Láp Tròn Đặc, Láp Tròn Hợp Kim 20CR,20X,40X,40CR,45CR,45X

Láp Tròn Đặc, Láp Tròn Hợp Kim 20CR,20X,40X,40CR,45CR,45X Phân phối đúng số lượng và quy cách yêu cầu cho mọi khách hàng. Dịch vụ cung cấp sản phẩm thép láp tròn đặc, láp tròn hợp kim đúng chất lượng, kèm theo báo giá rõ ràng. Do giá cả thị trường có nhiều biến động không ngừng, vì thế chúng tôi sẽ chắt lọc – cạnh tranh mức giá tốt nhất

lap-tron-dac-lap-tron-hop-kim-20CR-20X-40X-40CR-45CR-45X

Láp Tròn Đặc, Láp Tròn Hợp Kim 20CR,20X,40X,40CR,45CR,45X

Sản phẩm này mang tính ứng dụng cao, là nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp luyện kim – cơ khí.

Chất Liệu :

20X / 40X / 20Cr / 40Cr / 20CrMo / 35CrMo /SCR435/SCR435/
42CrMo/SCM420/SCM435/SCM440/SCR420/SCR440…./

Tiêu Chuẩn :

GB/T3087 – GB/T9948 – DIN1.1191 – DIN 1.1201 – ASTM A36 – JIS G4051 – JIS G4160 –  KS D3752  – EN10025 –  EN10083 – D

Kích Thước :

Đường kính : Φ6 mm đến Φ700mm

Chiều dài : 3m>12m

Gia công thép theo yêu cầu

Xuất Xứ :

Châu Âu – Đài Loan – Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc,…

Công Dụng :

Láp tròn đặc 20Cr ~ 40Cr: Ứng dụng dùng để chế tạo những chi tiết yêu cầu về độ mài mòn lớn. Chịu được các tải trọng và sự va đập cao. Là vật liệu chính để sản xuất các bộ phận của máy móc; bánh răng trục truyền động; … có thể tôi bề mặt.

20CrMo ~ 42CrMo: Chế tạo các chi tiết thấm cacbon cao cấp, thiết bị của máy hóa. Các chi tiết quan trọng chịu các loại tải trọng động biến đổi va đập lớn như trục truyền động của động cơ; các chi tiết rèn yêu cầu độ bền cao.

Bảng Giá Thép Tròn Đặc ( Láp Tròn ) cập nhật tại Tôn thép Sáng Chinh

Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ trực tuyến qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666 chúng tôi sẽ làm rõ các thắc mắc của quý khách trong thời gian sớm nhất.

THÉP TRÒN ĐẶC
STTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)MÃ SẢN PHẨMSTTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1Thép tròn đặc Ø60.22Thép tròn đặc 46Thép tròn đặc Ø155148.12
2Thép tròn đặc Ø80.39Thép tròn đặc 47Thép tròn đặc Ø160157.83
3Thép tròn đặc Ø100.62Thép tròn đặc 48Thép tròn đặc Ø170178.18
4Thép tròn đặc Ø120.89Thép tròn đặc 49Thép tròn đặc Ø180199.76
5Thép tròn đặc Ø141.21Thép tròn đặc 50Thép tròn đặc Ø190222.57
6Thép tròn đặc Ø161.58Thép tròn đặc 51Thép tròn đặc Ø200246.62
7Thép tròn đặc Ø182.00Thép tròn đặc 52Thép tròn đặc Ø210271.89
8Thép tròn đặc Ø202.47Thép tròn đặc 53Thép tròn đặc Ø220298.40
9Thép tròn đặc Ø222.98Thép tròn đặc 54Thép tròn đặc Ø230326.15
10Thép tròn đặc Ø243.55Thép tròn đặc 55Thép tròn đặc Ø240355.13
11Thép tròn đặc Ø253.85Thép tròn đặc 56Thép tròn đặc Ø250385.34
12Thép tròn đặc Ø264.17Thép tròn đặc 57Thép tròn đặc Ø260416.78
13Thép tròn đặc Ø284.83Thép tròn đặc 58Thép tròn đặc Ø270449.46
14Thép tròn đặc Ø305.55Thép tròn đặc 59Thép tròn đặc Ø280483.37
15Thép tròn đặc Ø326.31Thép tròn đặc 60Thép tròn đặc Ø290518.51
16Thép tròn đặc Ø347.13Thép tròn đặc 61Thép tròn đặc Ø300554.89
17Thép tròn đặc Ø357.55Thép tròn đặc 62Thép tròn đặc Ø310592.49
18Thép tròn đặc Ø367.99Thép tròn đặc 63Thép tròn đặc Ø320631.34
19Thép tròn đặc Ø388.90Thép tròn đặc 64Thép tròn đặc Ø330671.41
20Thép tròn đặc Ø409.86Thép tròn đặc 65Thép tròn đặc Ø340712.72
21Thép tròn đặc Ø4210.88Thép tròn đặc 66Thép tròn đặc Ø350755.26
22Thép tròn đặc Ø4411.94Thép tròn đặc 67Thép tròn đặc Ø360799.03
23Thép tròn đặc Ø4512.48Thép tròn đặc 68Thép tròn đặc Ø370844.04
24Thép tròn đặc Ø4613.05Thép tròn đặc 69Thép tròn đặc Ø380890.28
25Thép tròn đặc Ø4814.21Thép tròn đặc 70Thép tròn đặc Ø390937.76
26Thép tròn đặc Ø5015.41Thép tròn đặc 71Thép tròn đặc Ø400986.46
27Thép tròn đặc Ø5216.67Thép tròn đặc 72Thép tròn đặc Ø4101,036.40
28Thép tròn đặc Ø5518.65Thép tròn đặc 73Thép tròn đặc Ø4201,087.57
29Thép tròn đặc Ø6022.20Thép tròn đặc 74Thép tròn đặc Ø4301,139.98
30Thép tròn đặc Ø6526.05Thép tròn đặc 75Thép tròn đặc Ø4501,248.49
31Thép tròn đặc Ø7030.21Thép tròn đặc 76Thép tròn đặc Ø4551,276.39
32Thép tròn đặc Ø7534.68Thép tròn đặc 77Thép tròn đặc Ø4801,420.51
33Thép tròn đặc Ø8039.46Thép tròn đặc 78Thép tròn đặc Ø5001,541.35
34Thép tròn đặc Ø8544.54Thép tròn đặc 79Thép tròn đặc Ø5201,667.12
35Thép tròn đặc Ø9049.94Thép tròn đặc 80Thép tròn đặc Ø5501,865.03
36Thép tròn đặc Ø9555.64Thép tròn đặc 81Thép tròn đặc Ø5802,074.04
37Thép tròn đặc Ø10061.65Thép tròn đặc 82Thép tròn đặc Ø6002,219.54
38Thép tròn đặc Ø11074.60Thép tròn đặc 83Thép tròn đặc Ø6352,486.04
39Thép tròn đặc Ø12088.78Thép tròn đặc 84Thép tròn đặc Ø6452,564.96
40Thép tròn đặc Ø12596.33Thép tròn đặc 85Thép tròn đặc Ø6802,850.88
41Thép tròn đặc Ø130104.20Thép tròn đặc 86Thép tròn đặc Ø7003,021.04
42Thép tròn đặc Ø135112.36Thép tròn đặc 87Thép tròn đặc Ø7503,468.03
43Thép tròn đặc Ø140120.84Thép tròn đặc 88Thép tròn đặc Ø8003,945.85
44Thép tròn đặc Ø145129.63Thép tròn đặc 89Thép tròn đặc Ø9004,993.97
45Thép tròn đặc Ø150138.72Thép tròn đặc 90Thép tròn đặc Ø10006,165.39

Có thể bạn quan tâm: Thép Lục Giác

Những cách tính trọng lượng thép tròn đặc nhanh nhất

Với các phương pháp tính trọng lượng mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây, sẽ giúp quý khách dự trù được kinh phí mua thép một cách tốt nhất.

Những kí tự viết tắt được giải thích như sau: OD ( Out Diameter) :  Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)

Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1

KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)

Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)

Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2

KHỐI LƯỢNG = R2/40.5

Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)

Khối lượng =  42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)

Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3

KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466

Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)

Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)

Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4

KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617

Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)

Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)

Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5

KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162

Ví dụ: sắt phi 14( D14)

Khối lượng = 142 /162 = 1.21

Tại sao phải sử dụng thép tròn đặc?

Thép tròn đặc được sử dụng tại những công trình yêu cầu về độ chịu tải và chịu lực lớn như: xây dựng chung cư, nhà ở, giàn khoan, công nghiệp chế tạo ô tô,.. Do đó, chúng có vai trò chủ chốt hiện nay. Xem thêm

Làm cách nào để mua sắt thép xây dựng với giá tốt và chất lượng?

Hãy chọn lựa nhà cung cấp vật liệu xây dựng Sáng Chinh của chúng tôi để nhận được nguồn hàng chất lượng nhất, giá cả phù hợp mọi khách hàng. Hiện nay trên thị trường tràn lan các loại sắt thép trôi nổi không rõ nguồn gốc. Do đó, quý khách cần phải tìm hiểu các thông tin sau đây để không bị tiền mất – tật mang

Số lượng sắt thép cần mua là bao nhiêu?

Việc xác định sắt thép cần mua rất quan trọng, vì nó dự trù được số kinh phí mà bạn sẽ bỏ ra. Công trình cũng sẽ đảm bảo không bị thiếu hụt nguồn vật tư. Nếu bạn chưa rõ về việc tính toán số lượng vật tư cần mua. Thì bạn có thể nhờ đến các kiến trúc sư xây dựng họ sẽ là người lên kế hoạch cụ thể cho bạn. Họ có sự am hiểu thị trường, sẽ giúp bạn tìm ra được nguồn thép chất lượng & giá cả lại tốt

Lựa chọn các thương hiệu sắt thép lâu năm – uy tín

Công trình bạn có đạt được độ vững chải & an toàn hay không thì phụ thuộc rất nhiều vào tính chất – chất lượng nguồn vật tư. Có rất nhiều thương hiệu sắt thép khác nhau trên thị trường. Không chỉ nhiều thương hiệu trong nước mà cả liên doanh với nước ngoài: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài loan,… Dù là hàng nội hay hàng ngoại thì các thương hiệu thép vẫn sản xuất theo tiêu chuẩn thép Việt Nam. Do đó chúng ta luôn có lý do để sử dụng hàng trong nước cho giá rẻ

Ngoài ra, khách hàng cũng nên lưu ý là cũng có không ít những thương hiệu thép không rõ nguồn gốc. Trôi nổi được bán với giá rẻ hơn những chất lượng thì không đảm bảo.

Để đảm bảo công trình vững chãi qua từng năm tháng. Thì chất lượng sắt thép luôn là sự ưu tiên chọn lựa hàng đầu hiện nay

Khảo sát giá trước khi mua

Tham khảo tất cả các đại lý cung cấp sắt thép uy tín hiện nay trước khi mua. Đừng ham rẻ mà công trình phải chịu những tổn thất nặng nề sau này. Thị trường đang tiêu thụ nguồn vật tư này đang mạnh, do đó để đảm bảo tiến độ công trình thì người ta sẽ nhập khẩu sắt thép bên ngoài, nhất là Trung Quốc. Nếu chọn lựa không kĩ, công trình của bạn sẽ không đảm bảo được độ an toàn cần thiết

Những câu hỏi liên quan đến thép tròn đặc

Vì sao cần chọn mua thép tròn đặc chất lượng tốt?

Mỗi công trình xây dựng điều phải đảm bảo nghiêm ngặt các chỉ tiêu về xây dựng như: khả năng chịu lực, độ bền vật tư tốt, chống va đập, chống lại tác động từ môi trường,… Nếu chọn lựa phải các loại thép tròn đặc kém chất lượng thì công trình sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng về sau. Lúc đó, bạn phải mất thời gian và chi phí để xây dựng lại

Sử dụng thép tròn đặc có tốt không?

Sử dụng thép tròn đặc trong các công trình yêu cầu về độ chịu lực rất tốt. Ngoài lĩnh vực xây dựng công trình ra, thì thép tròn đặc còn được sử dụng trong ngành hàng hải, chế tạo chi tiết máy, giàn khoan, chế tạo ô tô,..

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Sản Phẩm Sắt ThépTab :

Bài viết liên quan

Báo giá tôn hoa sen quận 7

Bảng báo giá thép hình H100x100x6x8x12m tại huyện Nhà Bè

Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x1.8mm tại Quận 4

Báo giá tôn hoa lạnh quận 7

Bảng báo giá thép hình H100x100x6x8x12m tại Đồng Nai