Mô tả trọng lượng của một cây sắt phi 18 đòi hỏi xác định trước vật liệu của sắt và đơn vị đo lường trọng lượng được sử dụng. Thông thường, trọng lượng của một cây sắt sẽ phụ thuộc vào độ dài và vật liệu của nó. Dưới đây là ví dụ về cách mô tả trọng lượng cho một cây sắt phi 18 trong trường hợp thông thường:
Nếu đang xét đến sắt tròn phi 18 (đường kính 18 mm) và sử dụng đơn vị đo lường là kilogram (kg):
Một cây sắt phi 18 có trọng lượng khoảng từ 2.47 kg đến 2.82 kg cho mỗi mét độ dài, tùy thuộc vào loại sắt và mật độ của nó. Điều này có nghĩa là một cây sắt phi 18 có chiều dài 1 mét sẽ nặng khoảng từ 2.47 kg đến 2.82 kg.
Nếu bạn biết độ dài cụ thể của cây sắt phi 18, bạn có thể nhân độ dài đó với trọng lượng trung bình mỗi mét để tính toán trọng lượng chính xác của cây sắt đó.
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu ?. Sắt phi 18 là loại sắt có mặt ở hầu hết mọi công trình. Chúng được sản xuất thông qua các thành phần là : sắt (Fe) và cacbon (C), từ 0,03% đến 2,07% theo trọng lượng, và sự góp mặt của nhiều loại nguyên tố hóa học khác. Sắt phi 18 sẽ làm tăng độ cứng, độ bền, cũng như là hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong các cấu trúc tinh thể, dưới tác động bởi rất nhiều nguyên nhân khác nhau.
Sắt phi 18
Để mang lại cho tất cả người tiêu dùng vật liệu đảm bảo chất lượng nhất, công ty Sáng Chinh Steel luôn cung cấp sản phẩm sắt phi 18 dựa trên những tiêu chí như sau.
- Cấp phối ra thị trường các loại sắt phi 18 xây dựng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, nhưng vẫn giữ nguyên được chất lượng tuyệt vời khi sử dụng.
- Bán đúng giá, cân đúng kg, quá trình báo giá được thực hiện nhanh chóng, người dùng sẽ không tốn quá nhiều thời gian để chờ đợi.
- Nhân viên làm việc có sự chuyên nghiệp, tư vấn nhiệt tình giúp cho khách hàng có thêm thật nhiều kiến thức về các loại sắt thép thông dụng phổ biến hiện nay.
- Vận chuyển sản phẩm sắt phi 18 đến tận nơi công trình đang diễn ra mà không ngại đường xa, hay do thời tiết và những yếu tố khác…
1m sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?
Để mà tính được 1 m sắt phi 18 nặng bao nhiêu cân thì chúng tôi đã có công thức sau để tính một cách chính xác nhất.
m = 7850 x L x 3,14 x d2
4
Trong đó:
m: là khối lượng sắt, thép ( kg).
L: chiều dài sắt, thép (m).
d: đường kính thép phi.
7850: khối lượng riêng của sắt, thép ( kg/m3).
3,14: số pi.
Từ công thức trên bạn có thể áp dụng được cách tính như sau:
Ví dụ : L= 1m
d= 0,0018m
Ta tính như sau: m= 7850 x 1 x 3,14 x 0,018 x 0,018 = 1,996569 ( kg)
4
- 1m sắt phi 18 nặng 1,996569 (kg)
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2024
Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2024 luôn có chiều hướng biến động theo thị trường tiêu thụ. Hôm nay, công ty Sáng Chinh Steel xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Công ty Sáng Chinh Steel tại TPHCM chuyên cung cấp thép phi 18 và các loại từ phi 8, 10, 12, cho đến phi 32 để nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu xây dựng khác nhau và đa dạng cho từng khách hàng. Cập nhật thường xuyên xuốt giá bán mỗi ngày
+ Bán vật tư đúng giá theo từng phân loại cụ thể, cam kết rẻ nhất trên thị trường tại TPHCM
+ Vận chuyển nguồn thép chính hãng tới tận nơi không ngại xa, hay đường khó di chuyển, đến tận chận công trình cho Khách hàng đúng giờ
+ Đội ngũ tư vấn viên trực hotline 24/7, giàu kinh nghiệm, cung cấp thông tin chính xác nhanh lẹ để bạn nắm bắt thông tin chi tiết nhất
+ Trang bị nhiều thiết bị máy móc kỹ thuật tốt đảm bảo cân đúng ký đủ đúng giá theo từng loại.
+ Báo giá nhanh chính xác từng sản phẩm nhà sản xuất trả lời cụ thể báo giá sắt phi 18 theo số lượng
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Qúa trình đặt hàng nhanh, tôi được hỗ trợ trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ. Cảm ơn Sáng Chinh
Tác phong làm việc nhanh nhẹn, nhân viên công ty có thái độ làm việc nhiệt tình
Tôi nhận đơn báo giá nhanh, hàng hóa cung ứng tận nơi. Dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh với độ chuyên môn cao
Câu hỏi thường gặp
=> Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình &nchốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí.
=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..
=> Mỗi công trình sẽ có những đặc điểm xây dựng riêng, nên sản phẩm chúng tôi kinh doanh có đa dạng mẫu mã để quý khách chọn lựa
Tham khảo thêm: