |
Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn Đông Á 4.5 zem?
Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng hãy sử dụng những cách thức sau đây:
– Nên sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m).
5 điều quan trọng mà Tôn thép Sáng Chinh tự hào cam kết với người tiêu dùng:
Thứ nhất: Sản phẩm tôn Đông Á 4.5 zem mà chúng tôi cung cấp ra thị trường là hàng Chính hãng loại 1. Công tác kiểm tra vật tư điều được diễn ra một cách cẩn thận, kĩ càng và đạt chuẩn trước khi đưa ra thị trường.
Thứ 2: Sản phẩm tôn lợp dân dụng này được đưa trực tiếp từ nhà máy tới công trình, không qua trung gian, đại lý nên đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng nhất.
Thứ 3: Với thương hiệu chính là Tôn Đông Á, chúng tôi có giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp, chứng chỉ này là độc quyền không thể làm giả.
Thứ 4: Hàng mới 100 % chưa qua sử dụng, không cong vênh, rỉ sét.
Thứ 5: Đúng quy cách
– Dung sai nhà máy cho phép +-5%, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng.
“Sự Đa Dạng Về Vật Liệu Xây Dựng tại Tôn Thép Sáng Chinh: Tạo Dựng Cơ Sở Hạ Tầng Vững Chắc và Các Giải Pháp Xây Dựng Hiện Đại”
Tôn Thép Sáng Chinh đã lâu trở thành một trong những đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao. Cùng với sắt thép xây dựng, Tôn Thép Sáng Chinh còn cung cấp một loạt các sản phẩm bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại khác. Chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về sự đa dạng về vật liệu xây dựng tại Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng đóng góp vào việc tạo dựng cơ sở hạ tầng vững chắc và giải pháp xây dựng hiện đại.
1. Thép Hình và Thép Hộp: Khung Xương Vững Chắc cho Các Công Trình Lớn:
- Chúng ta sẽ tìm hiểu về cách thép hình và thép hộp được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn như cầu đường, tòa nhà cao tầng và cơ sở công nghiệp.
- Các ứng dụng và lợi ích của thép hình và thép hộp sẽ được điểm qua.
2. Thép Ống và Thép Tấm: Xây Dựng Nền Tảng Cho Cơ Sở Hạ Tầng:
- Chúng ta sẽ thảo luận về vai trò của thép ống và thép tấm trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình lớn khác.
- Tính năng và ứng dụng của chúng sẽ được điểm qua.
3. Xà Gồ: Cột Mốc Quan Trọng trong Xây Dựng:
- Loạt bài viết này sẽ nói về vai trò của xà gồ trong xây dựng và tại sao chúng là một phần không thể thiếu của nhiều công trình xây dựng.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Giải Pháp Tinh Gọn cho Nền Xây Dựng:
- Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại tôn chất lượng cao như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, và cách chúng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao trong các dự án xây dựng và làm mái tôn.
5. Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Các Dự Án Lớn:
- Loạt bài viết này sẽ đề cập đến vai trò của sắt thép xây dựng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình lớn.
6. Ống Thép và Các Loại Tôn Khác: Ứng Dụng Đa Dạng trong Xây Dựng:
- Chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về các loại ống thép và các loại tôn khác được cung cấp bởi Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng được sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng.
Kết Luận: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ là một nguồn cung cấp sản phẩm thép và tôn chất lượng cao, mà còn là một đối tác quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình hiện đại. Bài viết này giúp độc giả hiểu rõ hơn về sự đa dạng của các sản phẩm này và vai trò của Tôn Thép Sáng Chinh trong việc đáp ứng các yêu cầu chất lượng và thiết kế trong ngành xây dựng và công nghiệp.