Một cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg? Dài bao nhiêu mét?

Khi lựa chọn sắt thép cho công trình, việc nắm rõ trọng lượng của từng loại là điều vô cùng cần thiết. Một trong những câu hỏi được nhiều người quan tâm là một cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết từ khái niệm, trọng lượng, cho đến ứng dụng thực tế của loại sắt này.

Sắt phi 18 là gì?

Sắt phi 18, còn được biết đến với tên gọi sắt cây phi 18 hoặc sắt xây dựng phi 18, là loại thép thanh tròn có đường kính mặt cắt ngang là 18mm (tương đương 0,018 mét). 

Sắt phi 18 là loại sắt có mặt ở hầu hết mọi công trình. Chúng được sản xuất thông qua các thành phần là: sắt (Fe) và cacbon (C), từ 0,03% đến 2,07% theo trọng lượng, và sự góp mặt của nhiều loại nguyên tố hóa học khác. Sắt phi 18 sẽ làm tăng độ cứng, độ bền, cũng như là hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong các cấu trúc tinh thể, dưới tác động bởi rất nhiều nguyên nhân khác nhau.

Sắt phi 18 là gì?
Sắt phi 18 là gì?

Một cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Một cây sắt phi 18 có trọng lượng khoảng từ 2.47 kg đến 2.82 kg cho mỗi mét độ dài, tùy thuộc vào loại sắt và mật độ của nó. Điều này có nghĩa là một cây sắt phi 18 có chiều dài 1 mét sẽ nặng khoảng từ 2.47 kg đến 2.82 kg. Nếu bạn biết độ dài cụ thể của cây sắt phi 18, bạn có thể nhân độ dài đó với trọng lượng trung bình mỗi mét để tính toán trọng lượng chính xác của cây sắt đó.

Để tính được sắt phi 18 bao nhiêu kg một cây, ta có thể áp dụng công thức sau:

m = 7850 x L x 3,14 x d2

4

Trong đó:

  • M: Khối lượng của loại sắt cần tính (tính bằng kg).
  • 7850: Khối lượng riêng của một mét khối sắt (kg/m³).
  • L: Chiều dài loại sắt thép cần tính.
  • 3.14: Số Pi.
  • d: Đường kính của thanh sắt.

Từ công thức trên bạn có thể áp dụng được cách tính như sau:

Ví dụ: L= 1m

d= 0,0018m

Ta tính như sau:  m= 7850 x 1 x 3,14 x 0,018 x 0,018 = 1,996569 ( kg)           

                                       4

1m sắt phi 18 nặng 1,996569 (kg)

1 bó sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Khối lượng của một bó sắt cây phi 18 sẽ phụ thuộc vào số lượng thanh thép có trong mỗi bó và quy chuẩn đóng gói của từng thương hiệu sản xuất. Dưới đây là bảng trọng lượng tham khảo theo từng nhà máy:

  • Thép ∅18 Việt Nhật: Gồm 115 cây/bó, nặng khoảng 2691kg/bó.
  • Thép ∅18 Pomina: Gồm 100 cây/bó, nặng khoảng 2340kg/bó.
  • Thép ∅18 Miền Nam: Gồm 110 cây/bó, nặng khoảng 2574kg/bó.
  • Thép ∅18 Hòa Phát: Gồm 138 cây/bó, nặng khoảng 3229kg/bó.

Từ đó có thể thấy, mỗi bó sắt phi 18 có trọng lượng dao động từ 2340kg đến 3229kg, tùy vào thương hiệu và số lượng thanh thép trong từng bó cụ thể.

1 bó sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?
1 bó sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2025

Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2025 luôn có chiều hướng biến động theo thị trường tiêu thụ.

Bảng giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Việt Nhật 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Hòa Phát

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Tại sao nên mua sắt phi 18 tại Tôn thép Sáng Chinh?

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ uy tín để mua sắt phi 18 chính hãng, giá tốt thì Tôn thép Sáng Chinh chính là lựa chọn hàng đầu. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, Sáng Chinh cam kết mang đến cho khách hàng những lợi ích thiết thực:

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá sắt phi 18 mới nhất, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn!

📞 Hotline báo giá và tư vấn:

PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777

Việc nắm rõ thông tin sắt phi 18 bao nhiêu kg một cây, chiều dài tiêu chuẩn, cũng như các ứng dụng thực tế sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán vật tư, quản lý chi phí và lựa chọn loại sắt phù hợp cho công trình. Nếu bạn đang cần mua sắt phi 18 chính hãng, giá tốt, hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Trả lời