Bạn đang tìm mua thép tấm Hàn Quốc nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép tấm Hàn Quốc có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép tấm Hàn Quốc mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Tôn Thép Sáng Chinh ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp thép tấm Hàn Quốc chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép tấm Hàn Quốc là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Báo giá thép tấm Hàn Quốc mới nhất 20/11/2024
Nhà máy tôn Tôn Thép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt tấm Hàn Quốc cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng báo giá thép tấm Hàn Quốc nhập khẩu chính hãng mới nhất
- Độ dày: 3 ly – 30 ly
- Kích thước: 1500 x 6000 – 2000 x 12000
- Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá sắt tấm Hàn Quốc từ 14.400 – 15.300 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Quy cách thép (mm) |
Trọng lượng Kg/Tấm |
Giá bán (VNĐ/kg) |
3.0 x 1500 x 6000 | 205 | 14.400 |
4.0 x 1500 x 6000 | 273 | 14.500 |
5.0 x 1500 x 6000 | 341 | 14.500 |
6.0 x 1500 x 6000 | 409 | 14.500 |
8.0 x 1500 x 6000 | 546 | 14.500 |
8.0 x 2000 x 12000 | 1.455 | 14.500 |
10 x 1500 x 6000 | 682 | 14.500 |
10 x 2000 x 12000 | 1.819 | 14.500 |
12 x 1500 x 6000 | 819 | 14.500 |
12 x 2000 x 12000 | 2.183 | 15.000 |
14 x 1500 x 6000 | 955 | 15.000 |
14 x 2000 x 12000 | 2.547 | 15.000 |
16 x 1500 x 6000 | 1.092 | 15.000 |
16 x 2000 x 12000 | 2.911 | 15.000 |
18 x 2000 x 12000 | 3.275 | 15.300 |
20 x 2000 x 12000 | 3.638 | 15.300 |
25 x 2000 x 12000 | 4.548 | 15.300 |
30 x 2000 x 12000 | 5.458 | 15.300 |
1.0 x 1000 | bó cuộn | chuẩn SPHC |
1.2 x 1219 | bó cuộn | chuẩn SPHC |
1.75 x 1250 | bó cuộn | chuẩn SPHC |
2.0 x 1125 | bó cuộn |
Xin lưu ý: báo giá thép tấm Hàn Quốc có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép tấm Hàn Quốc mới nhất và chính xác nhất.
2/ Tham khảo giá các loại thép tấm nhập khẩu khác
Trước khi quý khách hàng chọn mua sắt tấm xây dựng, nên tham khảo báo giá của các thương hiệu khác nhau để đảm bảo lựa chọn được vật tư phù hợp và giá cả hợp lý. Dưới đây là báo giá sắt tấm của một số nhà máy hàng đầu trên thị trường mà quý khách có thể tham khảo:
- Giá thép tấm Posco
- Giá thép tấm Formosa
- Giá thép tấm Hòa Phát
- Giá thép tấm Nga
- Giá thép tấm Nhật Bản
- Giá thép tấm Nippon
- Giá thép tấm Trung Quốc
- Giá thép tấm Sáng Chinh
Sắt tấm Hàn Quốc có tốt không?
Sắt tấm Hàn Quốc là loại thép xây dựng có nguồn gốc sản xuất từ các nhà máy tại Hàn Quốc. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô và chế tạo đồ dùng gia đình. Thép tấm Hàn Quốc được sản xuất với đa dạng kích cỡ và độ dày, phù hợp với các tiêu chuẩn công trình khác nhau.
Hàn Quốc là một trong những quốc gia hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép, với nhiều thương hiệu lớn và uy tín như POSCO và Hyundai Steel. Nhờ vào chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, các sản phẩm sắt tấm Hàn Quốc được xuất khẩu sang nhiều quốc gia châu Á, trong đó có Việt Nam.
1/ Ưu điểm nổi bật của thép tấm Hàn Quốc
Sắt tấm Hàn Quốc nhập khẩu đã trở thành sự lựa chọn ưa chuộng trong nhiều công trình nhờ mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Các điểm nổi bật của loại thép này bao gồm:
- Độ bền và tính dẻo cao, dễ dàng gia công và phối hợp với các vật liệu khác để tạo nên các kết cấu công trình chắc chắn và bền bỉ.
- Đa dạng về kích thước và độ dày, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt trước khi thực hiện thi công.
- Bề mặt sáng, nhẵn, đảm bảo tính thẩm mỹ của công trình và dễ dàng cắt cán tạo hình.
- Dung sai thấp, trọng lượng và kích thước đồng đều giúp đảm bảo chất lượng công trình đồng bộ nhất.
Tuy nhiên, do quy trình sản xuất và chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt, giá sắt tấm Hàn Quốc có thể cao hơn so với các sản phẩm của nhà máy nội địa. Mặc dù vậy, những ưu điểm vượt trội này chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả và đáng giá cho các công trình xây dựng.
2/ Thép tấm Hàn Quốc dùng để làm gì?
Thép tấm Hàn Quốc là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau. Các ứng dụng phổ biến nhất của nó bao gồm:
- Ngành đóng tàu thuyền, gia công kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu và nồi hơi.
- Sản xuất máy móc cơ khí, xây dựng dân dụng, đóng thùng container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe và sản xuất phương tiện giao thông.
- Công nghiệp sản xuất ô tô, đồ gia dụng, nội thất và các mặt hàng gia dụng như tivi, tủ lạnh, điều hòa không khí dùng trong gia đình.
Thông số kỹ thuật sắt tấm Hàn Quốc
Tại nhà máy Hàn Quốc, quá trình gia công thép tấm được thực hiện với các tiêu chuẩn cực kỳ khắt khe, đảm bảo độ bền, trọng lượng và khả năng ứng dụng đồng đều. Độ bền kéo, giới hạn nóng chảy, tính chịu lực và chịu nhiệt là những thông số kỹ thuật quan trọng được đo lường bởi các chuyên gia. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của sắt tấm Hàn Quốc
1/ Các thông số chung của thép tấm Hàn Quốc
Tại các nhà máy, thép tấm Hàn Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt như sau:
- Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
- Đặc điểm kỹ thuật: Thép tấm cán nóng
- Chủng loại: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E…
- Độ dày tiêu chuẩn: 3mm – 300mm
- Độ rộng tiêu chuẩn: 750 – 2500mm
- Độ dài: 6000 – 12000mm (cắt cán theo yêu cầu công trình).
Tra cứu các quy cách thép tấm đầy đủ – chuẩn nhất
2/ Tính chất cơ lý thép tấm nhập khẩu Hàn Quốc
Mác thép | Bảng đặc tính cơ lý | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
3/ Bảng tra quy cách sắt tấm Hàn Quốc
Thép Hàn Quốc tiêu chuẩn Q345 có trọng lượng khác nhau tùy theo độ dày, kích thước chiều rộng và chiều dài. Trung bình, trọng lượng của các tấm thép này dao động từ 15,7 kg/m2 đến 628 kg/m2 cho các độ dày từ 2mm đến 80mm.
Độ dày | Chiều rộng (m) |
Chiều dài (cuộn) |
Barem trọng lượng |
2 mm | 1.2 – 1.25 – 1.5 | 2.5/6 | 15.7 |
3 mm | 1.2 – 1.25 – 1.5 | 6/9/12 | 23.55 |
4 mm | 1.2 – 1.25 – 1.5 | 6/9/12 | 31.4 |
5 mm | 1.2 – 1.25 – 1.5 | 6/9/12 | 39.25 |
6 mm | 1.5 – 2.0 | 6/9/12 | 47.1 |
7 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 54.95 |
8 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 62.8 |
9 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 70.65 |
10 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 78.5 |
11 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 86.35 |
12 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 | 6/9/12 | 94.2 |
13 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 | 6/9/12 | 102.05 |
14mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 | 6/9/12 | 109.9 |
15 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 | 6/9/12 | 117.75 |
16 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 125.6 |
17 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 133.45 |
18 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 141.3 |
19 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 149.15 |
20 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 157 |
21 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 164.85 |
22 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/12 | 172.7 |
25 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 196.25 |
28 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 219.8 |
30 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 235.5 |
35 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 274.75 |
40 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 314 |
45 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 353.25 |
50 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 392.5 |
55 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 431.75 |
60 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 471 |
80 mm | 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 | 6/9/2012 | 628 |
Các loại thép tấm Hàn Quốc nhập khẩu
Ngày nay, các đại lý tại Việt Nam chủ yếu cung cấp các loại sắt tấm Hàn Quốc nhập khẩu, bao gồm sắt tấm kết cấu hàn và sắt tấm sản xuất theo tiêu chuẩn Q345. Tùy vào từng loại, chúng sẽ có các tiêu chuẩn sản xuất và lĩnh vực ứng dụng khác nhau.
1/ Thép tấm kết cấu hàn
Thép tấm kết cấu hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn của nhiều quốc gia hàng đầu trên thế giới như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc và các nước châu Âu. Mỗi quốc gia sẽ sử dụng mác thép khác nhau để phân biệt dễ dàng. Thép tấm kết cấu hàn bền chắc và có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, đồng thời giá cả phải chăng, điều này đã thu hút sự quan tâm và lòng tin tưởng của các nhà thầu xây dựng.
2/ Thép tấm Hàn Quốc tiêu chuẩn Q345
Thép tấm tiêu chuẩn Q345 được tạo thành bởi dây chuyền cán nóng ở nhiệt độ 1000 độ C. Với thành phần chính là thép cacbon, sản phẩm có độ bền chắc vượt trội và bề ngoài có màu thép xanh đen tự nhiên. Thép tấm Q345 có độ dẻo dai xuất sắc, giúp dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều hạng mục công trình từ lớn tới nhỏ.
Mua thép tấm Hàn Quốc nhập khẩu chất lượng, giá tốt
Mua thép tấm Hàn Quốc nhập khẩu chất lượng, giá tốt tại Tôn Thép Sáng Chinh
Tôn Thép Tôn Thép Sáng Chinh hoàn toàn xứng đáng là một trong những đại lý hàng đầu để quý khách chọn mua sắt tấm Hàn Quốc với các tiêu chí chất lượng quốc tế. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng nhập chính hãng từ các nhà máy hàng đầu, không thông qua trung gian, từ đó giá sắt tấm Hàn Quốc của chúng tôi là rẻ nhất trên thị trường.
Ngoài ra, Tôn Thép Sáng Chinh còn có chính sách chiết khấu lên đến 5% cho đơn hàng lớn và miễn phí giao hàng tận nơi đến công trình, giúp quý khách hàng hoàn toàn yên tâm và hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép tấm Hàn Quốc với số lượng lớn hãy liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh để được hưởng chiết khấu và khuyến mãi tốt nhất.