Quy cách và trọng lượng thép hình V100 x 100 x 8 x 6m

Quy cách và trọng lượng thép hình V100 x 100 x 8 x 6m. Sản phẩm được cung cấp tại công ty Tôn thép Sáng Chinh đúng như mô tả.

Với đặc tính bền bỉ, thích hợp cho mọi môi trường, độ bền cao nên chúng được áp dụng hầu hết trong các công trình đòi hỏi độ chịu lực cao. Để nhận tư vấn báo giá kịp thời, quý khách có thể gọi điện trực tiếp cho chúng tôi thông qua địa chỉ hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

thep-hinh V100 x 100 x 8 x 6m

Quy cách và trọng lượng thép hình V100 x 100 x 8 x 6m

Kính chào quý khách!! Công ty Tôn thép Sáng Chinh xin cập nhật kích thước và trọng lượng cụ thể về thép hình V100 x 100 x 8 x 6m và nhiều loại thép hình V khác

Hy vọng qua các thông tin bên dưới, quý khách có thể tính toán số lượng, chi phí vật tư sao cho phù hợp

Quy cáchThông số phụTrọng lượngTrọng lượng
(mm)A (mm)t (mm)R (mm)(Kg/m)(Kg/cây)
V 50x50x450473,0618,36
V 50x50x550573,7722,62
V 50x50x650674,4726,82
V 60x60x560584,5727,42
V 60x60x660685,4232,52
V 60x60x860887,0942,54
V 65x65x665695,9135,46
V 65x65x865897,7346,38
V 70x70x670696,3838,28
V 70x70x770797,3844,28
V 75x75x675696,8541,10
V 75x75x875898,9953,94
V 80x80x6806107,3444,04
V 80x80x8808109,6357,78
V 80x80x1080101011,9071,40
V 90x90x7907119,6157,66
V 90x90x89081110,9065,40
V 90x90x99091112,2073,20
V 90x90x1090101115,0090,00
V 100x100x810081212,2073,20
V 100x100x10100101215,0090,00
V 100x100x12100121217,80106,80
V 120x120x812081314,7088,20
V 120x120x10120101318,20109,20
V 120x120x12120121321,60129,60
V 125x125x812581315,3091,80
V 125x125x10125101319,00114,00
V 125x125x12125121322,60135,60
V 150x150x10150101623,00138,00
V 150x150x12150121627,30163,80
V 150x150x15150151633,80202,80

Bảng báo giá thép hình V100 x 100 x 8 x 6m

Bảng báo giá thép hình V 100 x 100 x 8 x 6m . Tôn Thép Sáng Chinh phân phối với số lượng sỉ và lẻ đến các công trình tại Miền Nam. Với chính sách giao hàng an toàn, vận chuyển đến tận nơi. Do đó, dịch vụ sẽ làm hài lòng mọi quý khách

bang-bao-gia-thep-hinh-v

–   Kê khai đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
–   Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Các xe tải lớn nhỏ trực thuộc sẵn sàng để vận chuyển hàng hóa đến với toàn quốc 

Tiêu chuẩn thép hình chữ V100 x 100 x 8 x 6m

Tiêu chuẩn thép V100 x 100 x 8 x 6m bao gồm: tên mác thép, nguồn gốc, kích thước, quy cách,..

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNTCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨViệt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCHDày   : 100.0mm – 80mm
Dài : 6000 – 12000mm

1/ Đặc tính kỹ thuật

Thép V phong phú với nhiều mác thép khác nhau. Ở mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Cùng chúng tôi tham khảo sau đây

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      maxP
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 ≥245400-55020
SS400 ≥245400-51021
Q235B ≥235370-50026
S235JR ≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

Hướng dẫn cách thức đặt hàng tại Công ty Sáng Chinh

– Bước 1: Tham vấn thêm dịch vụ trực tiếp khi liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ hướng dẫn những cách thức đặt hàng sao cho thuận tiện nhất

– Bước 2: Báo giá dịch vụ dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng truy cập vào Tôn thép Sáng Chinh

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Hàng hóa được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn

– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Sản Phẩm Sắt ThépTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình I350x175x7x11 tại Quận 5

Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x2.3mm tại Quận 8

Bảng báo giá thép hình I350x175x7x11 tại Quận Phú Nhuận

Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x2.3mm tại An Giang

Bảng báo giá thép hình I350x175x7x11 tại Kiên Giang