Nhiều người khi tính toán vật tư cho công trình thường thắc mắc một cây sắt V100 nặng bao nhiêu kg để dự trù chi phí và kiểm soát tải trọng kết cấu. Trọng lượng của thép V100 phụ thuộc vào độ dày cánh, chiều dài cây và tiêu chuẩn sản xuất. Trong bài viết này, Tôn Thép Sáng Chinh sẽ cung cấp bảng tra trọng lượng chuẩn của thép V100, kèm công thức tính thực tế giúp bạn dễ dàng quy đổi khối lượng cho từng loại thép góc V khác nhau.

Ưu điểm nổi bật của thép hình V
-
Chất lượng tiêu chuẩn cao: Thép hình V được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và giúp công trình kéo dài tuổi thọ.
-
Khả năng chịu lực vượt trội: Có thể chịu tải lớn, chịu va đập tốt và hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.
-
Độ bền cơ học cao: Cấu trúc hai cạnh vuông góc giúp thép V có độ cứng vững tốt, hạn chế biến dạng.
-
Chống cong vênh, biến dạng: Không bị biến dạng khi chịu lực nặng hoặc thay đổi nhiệt độ, độ ẩm môi trường.
-
Ứng dụng đa dạng:
-
Trong xây dựng: dùng làm khung nhà xưởng, dầm, cột, giàn chịu lực, kết cấu thép.
-
Trong công nghiệp: dùng trong chế tạo ô tô, sản xuất máy móc, công nghiệp điện, cầu đường, hạ tầng kỹ thuật.
-
-
Tính linh hoạt cao: Có nhiều kích thước, mác thép và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với đặc thù thiết kế và yêu cầu của từng công trình.
Một cây sắt V100 nặng bao nhiêu kg?
| STT | TÊN HÀNG – QUY CÁCH | KG / CÂY 6M |
|---|---|---|
| 1 | V25 x 3ly x 6m | 5 |
| 2 | V30 x 3ly x 6m | 5.5 |
| 3 | V30 x 3ly x 6m | 7 |
| 4 | V40 x 3ly x 6m | 9 |
| 5 | V40 x 3ly x 6m | 10 |
| 6 | V40 x 4ly x 6m | 13 |
| 7 | V50 x 3ly x 6m | 13.5 |
| 8 | V50 x 3ly x 6m | 16.5 |
| 9 | V50 x 4ly x 6m | 19.5 |
| 10 | V50 x 5ly x 6m | 22 |
| 11 | V63 x 4ly x 6m | 24 |
| 12 | V63 x 5ly x 6m | 27 |
| 13 | V63 x 6ly x 6m | 33 |
| 14 | V70 x 5ly x 6m | 33 |
| 15 | V75 x 6ly x 6m | 40 |
| 16 | V75 x 75 x 6m | 37 |
| 17 | V80 x 7ly x 6m | 51 |
| 18 | V80 x 6ly x 6m | 44 |
| 19 | V80 x 7ly x 6m | 48 |
| 20 | V80 x 8ly x 6m | 53 |
| 21 | V90 x 7ly x 6m | 55 |
| 22 | V90 x 8ly x 6m | 63 |
| 23 | V90 x 9ly x 6m | 68 |
| 24 | V90 x 8ly x 6m | 63 |
| 25 | V100 x 8ly x 6m | 68 |
| 26 | V100 x 9ly x 6m | 81 |
| 27 | V100 x 10ly x 6m | 94 |
| 28 | V120 x 8ly x 12m | 14.7 |
| 29 | V120 x 10ly x 12m | 18.2 |
Vậy thép V100 nặng từ 68 – 94kg
Bảng báo giá thép hình, mua thép hình V uy tín ở đâu?
Hướng dẫn cách mua thép tại kho của Sáng Chinh
- B1 : Nhận báo giá Thép V theo khối lương đơn hàng qua email
- B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Sáng Chinh để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
- B3 : Hai bên bàn bạc và thống nhất về các chính sách sau đó tiến hành ký hợp đồng.
- B4: Sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi chúng tôi giao hàng đầy đủ.

Công ty TNHH Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ cao
Chúng tôi nhận các đơn hàng yêu cầu về độ dài, rộng, số lượng theo mong muốn của khách hàng.
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin:
- Tên mác thép
- Chiều dài, rộng
- Quy cách
- Tên công ty
- Xuất xứ
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền nếu trong quá trình xây dựng có bất kì trục trặc nào về sản phẩm. Theo định kì chúng tôi sẽ cập nhật bảng báo giá chính xác nhất để khách hàng tham khảo.

Việc nắm rõ trọng lượng thép V100 giúp bạn dự toán chi phí chính xác và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu thi công. Nếu bạn cần bảng tra chi tiết các loại sắt V hoặc báo giá thép hình V mới nhất, hãy liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh – đơn vị phân phối sắt thép uy tín, cung cấp sản phẩm chính hãng và hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
