“Tôn Sàn Deck: Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Công Trình Xây Dựng và Sàn Nhà”
Mở đầu: Trong ngành xây dựng và thiết kế, tôn sàn deck đang trở thành một lựa chọn phổ biến để tạo ra các sàn nhà và nền tảng bền vững. Với độ dày đa dạng như 0.58mm, 0.75mm và 0.95mm, tôn sàn deck đáp ứng nhu cầu của nhiều dự án khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tôn sàn deck, ứng dụng của nó và sự lựa chọn phù hợp cho độ dày tôn.
1. Tôn Sàn Deck: Đặc Điểm và Tính Năng:
- Chúng ta sẽ khám phá đặc điểm và tính năng đặc biệt của tôn sàn deck, bao gồm khả năng chịu tải, khả năng chống thấm nước và độ bền cao.
- Tính năng này giúp tôn sàn deck trở thành một vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng.
2. Ứng Dụng Của Tôn Sàn Deck:
- Chúng ta sẽ xem xét các ứng dụng cụ thể của tôn sàn deck trong xây dựng, bao gồm việc xây dựng nền nhà, sàn tầng công nghiệp, và các công trình khác.
- Tính linh hoạt của tôn sàn deck trong việc tạo ra các không gian sàn đẹp và bền sẽ được thảo luận.
3. Độ Dày Tôn Sàn Deck: Lựa Chọn Phù Hợp:
- Chúng ta sẽ tìm hiểu về sự khác nhau giữa tôn sàn deck có độ dày 0.58mm, 0.75mm và 0.95mm.
- Các yếu tố như tải trọng, chi phí và ứng dụng sẽ được xem xét để giúp bạn lựa chọn độ dày phù hợp cho dự án của mình.
4. Lợi Ích của Sử Dụng Tôn Sàn Deck:
- Chúng ta sẽ đánh giá lợi ích của việc sử dụng tôn sàn deck, bao gồm tính cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng và tiết kiệm thời gian trong quá trình xây dựng.
- Cách tôn sàn deck giúp tối ưu hóa hiệu suất trong các công trình xây dựng sẽ được nêu rõ.
Tôn sàn deck là một lựa chọn thông minh cho các công trình xây dựng và sàn nhà, đảm bảo tính bền vững và hiệu quả. Bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về tính năng, ứng dụng và lợi ích của tôn sàn deck, đồng thời hướng dẫn lựa chọn độ dày phù hợp cho nhu cầu của bạn.
Đặc điểm nổi bật tôn sàn deck 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm
🔰 Báo giá tôn sàn deck 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá tôn sàn deck 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm. Công trình luôn giữ vững độ bền chắc khi sử dụng dạng tôn này. Sàn deck 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm đang là sản phẩm nhận được sự ưu ái của rất nhiều chủ đầu tư tphcm, ứng dụng cho hầu hết mọi hạng mục xây dựng. Một số vấn đề bạn nên lưu ý là tôn sàn deck có báo giá thay đổi dựa vào thị trường tiêu thụ, gọi ngay để được tư vấn: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Quy cách tôn sàn deck xây dựng
Tôn sàn deck vẫn sẽ có những thông số về quy cách và trọng lượng nhất định. Trên thị trường hiện nay, sàn deck h50w1000 là loại sàn đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các hạng mục xây dựng. Theo tiêu chuẩn chung thì sàn deck h50w100 sẽ có các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
+ Thép Sàn deck H50W1000 có chiều dày 0.60m – 2.00mm
+ Số sóng của sàn deck H50W1000 là 3mm
+ Chiều cao sóng sàn deck H50W1000 là 50mm
+ Bước sóng 333mm
+ Chiều rộng hữu dụng 1000mm ±10
+ Chiều dài tối đa 12m để phù hợp với phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.
+ Bề mặt: có gân dọc sóng và nhám bề mặt, nhám cạnh
+ Giới hạn chảy thép >= 230 N/mm giới hạn đàn hồi >= 350 N/ mm2
+ Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 70 gam ÷ 275 gam
Ứng dụng của sàn deck 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm
Với các tính năng ưu việt, sàn deck 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm vượt trội với ưu điểm sau
Ưu điểm của sàn deck:
+ Sàn deck 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm đơn giản nên giúp cho tiến độ thi công lắp đặt nhanh chóng. Không cần dùng đến cốt pha và giàn giáo
+ Trên bề mặt bê tông không xảy ra hiện tượng nứt gãy
+ Vật liệu có giá thành rẻ nên chi phí được tiết kiệm
+ Đảm bảo tính thẩm mỹ cao và độ bền tuyệt đối do sàn deck mạ kẽm hiện đại. Không cần trát hay làm trần giả
Ứng dụng của tôn sàn deck:
Sàn deck 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm tại TP HCM thường được sử dụng nhiều nhất trong các dạng công trình có kết cấu khung thép. Các loại công trình thường được sử dụng là:
+ Nhà xưởng công nhiệp, nhà tiền chế, nhà kho, nhà để xe
+ Nhà thương mại, showroom, siêu thị
+ Nhà hàng, trung tâm tiệc cưới, văn phòng, bệnh viện, trường học
+ Rạp chiếu phim, nhà ở dân dụng, chung cư, nhà ở gia đình
Bảng giá tôn sàn deck cập nhật mới nhất
Bảng báo giá tôn sàn deck có nhiều độ dày, trọng lượng. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck được doanh nghiệp Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay.
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Xin mời quý khách xem qua các bảng báo giá tôn màu của Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Cấu tạo của tôn đổ sàn decking 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm
Tôn đổ sàn decking 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm có khả năng chịu mọi lực tác động cực kỳ tốt, do đó nó có thể thay thế cốp pha sàn mà không cần cây chống. Điều này giúp đẩy nhanh quá trình thi công cho các dự án. Bên dưới chính là cấu tạo chính của tôn đổ sàn deck:
Thứ nhất là lưới thép sàn: sử dụng các dây thép để đan lại với nhau. Công dụng chính là liên kết các bê tông tươi lại với nhau, tạo nên độ bền – chắc chắn và không bị co ngót cho sàn nhà.
Thứ 2 là đinh chống cắt: nó có công dụng liên kết các tôn đổ sàn decking và hệ dầm thép lại với nhau. Có như thế thì mới chịu được lực cắt cực mạnh trong sàn. Những loại đinh thông thường được sử dụng nhiều nhất đó là đinh M16x100 và đinh M19x150.
Thứ 3 là tấm tôn đổ sàn decking 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm: sẽ cùng tham gia và chịu lực với hệ thống sàn bê tông cốt thép trong suốt quá trình sử dụng. Và nó có thể thay thế cả cốt pha trong quá trình thi công công trình.
Lý do nên chọn Công ty Tôn thép Sáng Chinh?
– Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực sắt thép lâu năm và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Những sản phẩm tôn thép luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Chi tiết bảng báo giá vật tư luôn được cập nhật hằng ngày
– Đa dạng về phân loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Sáng Chinh Steel phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy lớn mà không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, chúng tôi luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc siêng năng năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn 24/7, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa có thâm niên kinh nghiệm, 100% sử dụng xe chuyên dụng . Tôn thép Sáng Chinh có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
“Sứ mệnh Tôn Thép Sáng Chinh: Đối Tác Đáng Tin Cậy trong Ngành Xây Dựng và Công Nghiệp”
Tôn Thép Sáng Chinh, với hơn một thập kỷ kinh nghiệm và danh tiếng uy tín, đã trở thành một trong những đơn vị cung cấp sản phẩm thép và tôn hàng đầu tại Việt Nam. Bài viết này sẽ đánh giá sâu hơn về sứ mệnh và cam kết của Tôn Thép Sáng Chinh trong việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại.
1. Chất Lượng Vượt Trội của Sản Phẩm Thép:
- Chúng ta sẽ tìm hiểu về những tiêu chuẩn chất lượng và quy trình sản xuất chặt chẽ mà Tôn Thép Sáng Chinh áp dụng để đảm bảo sản phẩm thép đạt chất lượng tối ưu.
- Các loại sản phẩm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, và thép cuộn sẽ được đánh giá chi tiết.
2. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Các Công Trình Lớn:
- Chúng ta sẽ thảo luận về vai trò của xà gồ và sắt thép xây dựng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các dự án xây dựng lớn khác.
- Tại sao chọn sắt thép từ Tôn Thép Sáng Chinh là một quyết định thông minh sẽ được nêu rõ.
3. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Giải Pháp Đa Dạng cho Nhu Cầu Khách Hàng:
- Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại tôn chất lượng cao như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, và tôn cách nhiệt, và cách chúng đáp ứng các yêu cầu chất lượng và thiết kế trong xây dựng và công nghiệp.
4. Đối Tác Đáng Tin Cậy cho Công Trình Xây Dựng và Công Nghiệp:
- Chúng ta sẽ thảo luận về mối quan hệ đối tác vững chắc mà Tôn Thép Sáng Chinh đã xây dựng với các khách hàng trong ngành xây dựng và công nghiệp.
- Cách Tôn Thép Sáng Chinh hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn và sử dụng sản phẩm sẽ được phân tích.
Kết Luận: Tôn Thép Sáng Chinh đóng một vai trò quan trọng trong việc cung cấp sản phẩm thép và tôn chất lượng cao cho ngành xây dựng và công nghiệp. Bài viết này đã giúp độc giả hiểu sâu hơn về cam kết và sứ mệnh của Tôn Thép Sáng Chinh trong việc đáp ứng các yêu cầu chất lượng và thiết kế trong ngành.