Bạn cần thông tin về độ dày tôn lợp mái các loại, bạn chưa biết cách kiểm tra độ dày tôn, bạn cần bảng tra trọng lượng tôn chi tiết. Hãy xem chi tiết trong bài viết này hoặc liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
Độ dày tôn là thông số chỉ độ dày tấm tôn
Độ dày tôn là gì ?
Độ dày tôn hay còn gọi là zem là thông số chỉ độ dày của tấm tôn, một cách hiểu khác chính là chất lượng của tấm tôn, độ dày tôn càng lớn thì chất lượng của tôn càng bền vững. Tuy nhiên tôn càng dày trọng lượng càng lớn (càng nặng), cần phải tăng kết cấu chịu lực cho vì kèo
Độ dày tấm tôn lợp mái
Độ dày tấm tôn lợp mái sẽ khác nhau ở từng loại, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn xốp, tôn pu, tôn sóng …sẽ có độ dày khác nhau. Cùng tìm hiểu chi tiết dưới đây:
Độ dày tôn mạ kẽm
2 dem 80, 3 dem 00, 3 dem 20, 3 dem 50, 3 dem 80, 4 dem 00, 4 dem 30, 4 dem 50, 4 dem 80, 5 dem 00
Giá tôn kẽm (mọi thông tin cần biết về tôn mạ kẽm)
Độ dày tôn lạnh
3 dem 00, 3 dem 30, 3 dem 50, 3 dem 80, 4 dem 00, 4 dem 20, 4 dem 50, 4 dem 80, 5 dem 00, 6 dem
Báo giá tôn lạnh (mọi thông tin cần biết về tôn lạnh)
Độ dày tôn màu
Độ dày tôn màu giống tương tự như độ dày tôn lạnh
Giá tôn lợp mái các loại
Độ dày tôn xốp
Tôn xốp được cấu tạo có 3 lớp: lớp tôn + lớp PU + lớp nhựa PVC. Độ dày tôn tôn xốp sẽ bao gồm 3 lớp trên, tuy nhiên để tính độ dày tôn xốp người ta chỉ tính lớp tôn đầu tiên. (Lớp tôn này có thể dùng tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cán sóng …
Nói tóm lại: tôn xốp có độ dày từ 3 dem đến 6 dem
Độ dày tôn cán sóng
Tôn cán sóng bao gồm: 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng tròn, 13 sóng là phông … có độ dày từ 2 dem đến 6 dem
Cách kiểm tra độ dày tôn
Bạn có thể kiểm tra độ dày của tấm tôn rất dễ dàng bằng các cách sau:
1) Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày:
Sử dụng palmer để kiểm tra độ dày tôn
2) Cân tấm tôn để kiểm tra độ dày
Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra đội dày
Thiết bị đo Palmer này rất dễ sử dụng, bạn cần chú ý: đo ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, sau đó tính độ dày bình quân các điểm đo so sánh với độ dày công bố của nhà sản xuất.
Thực hiện cân khối lượng của 1 mét tôn (kg/m), so sánh kết quả có được với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Trong đó: tỷ trọng lý thuyết tính như sau:
a) Đối với thép nền (Thép nền cán nguội):
Tỷ trọng của thép nền (kg/m) = Độ dày của thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x 0.00785 (kg/cm3)
b) Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):
Tỷ trọng của tôn kẽm / lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
c) Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):
Tỷ trọng tôn kẽm màu / tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Lưu ý: Tỷ trọng tôn trong thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
Trọng Lượng tôn
Trọng lượng tôn phụ thuộc vào độ dày tôn, mỗi loại tôn và nhà máy có quy chuẩn độ dày tôn khác nhau, do đó bảng trọng lượng cũng tương đối khác nhau, chúng ta cùng theo dõi chi tiết ngay dưới đây:
Bảng trọng lượng tôn Hoa Sen
Độ dày | Trọng lượng |
3 dem | 2.5kg/m |
3.5 dem | 3kg/m |
4 dem | 3.5kg/m |
4.5 dem | 3.9kg/m |
5 dem | 4.4kg/m |
Bảng trọng lượng tôn màu Đông Á
Bảng trọng lượng tôn đông á
Bảng trọng lượng tôn kẽm Việt Nhật
ĐỘ DÀY
(Đo thực tế) |
TRỌNG
LƯỢNG (KG/M) |
2 dem | 1.8kg/m |
2.5 dem | 2.1kg/m |
3 dem | 2.35kg/m |
3.2 dem | 2.6kg/m |
3.5 dem | 2.75kg/m |
3.8 dem | 2.9kg/m |
4 dem | 3.15kg/m |
4.3 dem | 3.3kg/m |
4.5 dem | 3.5kg/m |
4.8 dem | 3.75kg/m |
5 dem | 4.2kg/m |
Bảng trọng lượng tôn Hòa Phát
Bảng trọng lượng tôn hòa phát AZ040, AZ070, AZ100