Thép hình

Hiển thị 1–12 của 68 kết quả

Thép hình là loại thép kết cấu quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí. Các dạng phổ biến như thép hình H, I, U, V có khả năng chịu lực tốt, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều loại công trình yêu cầu độ bền cao. Tùy theo chủng loại, quy cách và biến động thị trường, giá thép hình có thể thay đổi theo thời điểm. Để được báo giá chính xác và tư vấn lựa chọn thép hình phù hợp với công trình của bạn, hãy liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh – nhà cung cấp uy tín, giao hàng nhanh, giá cạnh tranh.

Thép hình là gì?

Định nghĩa

Thép hình là loại thép có mặt cắt ngang theo hình dạng chữ U, I, H, V. Loại thép này được sản xuất từ thép nguyên chất bằng công nghệ cán nóng hoặc cán lạnh. Thép hình thường được dùng trong xây dựng kết cấu thép, cơ khí chế tạo, công trình công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chịu lực và chịu tải tốt.

Cấu tạo của thép hình

Mỗi loại thép hình có cấu tạo riêng biệt, nhưng nhìn chung sẽ bao gồm các bộ phận chính như sau:

  • Bản bụng: Phần chính giữa của thép hình, chịu lực uốn và kéo nén dọc theo chiều dài thanh thép
  • Bản cánh: Hai phần mở rộng ra hai bên (trên và dưới), có nhiệm vụ chịu lực cắt, phân tán tải trọng
  • Góc giao: Nơi tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng, bộ phận này cần được cán ép chính xác để đảm bảo liên kết chịu lực.
Thép hình
Thép hình

Ưu/Nhược điểm của thép hình

Ưu điểm:

  • Khả năng chịu lực tốt: Thiết kế mặt cắt tối ưu giúp thép hình chịu được lực kéo, lực nén và lực xoắn rất tốt. Đặc biệt, các loại thép H, I có bản bụng và bản cánh lớn, tăng khả năng chịu tải nặng, phù hợp làm dầm, cột trong nhà thép tiền chế, cầu đường.
  • Độ bền cao, tuổi thọ dài: Thép hình thường được làm từ thép cacbon chất lượng cao (SS400, Q235B, A36,…) nên chịu được thời tiết khắc nghiệt. Có thể sử dụng sản phẩm lâu dài mà không biến dạng nếu được bảo vệ chống gỉ tốt (sơn, mạ kẽm,…).
  • Gia công linh hoạt: Có thể cắt, hàn, đột lỗ, ghép nối thép hình dễ dàng bằng các thiết bị thông thường. 
  • Vận chuyển, lắp đặt nhanh chóng: Thép hình dễ vận chuyển, thi công lắp dựng nhanh, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Đặc biệt phù hợp với nhà tiền chế, nhà xưởng, kho lạnh, bãi giữ xe,…
  • Hiệu quả kinh tế cao: Giá thành thép hình hợp lý so với độ bền và khả năng chịu lực. Có thể tái sử dụng được sau tháo dỡ, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư lâu dài và thân thiện với môi trường. 
  • Đa dạng chủng loại và ứng dụng: Nhiều loại thép hình (H, I, U, V) với kích thước khác nhau. Do đó, thép hình phù hợp từ kết cấu lớn (cầu, nhà cao tầng) đến chi tiết nhỏ (khung máy, giá đỡ,…).
  • Dễ tái chế, thân thiện môi trường: Thép hình có thể tái sử dụng và tái chế hoàn toàn mà không làm giảm chất lượng. Điều này đáp ứng yêu cầu của các dự án theo hướng phát triển bền vững.

Thép hình là vật liệu lý tưởng cho các công trình hiện đại nhờ chịu lực tốt, thi công nhanh, bền bỉ và tiết kiệm chi phí. Tùy theo yêu cầu, bạn có thể lựa chọn đúng hình dạng và kích thước để phát huy tối đa các ưu điểm này.

Thép hình có khả năng chịu lực tốt, thi công nhanh, bền bỉ và tiết kiệm chi phí
Thép hình có khả năng chịu lực tốt, thi công nhanh, bền bỉ và tiết kiệm chi phí

Nhược điểm:

Dù sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội trong xây dựng và cơ khí, nhưng thép hình cũng có một số hạn chế nhất định mà người sử dụng cần lưu ý để đảm bảo hiệu quả và an toàn khi thi công. Cụ thể:

  • Dễ bị gỉ sét nếu không xử lý bề mặt: Thép hình thường là thép cán nóng (đen), nếu không được sơn chống gỉ, mạ kẽm, thì rất dễ bị oxy hóa, ăn mòn, đặc biệt là khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc có hóa chất.
  • Trọng lượng nặng: Do thiết kế mặt cắt lớn và cấu tạo đặc, nên trọng lượng thép hình khá nặng, gây khó khăn cho vận chuyển, nâng hạ, thi công tại các vị trí cao hoặc hạn chế không gian. Cần sử dụng máy móc hỗ trợ như cẩu, xe nâng, giàn giáo chuyên dụng có thể làm tăng chi phí. 
  • Giá biến động mạnh theo thị trường: Giá thép hình phụ thuộc nhiều vào giá phôi thép, quặng sắt, tỷ giá USD và cung cầu toàn cầu. Điều này có thể khiến chi phí đầu tư công trình tăng bất ngờ, gây khó khăn cho việc dự toán ngân sách.
  • Khó tạo hình chi tiết phức tạp: Do mặt cắt cố định (H, I, U, V,…), nên thép hình không phù hợp cho các kết cấu có đường cong, góc nghiêng, hoặc chi tiết quá nhỏ. Trong trường hợp cần cấu kiện đặc biệt, phải gia công thêm nhiều, tốn thời gian và chi phí.
  • Gây khó khăn trong việc thi công nối nhiều đoạn: Việc ghép nối nhiều thanh thép hình yêu cầu kỹ thuật hàn hoặc bulông chính xác, đặc biệt là với những vị trí chịu lực. Nếu ghép sai kỹ thuật, dễ dẫn đến nứt, võng và mất an toàn.

Tóm lại, thép hình là vật liệu lý tưởng cho kết cấu xây dựng, cơ khí, nhà thép tiền chế nhờ khả năng chịu lực cao, thi công nhanh, độ bền vượt trội và thân thiện môi trường. Tuy nhiên, cần lưu ý xử lý chống gỉ, tính toán tải trọng chính xác và thi công đúng kỹ thuật để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài..

Phân loại thép hình

Thép hình được phân loại theo hình dạng tiết diện mặt cắt ngang như H, U, I, V, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng trong kết cấu xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc. Dưới đây là thông tin về các loại thép hình phổ biến nhất hiện nay:

Tiêu chí Thép H Thép I Thép U Thép V
Mặt cắt, hình dáng Chữ H, cánh và bụng bằng nhau Chữ I, cánh nhỏ hơn bụng Chữ U, có hai cạnh đứng và một đáy Chữ V hoặc L, góc vuông 90°
Khả năng chịu lực Rất cao, chịu lực tốt cả hai phương Tốt, chịu lực chính theo phương dọc Tốt, nhưng yếu hơn H và I Tốt tại điểm góc, dùng để liên kết
Tính ổn định Cao, ít biến dạng Cao, nhưng kém hơn H Trung bình Thấp, không chịu lực chính
Trọng lượng  Nặng nhất trong các loại Nhẹ hơn thép H Nhẹ, tiết kiệm vật liệu Nhẹ, dễ gia công
Ứng dụng chính Dầm, cột trong công trình lớn Dầm chịu lực trong nhà xưởng, cầu đường Khung xe, xà gồ, kết cấu nhẹ Liên kết, khung đỡ, kết cấu phụ

Tóm lại, thép hình H, U, I, V là những loại thép có tiết diện hình học đặc trưng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Mỗi loại thép có những ưu điểm và ứng dụng riêng biệt, tùy thuộc vào yêu cầu về khả năng chịu lực, độ cứng và tính thẩm mỹ của công trình.

Bảng giá thép hình H, U, I, V mới nhất năm 2025

Giá thép hình H, I, U, V thường có sự biến động theo thời gian, chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu, biến động thị trường trong nước và quốc tế, thương hiệu sản xuất, kích thước, cũng như chính sách của nhà cung cấp.

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình năm 2025 dưới đây mang tính chất tham khảo. Mức giá cụ thể có thể thay đổi tùy thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và nhanh chóng, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh qua hotline: 0909 936 937 hoặc truy cập website để được hỗ trợ chi tiết.

Bảng giá thép hình chữ H

Với mặt cắt ngang rộng và khả năng chịu tải lớn, thép hình H là lựa chọn lý tưởng cho những kết cấu đòi hỏi độ vững chắc cao.

STT Tên sản phẩm Quy cách chiều dài Đơn giá (vnđ/kg) Đơn giá (vnđ/cây) Xuất xứ
1 Thép H100x100x6x8x12m 12m 23,900 4,932,960 Posco
2 Thép H125x125x6.5x9x12m 12m 23,900 6,825,840 Posco
3 Thép H150x150x7x10x12m 12m 23,900 9,134,520 Posco
4 Thép H194x150x6x9x12m 12m 23,900 8,776,080 Posco
5 Thép H200x200x8x12x12m 12m 23,900 14,311,320 Posco
6 Thép H244x175x7x11x12m 12m 23,900 10,525,560 Posco
7 Thép H250x250x9x14x12m 12m 23,900 16,764,320 Posco
8 Thép H294x200x8x12x12m 12m 23,900 16,290,240 Posco
9 Thép H300x300x10x15x12m 12m 23,900 26,959,200 Posco
10 Thép H350x350x12x19x12m 12m 23,900 39,221,640 China
11 Thép H396x199x7x11x12m 12m 23,900 18,928,800 Posco
12 Thép H400x400x13x21x12m 12m 23,900 49,329,600 China
13 Thép H446x199x8x12x12m 12m 23,900 18,960,000 Posco
14 Thép H488x300x11x18x12m 12m 23,900 35,769,120 Posco
15 Thép H500x200x10x16x12m 12m 23,900 25,697,280 Posco
16 Thép H588x300x12x20x12m 12m 23,900 39,817,040 Posco
17 Thép H600x200x11x17x12m 12m 23,900 27,905,280 Posco
18 Thép H446x199x8x12x12m 12m 23,900 18,986,160 Posco
19 Thép H496x199x9x14x12m 12m 23,900 22,680,000 Posco
20 Thép H588x300x12x20x12m 12m 23,900 39,817,040 Posco
21 Thép H596x199x10x15x12m 12m 23,900 27,922,560 Posco
22 Thép H700x300x13x24x12m 12m 23,900 53,058,000 Posco

Bảng giá thép hình chữ I

Trong các công trình xây dựng lớn, thép hình I luôn được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.

STT Quy cách sản phẩm Trọng lượng (kg/6m) Trọng lượng (kg/12m) Đơn giá cây 6m (vnđ) Đơn giá cây 12m (vnđ) Nhà sản xuất
1 I100x50x4.5lyx6m 43.0 860,000 AKS / ACS
2 I120x60x50x6m 53.0 1,060,000 AKS / ACS
3 I150x75x5x7 84.0 168.0 1,948,800 3,612,000 AKS / ACS / PS
4 I200x100x5.5×8 127.8 255.6 2,747,700 5,495,400 Posco
5 I250x125x6x9 177.6 355.2 3,818,100 7,636,800 Posco
6 I300x150x6.5×9 220.4 440.4 4,734,300 9,466,000 Posco
7 I350x175x7x11 297.6 595.2 6,315,600 12,780,000 Posco
8 I400x200x8x13 371.6 743.2 7,870,000 15,730,000 Posco
9 I450x200x9x14 456.0 912.0 9,640,800 19,200,000 Posco
10 I500x200x10x16 537.6 1,075.2 11,348,400 22,630,000 Posco
11 I600x200x11x17 636.0 1,272.0 13,441,200 27,348,000 Posco

Bảng giá thép hình chữ U

Thép hình U thường được sử dụng trong kết cấu nhà tiền chế, đòn chịu lực và các chi tiết máy nhờ tính linh hoạt và giá thành hợp lý.

STT Quy cách kg/tấm Đơn giá (vnđ/tấm) Xuất xứ
1 Thép U50x6m Liên hệ China
2 Thép U65x6m Liên hệ China
3 Thép U75x6m Liên hệ China
4 Thép U80x35x3x6m 22.00 415,800 Á Châu / An Khánh
5 Thép U80x37x3.7x6m 28.00 529,200 Á Châu / An Khánh
6 Thép U80x39x4x6m 36.00 680,400 Á Châu / An Khánh
7 Thép U80x40x5x6m 42.00 793,800 Á Châu / An Khánh
8 Thép U100x45x3x6m 33.00 623,700 Á Châu / An Khánh
9 Thép U100x45x4x6m 42.00 793,800 Á Châu / An Khánh
10 Thép U100x48x4.7x6m 47.00 888,300 Á Châu / An Khánh
11 Thép U100x50x5x6m 56.16 1,061,424 Á Châu / An Khánh
12 Thép U120x48x3.5x6m 42.00 793,800 Á Châu / An Khánh
13 Thép U120x50x4.7x6m 54.00 1,020,600 Á Châu / An Khánh
14 Thép U125x65x6x6m 80.40 1,519,560 Á Châu / An Khánh
15 Thép U140x57x4x6m 54.00 1,020,600 Á Châu / An Khánh
16 Thép U140x58x5.6x6m 65.00 1,228,500 Á Châu / An Khánh
17 Thép U160x60x7x6m 82.00 1,548,600 Á Châu / An Khánh
18 Thép U160x62x6x6m 90.00 1,699,200 Á Châu / An Khánh
19 Thép U180x64x5.3x6m 90.00 1,699,200 Á Châu / An Khánh
20 Thép U180x68x7x6m 105.00 1,984,500 Á Châu / An Khánh
21 Thép U180x75x7x6m 128.40 2,426,760 Á Châu / An Khánh
22 Thép U200x69x5.4x6m 102.00 1,927,800 An Khánh
23 Thép U200x75x9x6m 147.60 2,789,640 China
24 Thép U200x80x7.5x6m 126.00 2,384,400 Nhật Bản
25 Thép U200x90x8x6m 182.00 3,440,556 China
26 Thép U250x78x6x6m 136.80 2,585,520 China
27 Thép U250x78x7x6m 143.40 2,710,260 China
28 Thép U250x78x9x6m 147.60 2,789,640 China
29 Thép U250x90x6x6m 186.40 3,521,760 Hàn Quốc
30 Thép U250x90x9x6m 201.60 3,809,760 Hàn Quốc
31 Thép U280x84x9.5x6m 186.4 3,521,760 Hàn Quốc
32 Thép U300x82x7x6m 188.4 3,561,960 Hàn Quốc
33 Thép U300x90x9x6m 226.0 4,264,500 Hàn Quốc
34 Thép U380x100x10.5x6m 327.00 6,180,300 Hàn Quốc

Bảng giá thép hình chữ V

Thép hình V được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí và gia công khung thép nhờ đặc tính dễ uốn và lắp đặt.

Quy Cách Độ Dày (mm) Barem (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
V25x25 1.5 3.90 63,920
2.0 4.30 73,320
V30x30 2.0 4.80 80,840
2.5 5.90 105,092
3.0 7.00 120,320
V40x40 2.0 7.80 146,640
2.5 9.00 161,600
3.0 10.50 197,400
4.0 12.31 248,348
V50x50 2.5 13.24 231,240
3.0 14.00 248,912
4.0 17.20 323,360
4.5 20.95 393,484
5.0 22.00 412,940
V60x60 5.5 25.60 502,900
6.0 25.35 494,628
6.5 30.78 578,664
V63x63 6.0 30.58 571,016
V65x65 6.5 32.60 618,896
V70x70 7.0 34.87 651,796
8.0 36.90 693,720
V75x75 5.0 33.00 796,368
Quy Cách Độ Dày (mm) Giá (VNĐ/6m)
V75x75 6 744,856
7 893,000
8 893,000
V80x80 6 1,138,612
8 1,774,560
V90x90 6 883,600
7 1,034,000
8 1,063,000
10 1,316,000
V100x100 8 1,325,400
9 1,504,400
10 1,630,000
V120x120 8 1,616,000
10 2,010,000
12 2,350,000
V125x125 12 2,557,000
15 2,980,000
V130x130 10 2,233,440
12 2,639,520
V150x150 12 2,583,120
15 3,340,800
16 3,790,080
V175x175 15 3,587,040
20 4,990,000
V200x200 20 6,835,680

Các tiêu chuẩn của thép hình 

Tiêu chuẩn thép hình là bộ quy định về kích thước, hình dạng, thành phần hóa học, tính chất cơ học và các yêu cầu kỹ thuật khác trong sản xuất thép hình nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho các công trình xây dựng.

Các tiêu chuẩn Thép hình phổ biến gồm:

– Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) quy định về kích thước, hình dạng và các yêu cầu kỹ thuật của thép hình trong nước.

– Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards) áp dụng cho thép hình sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất.

– Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM (American Society for Testing and Materials) cung cấp các tiêu chuẩn quốc tế cho thép hình, bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học và tính chất cơ học.

– Tiêu chuẩn Châu Âu: EN (European Norm) quy định các tiêu chuẩn về kích thước,-  hình dạng và tính chất cơ học của thép hình theo tiêu chuẩn châu Âu.

– Tiêu chuẩn Nga: GOST (Gosudarstvennyy standart) quy định tiêu chuẩn cho thép hình tại Nga, bao gồm các yêu cầu về chất lượng và kỹ thuật.

Các tiêu chuẩn của thép hình
Các tiêu chuẩn của thép hình

Lưu ý khi chọn mua và nhận hàng thép hình

Để đảm bảo chất lượng và an toàn thi công, khi mua thép hình H, U, I, V, bạn cần kiểm tra kỹ lưỡng từ khâu chọn hàng đến khi nhận hàng tại công trình. Dưới đây là các kinh nghiệm thực tế thường được nhà thầu và kỹ sư sử dụng.

Cảnh báo các chiêu trò lừa đảo: tráo hàng, sai quy cách

Thị trường thép hình tại Việt Nam hiện nay khá sôi động, nhưng cũng vì vậy tiềm ẩn nhiều rủi ro và chiêu trò gian lận. Nếu không cẩn thận, bạn có thể mất tiền oan hoặc sử dụng phải thép kém chất lượng, gây hậu quả nghiêm trọng cho công trình. 

  • Các chiêu trò lừa đảo phổ biến: tráo hàng, giao hàng sai quy cách, bán thép mỏng trá hình, bán giá rẻ bất ngờ, dùng thép nối, thép hàn thay cho thép liền khối, giao thiếu số lượng, trộn hàng cũ, rỉ sét.
  • Hậu quả: khiến là công trình không đảm bảo kết cấu, có thể dẫn đến nứt, võng, sập giàn.
  • Giải pháp: Để phòng tránh, bạn cần đo kích thước, cân trọng lượng thực tế; yêu cầu giấy CO-CQ và kiểm tra số l, đặc biệt mua thép tại đơn vị uy tín, có pháp lý rõ ràng.

Cách kiểm tra thép hình thật và đảm bảo chất lượng

Khi mua thép hình, việc xác định hàng chính hãng, đúng tiêu chuẩn và chất lượng là cực kỳ quan trọng để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng hoặc thép mỏng hơn tiêu chuẩn, dễ gây mất an toàn cho công trình. Dưới đây là các cách kiểm tra đơn giản nhưng hiệu quả:

  • Kiểm tra tem nhãn và dấu nhận diện của nhà sản xuất
  • Đo kiểm kích thước và quy cách bằng thước, thước kẹp
  • Kiểm tra bề mặt và cảm quan ngoại hình
  • Yêu cầu chứng chỉ CO – CQ
  • So sánh giá và đơn vị cung cấp
  • Kiểm tra thành phần bằng máy quang phổ (nếu cần)

Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hình uy tín, chất lượng cao

Công ty Tôn Thép Sáng Chinh được thành lập hơn 10 năm qua và hoạt động tại TPHCM  và các tỉnh lân cận. Đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn, xà gồ, thép xây dựng với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy tại Việt Nam. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hình uy tín, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, Sáng Chinh là lựa chọn đáng cân nhắc. Khi mua hàng tại Tôn thép Sáng Chinh, bạn sẽ nhận được:

Lợi ích khi mua hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh
Cách kiểm tra thép hình thật và đảm bảo chất lượng

Nếu có nhu cầu mua thép hình, hãy liên hệ ngay tới Sáng Chinh Steel để được tư vấn và báo giá mới nhất. 

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM

  • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
  • Email: thepsangchinh@gmail.com