Tôn Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Họ chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm tôn lạnh, tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn sóng, tôn lợp mái, thép cuộn, thép ống, và nhiều sản phẩm thép khác.
Dưới đây là một số thông tin về Tập đoàn Hòa Phát:
- Lịch sử: Hòa Phát được thành lập vào năm 1992, và sau đó đã phát triển nhanh chóng trở thành một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.
- Sản Phẩm: Tập đoàn Hòa Phát sản xuất nhiều loại sản phẩm thép, bao gồm tôn lạnh, tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn sóng, tôn lợp mái, thép cuộn, thép ống, thép xây dựng, và nhiều sản phẩm khác. Sản phẩm của họ được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dựng, ô tô, cơ khí, và nhiều ứng dụng khác.
- Chất lượng và Tiêu Chuẩn: Hòa Phát luôn chú trọng đến chất lượng sản phẩm và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Họ đã đầu tư vào công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất tiên tiến để đảm bảo chất lượng cao của sản phẩm.
- Sứ Mệnh và Tầm Nhìn: Tập đoàn Hòa Phát luôn hướng đến mục tiêu trở thành tập đoàn thép hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực, đồng thời cam kết phát triển bền vững và góp phần vào sự phát triển của đất nước.
Nếu bạn cần thông tin cụ thể về sản phẩm hoặc dự án liên quan đến tôn Hòa Phát, bạn nên liên hệ trực tiếp với công ty hoặc tìm kiếm trên trang web chính thức của Hòa Phát để biết thêm chi tiết và báo giá.
Đặc điểm nổi bật tôn hòa phát
🔰 Báo giá tôn hòa phát hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn hòa phát bên dưới đây dành cho tất cả khách hàng đang có nhu cầu. Công ty Tôn thép Sáng Chinh có sẵn hàng, đủ mẫu mã kích thước, chất lượng tôn chính hãng. Màu sắc phong phú tự chọn, nhân viên sẽ giải đáp cho quý khách hàng mọi thắc mắc. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm khác nhau, dùng để lợp mái nhà, làm hàng rào, cửa kéo, cửa cuốn, bảng hiệu quảng cáo,….
Tìm hiểu về tôn Hòa Phát
Là thành viên quan trọng của tập đoàn Hòa Phát (HPG), Công ty TNHH Tôn Hòa phát được thành lập vào đầu năm 2016, chuyên sản xuất mặt hàng sản phẩm Thép cuộn tẩy gỉ/ Cán nguội (full hard)/ Mạ kẽm/ Mạ hợp kim nhôm kẽm/ Mạ màu. Đây được coi là dự án mới của Tập đoàn Hòa Phát mang tên Tổ hợp nhà máy cán nguội. Đây là bước đi quan trọng của Hòa phát trong việc khép kín chuỗi giá trị gia tăng các sản phẩm liên quan đến nhóm ngành cốt lõi là Thép.
Công ty có nhà máy đặt ở Khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên, với tổng vốn đầu tư của dự án lên đến gần 5000 tỷ & tổng công suất 600.000 tấn/năm. Nhà máy sẽ chính thức đi vào hoạt động cho sản phẩm ra thị trường từ Quý I/2018. Toàn bộ các loại thiết bị máy móc được nhập khẩu từ Italia, Úc cùng các nước G7 với công nghệ tiên tiến nhất.
Sản phẩm của Tôn Hòa Phát cực kì đa dạng, gồm có: Tôn tẩy gỉ, Tôn cán nguội (full hard), Tôn mạ kẽm, Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Tôn lạnh) và Tôn mạ màu đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ…Đặc biệt, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp các sản phẩm Tôn mạ kẽm/ Mạ lạnh/ Mạ màu chất lượng cao đáp ứng nhu cầu khắt khe của khách hàng trong nước – hướng tới xuất khẩu sản phẩm ra thị trường thế giới như: Châu Âu, Hoa Kỳ, Châu Á…
Báo giá tôn Hòa Phát
Bảng báo giá tôn Hòa Phát sau đây dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU …, cụ thể:
Bảng giá tôn mạ kẽm Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 74.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
STT | Độ Dày | GIÁ (đ/m) |
1 | 3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
2 | 3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
3 | 4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 | 4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 | 5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
Đặc biệt : Giá cạnh tranh + có xe giao hàng tận nơi
STT | Độ dày | ĐVT | Barem (kg/m) | Giá tôn cuộn (Vnđ/kg) | Giá tôn tấm (Vnđ/m) |
1 | Tôn lạnh AZ100 khổ 1,200 mm | ||||
2 | 3.0 dem | Mét | 2.37 – 2.44 | 23,850 | 65,514 |
3 | 3.5 dem | Mét | 2.91 – 2.95 | 22,550 | 75,373 |
4 | 4.0 dem | Mét | 3.39 – 3.43 | 22,150 | 86,265 |
5 | 4.5 dem | Mét | 3.86 – 3.92 | 21,750 | 97,020 |
6 | 5.0 dem | Mét | 4.33 – 4.38 | 21,350 | 106,653 |
7 | 5.5. dem | Mét | 4.83 – 4.88 | 21,150 | 117,852 |
8 | 6.0 dem | Mét | 5.33 – 5.38 | 20,950 | 128,851 |
9 | Tôn lạnh mạ màu AZ50 khổ 1,200 mm | ||||
10 | 3.0 dem | Mét | 2.35 – 2.39 | 25,500 | 68,115 |
11 | 3.5 dem | Mét | 2.89 – 2.94 | 25,100 | 82,614 |
12 | 4.0 dem | Mét | 3.37 – 3.42 | 23,900 | 91,998 |
13 | 4.5 dem | Mét | 3.85 – 3.90 | 23,300 | 102,570 |
14 | 5.0 dem | Mét | 4.33 – 4.37 | 22,800 | 112,746 |
15 | 5.5. dem | Mét | 4.83 – 4.87 | 22,500 | 124,185 |
16 | 6.0 dem | Mét | 5.28 – 5.32 | 22,100 | 133,532 |
17 | Tôn lạnh màu AZ150 PRENIUM 1,200 mm | ||||
18 | 3.5 dem | Mét | 2.87 | 30,400 | 95,858 |
19 | 4.0 dem | Mét | 3.36 | 29,400 | 108,864 |
20 | 4.5 dem | Mét | 3.85 | 28,900 | 122,815 |
21 | 5.0 dem | Mét | 4.15 | 28,400 | 130,310 |
Ưu điểm
- Chất lượng cao và đạt tiêu chuẩn hàng đầu thế giới
- Đa dạng mọi chủng loại, màu sắc, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng
- Giá thành hợp lý
Ứng dụng
- Ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng
- Nguyên liệu để làm khung đỡ, lợp mái, làm cửa, vách ngăn, vật liệu xây dựng …
- Ứng dụng làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió, thang máng cáp …
- Sản xuất container, bảng chỉ dẫn, tấm cách âm, hàng rào, biển báo giao thông
- Ứng dung sản xuất nội thất, trang trí và nhiều ứng dụng khác
Mời xem thêm các bảng báo giá tôn khác
CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH | ||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||||||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | ||||||||
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Tôn Hòa Phát có những loại nào ?
1) Tôn lạnh Hòa Phát (Tôn mạ nhôm kẽm)
- Công nghệ sản xuất: NOF
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
- Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
- Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
- Độ uốn: ≤ 2T
2) Tôn mạ kẽm dạng cuộn
- Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
- Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
- Độ dày thép nền từ 0,25 đến 3,0 mm
- Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
- Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T
3) Tôn mạ màu Hòa Phát
Tôn mạ màu Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của các nước G7, đặc biệt có thể sơn hai mặt giống nhau. Với các ưu điểm nổi bật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
- Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
- Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
- Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
- Độ dày thép từ 0,15 – 0,8 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
- Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Độ uốn ≤ 3T.
- Độ cứng bút chì ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
- Độ bám dính: không bong tróc
- Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
- Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
4) Tôn cán sóng Hòa Phát
Ứng dụng làm tấm lợp, vách ngăn …Tôn được cán sóng thành nhiều loại đáp ứng nhu cầu khách hàng như: tôn 5 sóng vuông, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, sóng ngói,……