Giá xà gồ C250 hôm nay
Xà gồ C250 là một trong những loại thép xây dựng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, các kết cấu công nghiệp, cầu đường, hầm chui, bến tàu, bãi đỗ xe, sân vận động, nhà máy, trạm điện, trạm biến áp và các công trình khác. Thép xà gồ C250 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 Nhật Bản và tương đương với tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ.
Với đặc tính chịu lực, độ bền và độ cứng cao, thép xà gồ C250 đảm bảo tính an toàn và độ ổn định của công trình xây dựng trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, với khả năng chịu lực tốt, thép xà gồ C250 giúp tiết kiệm chi phí xây dựng, vì vậy, được sử dụng rộng rãi trong các công trình lớn và cần đòi hỏi tính kinh tế cao.
Trong bối cảnh phát triển của ngành xây dựng, việc sử dụng các vật liệu xây dựng chất lượng và tiêu chuẩn đã trở thành yếu tố quan trọng giúp tăng tính bền vững và đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng. Vì vậy, việc sử dụng thép xà gồ C250 trong các công trình xây dựng sẽ là một lựa chọn tốt và đáng tin cậy cho các nhà thầu và chủ đầu tư.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về xà gồ C250 Sáng Chinh, đặc điểm và ứng dụng của nó trong các công trình xây dựng.
Xà gồ C250 là gì ?
Xà gồ C250 là loại xà gồ thép có kích thước tiêu chuẩn 250mm x 125mm x 6mm x 9m, được sản xuất từ thép cuộn cán nóng hoặc thép tấm cán nguội sau khi được xử lý gia công đúc nóng và đánh bóng. Xà gồ C250 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là trong các công trình cầu đường, nhà xưởng, kho bãi và các công trình xây dựng có yêu cầu về độ cứng và độ bền cao.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C200 Sáng Chinh
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá xà gồ C250 hôm nay tại TPHCM và các tỉnh lân cận khác. Sử dụng xà gồ thép C250 để xây dựng, công trình sẽ giảm tải trọng rất lớn về sau, bền chắc, không bị mối mọt xâm nhập, nhẹ hơn sắt thép, công tác lắp ráp cũng dễ dàng,….
Tính chất thiết kế & xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn TPHCM và các tỉnh Miền Nam ngày càng được mở rộng, bởi vậy để biết thêm nhiều thông tin chi tiết, hãy gọi vào số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, hay cập nhật vào website: tonthepsangchinh.vn
Bảng báo giá xà gồ C250 hôm nay do Sáng Chinh Steel cập nhật
Bảng báo giá xà gồ C250 được cập nhật mỗi ngày là cực kì quan trọng. Nhà thầu dựa vào đấy để mua đúng số lượng & dễ dàng điều chỉnh chi phí sao cho hợp lý, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh luôn bên cạnh khách hàng ở mọi khung giờ. Chất lượng xà gồ các loại còn mới, trải qua khâu kiểm định cụ thể
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Kích thước và đặc tính hình học
Tiết diện của xà gồ C250 có hai cánh bằng nhau, phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Sử dụng xà gồ thép C250 có thể liên tục trên 2 nhịp hay là nhiều hơn với mối nối đầu đối với nhịp ngắn hơn. Từ đó sẽ giảm độ võng so với nhịp đơn. Xà gồ C250 không thể nối chồng.
Chiều cao xà gồ đa dạng, tiết diện từ 100 đến 350mm và chiều dày từ 1.2 đến 3.0mm, tuân thủ được tất cả mọi yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
Ưu điểm của xà gồ thép C250
– Cho ra hiệu quả cao về mặt kinh tế
– Siêu nhẹ về trọng lượng, bền, cắt gọt định hình tùy ý, chắc chắn
– Cam kết về chất lượng luôn giữ vững ở mức ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Khó bị gỉ sét vì được mạ kẽm, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– Không bắt lửa (chống cháy)
– Không gây độc hại đối với môi trường
– Khả năng vượt nhịp lớn
– Chi phí thấp, đơn giản trong quá trình lắp ráp
– Phong phú về mặt tiêu chí chiều dày và kích cỡ, phù hợp tất cả các khẩu độ và thiết kế
– Phí bảo trì thấp, thẩm mỹ lâu dài
Sử dụng xà gồ C250 trong thiết kế và bảo quản có những lưu ý quan trọng nào?
– Trong thiết kế công trình
+ Phụ thuộc vào phần lớn trọng tải của mái phụ và độ dài của tấm lợp để thiết kế xà gồ C250 phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm
+ Trọng lượng của tấm lợp phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ C250. Nghĩa là, tấm lợp càng nặng thì xà gồ sẽ càng được sử dụng nhiều và ngược lại
+ Chiều dài và tải trọng của xà gồ phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
+ Giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà thì phải có khoảng cách hợp lý, tốt nhất thường là khoảng cách từ 4-6 ft.
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C250 không được đặt gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối.
+ Nên cần để chúng trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất từ 10cm trở nên nhằm tránh các trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Để tránh tình trạng bị lan gỉ sét thì không để chung xà gồ mới và cũ với nhau
+ Tránh để chúng bị ướt bởi nước mưa, vì axit trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng, gây mất thẩm mỹ cho xà gồ nói chung
+ Muốn giữ sự bền đẹp của xà gồ, phải được bảo quản trong kho thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Xà gồ C250 xây dựng chính hãng tại TPHCM – Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Trên địa bàn này, công ty Sáng Chinh Steel luôn tự hào là một đại lý lớn – chuyên phân phối xà gồ thép C250 uy tín với giá rẻ. Đáp ứng nhanh đến mọi công trình vật tư đáp ứng được mọi yêu cầu về kĩ thuật,tuân thủ nhiều tiêu chí trong thi công
Gia công xà gồ thép C250:
– Trong thời gian 3 giây có thể hoàn toàn tự động thay khuôn
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, có thể thay đổi tùy ý khoản tâm các lỗ
– Dao cắt không cần phải thay, xả cuộn tự động.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
– Độ dày băng từ 1,2 ly – 4,0 ly.
– Chạy khô hoàn toàn mà không cần sử dụng nước, tuổi thọ của xà gồ sẽ không bị ảnh hưởng.
Tân tiến về công nghệ máy móc & kĩ thuật gia công sản xuất hiện đại, đỡ tốn chi phí về nhân công cũng như là thời gian. Đảm bảo độ tối ưu về chất lượng, quý khách hãy an tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với mọi công trình/ dự án xây dựng lớn có yêu cầu về độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.