Thép hình là loại thép kết cấu quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí. Các dạng phổ biến như thép hình H, I, U, V có khả năng chịu lực tốt, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều loại công trình yêu cầu độ bền cao. Tùy theo chủng loại, quy cách và biến động thị trường, giá thép hình có thể thay đổi theo thời điểm. Để được báo giá chính xác và tư vấn lựa chọn thép hình phù hợp với công trình của bạn, hãy liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh – nhà cung cấp uy tín, giao hàng nhanh, giá cạnh tranh.
Thép hình là gì?
Định nghĩa
Thép hình là loại thép có mặt cắt ngang theo hình dạng chữ U, I, H, V. Loại thép này được sản xuất từ thép nguyên chất bằng công nghệ cán nóng hoặc cán lạnh. Thép hình thường được dùng trong xây dựng kết cấu thép, cơ khí chế tạo, công trình công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chịu lực và chịu tải tốt.
Cấu tạo của thép hình
Mỗi loại thép hình có cấu tạo riêng biệt, nhưng nhìn chung sẽ bao gồm các bộ phận chính như sau:
- Bản bụng: Phần chính giữa của thép hình, chịu lực uốn và kéo nén dọc theo chiều dài thanh thép
- Bản cánh: Hai phần mở rộng ra hai bên (trên và dưới), có nhiệm vụ chịu lực cắt, phân tán tải trọng
- Góc giao: Nơi tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng, bộ phận này cần được cán ép chính xác để đảm bảo liên kết chịu lực.

Ưu/Nhược điểm của thép hình
Ưu điểm:
- Khả năng chịu lực tốt: Thiết kế mặt cắt tối ưu giúp thép hình chịu được lực kéo, lực nén và lực xoắn rất tốt. Đặc biệt, các loại thép H, I có bản bụng và bản cánh lớn, tăng khả năng chịu tải nặng, phù hợp làm dầm, cột trong nhà thép tiền chế, cầu đường.
- Độ bền cao, tuổi thọ dài: Thép hình thường được làm từ thép cacbon chất lượng cao (SS400, Q235B, A36,…) nên chịu được thời tiết khắc nghiệt. Có thể sử dụng sản phẩm lâu dài mà không biến dạng nếu được bảo vệ chống gỉ tốt (sơn, mạ kẽm,…).
- Gia công linh hoạt: Có thể cắt, hàn, đột lỗ, ghép nối thép hình dễ dàng bằng các thiết bị thông thường.
- Vận chuyển, lắp đặt nhanh chóng: Thép hình dễ vận chuyển, thi công lắp dựng nhanh, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Đặc biệt phù hợp với nhà tiền chế, nhà xưởng, kho lạnh, bãi giữ xe,…
- Hiệu quả kinh tế cao: Giá thành thép hình hợp lý so với độ bền và khả năng chịu lực. Có thể tái sử dụng được sau tháo dỡ, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư lâu dài và thân thiện với môi trường.
- Đa dạng chủng loại và ứng dụng: Nhiều loại thép hình (H, I, U, V) với kích thước khác nhau. Do đó, thép hình phù hợp từ kết cấu lớn (cầu, nhà cao tầng) đến chi tiết nhỏ (khung máy, giá đỡ,…).
- Dễ tái chế, thân thiện môi trường: Thép hình có thể tái sử dụng và tái chế hoàn toàn mà không làm giảm chất lượng. Điều này đáp ứng yêu cầu của các dự án theo hướng phát triển bền vững.
Thép hình là vật liệu lý tưởng cho các công trình hiện đại nhờ chịu lực tốt, thi công nhanh, bền bỉ và tiết kiệm chi phí. Tùy theo yêu cầu, bạn có thể lựa chọn đúng hình dạng và kích thước để phát huy tối đa các ưu điểm này.

Nhược điểm:
Dù sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội trong xây dựng và cơ khí, nhưng thép hình cũng có một số hạn chế nhất định mà người sử dụng cần lưu ý để đảm bảo hiệu quả và an toàn khi thi công. Cụ thể:
- Dễ bị gỉ sét nếu không xử lý bề mặt: Thép hình thường là thép cán nóng (đen), nếu không được sơn chống gỉ, mạ kẽm, thì rất dễ bị oxy hóa, ăn mòn, đặc biệt là khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc có hóa chất.
- Trọng lượng nặng: Do thiết kế mặt cắt lớn và cấu tạo đặc, nên trọng lượng thép hình khá nặng, gây khó khăn cho vận chuyển, nâng hạ, thi công tại các vị trí cao hoặc hạn chế không gian. Cần sử dụng máy móc hỗ trợ như cẩu, xe nâng, giàn giáo chuyên dụng có thể làm tăng chi phí.
- Giá biến động mạnh theo thị trường: Giá thép hình phụ thuộc nhiều vào giá phôi thép, quặng sắt, tỷ giá USD và cung cầu toàn cầu. Điều này có thể khiến chi phí đầu tư công trình tăng bất ngờ, gây khó khăn cho việc dự toán ngân sách.
- Khó tạo hình chi tiết phức tạp: Do mặt cắt cố định (H, I, U, V,…), nên thép hình không phù hợp cho các kết cấu có đường cong, góc nghiêng, hoặc chi tiết quá nhỏ. Trong trường hợp cần cấu kiện đặc biệt, phải gia công thêm nhiều, tốn thời gian và chi phí.
- Gây khó khăn trong việc thi công nối nhiều đoạn: Việc ghép nối nhiều thanh thép hình yêu cầu kỹ thuật hàn hoặc bulông chính xác, đặc biệt là với những vị trí chịu lực. Nếu ghép sai kỹ thuật, dễ dẫn đến nứt, võng và mất an toàn.
Tóm lại, thép hình là vật liệu lý tưởng cho kết cấu xây dựng, cơ khí, nhà thép tiền chế nhờ khả năng chịu lực cao, thi công nhanh, độ bền vượt trội và thân thiện môi trường. Tuy nhiên, cần lưu ý xử lý chống gỉ, tính toán tải trọng chính xác và thi công đúng kỹ thuật để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài..
Phân loại thép hình
Thép hình được phân loại theo hình dạng tiết diện mặt cắt ngang như H, U, I, V, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng trong kết cấu xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc. Dưới đây là thông tin về các loại thép hình phổ biến nhất hiện nay:
Tiêu chí | Thép H | Thép I | Thép U | Thép V |
Mặt cắt, hình dáng | Chữ H, cánh và bụng bằng nhau | Chữ I, cánh nhỏ hơn bụng | Chữ U, có hai cạnh đứng và một đáy | Chữ V hoặc L, góc vuông 90° |
Khả năng chịu lực | Rất cao, chịu lực tốt cả hai phương | Tốt, chịu lực chính theo phương dọc | Tốt, nhưng yếu hơn H và I | Tốt tại điểm góc, dùng để liên kết |
Tính ổn định | Cao, ít biến dạng | Cao, nhưng kém hơn H | Trung bình | Thấp, không chịu lực chính |
Trọng lượng | Nặng nhất trong các loại | Nhẹ hơn thép H | Nhẹ, tiết kiệm vật liệu | Nhẹ, dễ gia công |
Ứng dụng chính | Dầm, cột trong công trình lớn | Dầm chịu lực trong nhà xưởng, cầu đường | Khung xe, xà gồ, kết cấu nhẹ | Liên kết, khung đỡ, kết cấu phụ |
Tóm lại, thép hình H, U, I, V là những loại thép có tiết diện hình học đặc trưng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Mỗi loại thép có những ưu điểm và ứng dụng riêng biệt, tùy thuộc vào yêu cầu về khả năng chịu lực, độ cứng và tính thẩm mỹ của công trình.
Bảng giá thép hình H, U, I, V mới nhất năm 2025
Giá thép hình H, I, U, V thường có sự biến động theo thời gian, chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu, biến động thị trường trong nước và quốc tế, thương hiệu sản xuất, kích thước, cũng như chính sách của nhà cung cấp.
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình năm 2025 dưới đây mang tính chất tham khảo. Mức giá cụ thể có thể thay đổi tùy thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và nhanh chóng, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh qua hotline: 0909 936 937 hoặc truy cập website để được hỗ trợ chi tiết.
Bảng giá thép hình chữ H
Với mặt cắt ngang rộng và khả năng chịu tải lớn, thép hình H là lựa chọn lý tưởng cho những kết cấu đòi hỏi độ vững chắc cao.
STT | Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 23,900 | 4,932,960 | Posco |
2 | Thép H125x125x6.5x9x12m | 12m | 23,900 | 6,825,840 | Posco |
3 | Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 23,900 | 9,134,520 | Posco |
4 | Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 23,900 | 8,776,080 | Posco |
5 | Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 23,900 | 14,311,320 | Posco |
6 | Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 23,900 | 10,525,560 | Posco |
7 | Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 23,900 | 16,764,320 | Posco |
8 | Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 23,900 | 16,290,240 | Posco |
9 | Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 23,900 | 26,959,200 | Posco |
10 | Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 23,900 | 39,221,640 | China |
11 | Thép H396x199x7x11x12m | 12m | 23,900 | 18,928,800 | Posco |
12 | Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 23,900 | 49,329,600 | China |
13 | Thép H446x199x8x12x12m | 12m | 23,900 | 18,960,000 | Posco |
14 | Thép H488x300x11x18x12m | 12m | 23,900 | 35,769,120 | Posco |
15 | Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 23,900 | 25,697,280 | Posco |
16 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 23,900 | 39,817,040 | Posco |
17 | Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 23,900 | 27,905,280 | Posco |
18 | Thép H446x199x8x12x12m | 12m | 23,900 | 18,986,160 | Posco |
19 | Thép H496x199x9x14x12m | 12m | 23,900 | 22,680,000 | Posco |
20 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 23,900 | 39,817,040 | Posco |
21 | Thép H596x199x10x15x12m | 12m | 23,900 | 27,922,560 | Posco |
22 | Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 23,900 | 53,058,000 | Posco |
Bảng giá thép hình chữ I
Trong các công trình xây dựng lớn, thép hình I luôn được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
STT | Quy cách sản phẩm | Trọng lượng (kg/6m) | Trọng lượng (kg/12m) | Đơn giá cây 6m (vnđ) | Đơn giá cây 12m (vnđ) | Nhà sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | – | 860,000 | – | AKS / ACS |
2 | I120x60x50x6m | 53.0 | – | 1,060,000 | – | AKS / ACS |
3 | I150x75x5x7 | 84.0 | 168.0 | 1,948,800 | 3,612,000 | AKS / ACS / PS |
4 | I200x100x5.5×8 | 127.8 | 255.6 | 2,747,700 | 5,495,400 | Posco |
5 | I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 3,818,100 | 7,636,800 | Posco |
6 | I300x150x6.5×9 | 220.4 | 440.4 | 4,734,300 | 9,466,000 | Posco |
7 | I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 6,315,600 | 12,780,000 | Posco |
8 | I400x200x8x13 | 371.6 | 743.2 | 7,870,000 | 15,730,000 | Posco |
9 | I450x200x9x14 | 456.0 | 912.0 | 9,640,800 | 19,200,000 | Posco |
10 | I500x200x10x16 | 537.6 | 1,075.2 | 11,348,400 | 22,630,000 | Posco |
11 | I600x200x11x17 | 636.0 | 1,272.0 | 13,441,200 | 27,348,000 | Posco |
Bảng giá thép hình chữ U
Thép hình U thường được sử dụng trong kết cấu nhà tiền chế, đòn chịu lực và các chi tiết máy nhờ tính linh hoạt và giá thành hợp lý.
STT | Quy cách | kg/tấm | Đơn giá (vnđ/tấm) | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | Thép U50x6m | – | Liên hệ | China |
2 | Thép U65x6m | – | Liên hệ | China |
3 | Thép U75x6m | – | Liên hệ | China |
4 | Thép U80x35x3x6m | 22.00 | 415,800 | Á Châu / An Khánh |
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 28.00 | 529,200 | Á Châu / An Khánh |
6 | Thép U80x39x4x6m | 36.00 | 680,400 | Á Châu / An Khánh |
7 | Thép U80x40x5x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu / An Khánh |
8 | Thép U100x45x3x6m | 33.00 | 623,700 | Á Châu / An Khánh |
9 | Thép U100x45x4x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu / An Khánh |
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 47.00 | 888,300 | Á Châu / An Khánh |
11 | Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 1,061,424 | Á Châu / An Khánh |
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu / An Khánh |
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 54.00 | 1,020,600 | Á Châu / An Khánh |
14 | Thép U125x65x6x6m | 80.40 | 1,519,560 | Á Châu / An Khánh |
15 | Thép U140x57x4x6m | 54.00 | 1,020,600 | Á Châu / An Khánh |
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 65.00 | 1,228,500 | Á Châu / An Khánh |
17 | Thép U160x60x7x6m | 82.00 | 1,548,600 | Á Châu / An Khánh |
18 | Thép U160x62x6x6m | 90.00 | 1,699,200 | Á Châu / An Khánh |
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 90.00 | 1,699,200 | Á Châu / An Khánh |
20 | Thép U180x68x7x6m | 105.00 | 1,984,500 | Á Châu / An Khánh |
21 | Thép U180x75x7x6m | 128.40 | 2,426,760 | Á Châu / An Khánh |
22 | Thép U200x69x5.4x6m | 102.00 | 1,927,800 | An Khánh |
23 | Thép U200x75x9x6m | 147.60 | 2,789,640 | China |
24 | Thép U200x80x7.5x6m | 126.00 | 2,384,400 | Nhật Bản |
25 | Thép U200x90x8x6m | 182.00 | 3,440,556 | China |
26 | Thép U250x78x6x6m | 136.80 | 2,585,520 | China |
27 | Thép U250x78x7x6m | 143.40 | 2,710,260 | China |
28 | Thép U250x78x9x6m | 147.60 | 2,789,640 | China |
29 | Thép U250x90x6x6m | 186.40 | 3,521,760 | Hàn Quốc |
30 | Thép U250x90x9x6m | 201.60 | 3,809,760 | Hàn Quốc |
31 | Thép U280x84x9.5x6m | 186.4 | 3,521,760 | Hàn Quốc |
32 | Thép U300x82x7x6m | 188.4 | 3,561,960 | Hàn Quốc |
33 | Thép U300x90x9x6m | 226.0 | 4,264,500 | Hàn Quốc |
34 | Thép U380x100x10.5x6m | 327.00 | 6,180,300 | Hàn Quốc |
Bảng giá thép hình chữ V
Thép hình V được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí và gia công khung thép nhờ đặc tính dễ uốn và lắp đặt.
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
V25x25 | 1.5 | 3.90 | 63,920 |
2.0 | 4.30 | 73,320 | |
V30x30 | 2.0 | 4.80 | 80,840 |
2.5 | 5.90 | 105,092 | |
3.0 | 7.00 | 120,320 | |
V40x40 | 2.0 | 7.80 | 146,640 |
2.5 | 9.00 | 161,600 | |
3.0 | 10.50 | 197,400 | |
4.0 | 12.31 | 248,348 | |
V50x50 | 2.5 | 13.24 | 231,240 |
3.0 | 14.00 | 248,912 | |
4.0 | 17.20 | 323,360 | |
4.5 | 20.95 | 393,484 | |
5.0 | 22.00 | 412,940 | |
V60x60 | 5.5 | 25.60 | 502,900 |
6.0 | 25.35 | 494,628 | |
6.5 | 30.78 | 578,664 | |
V63x63 | 6.0 | 30.58 | 571,016 |
V65x65 | 6.5 | 32.60 | 618,896 |
V70x70 | 7.0 | 34.87 | 651,796 |
8.0 | 36.90 | 693,720 | |
V75x75 | 5.0 | 33.00 | 796,368 |
Quy Cách | Độ Dày (mm) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|
V75x75 | 6 | 744,856 |
7 | 893,000 | |
8 | 893,000 | |
V80x80 | 6 | 1,138,612 |
8 | 1,774,560 | |
V90x90 | 6 | 883,600 |
7 | 1,034,000 | |
8 | 1,063,000 | |
10 | 1,316,000 | |
V100x100 | 8 | 1,325,400 |
9 | 1,504,400 | |
10 | 1,630,000 | |
V120x120 | 8 | 1,616,000 |
10 | 2,010,000 | |
12 | 2,350,000 | |
V125x125 | 12 | 2,557,000 |
15 | 2,980,000 | |
V130x130 | 10 | 2,233,440 |
12 | 2,639,520 | |
V150x150 | 12 | 2,583,120 |
15 | 3,340,800 | |
16 | 3,790,080 | |
V175x175 | 15 | 3,587,040 |
20 | 4,990,000 | |
V200x200 | 20 | 6,835,680 |
Các tiêu chuẩn của thép hình
Tiêu chuẩn thép hình là bộ quy định về kích thước, hình dạng, thành phần hóa học, tính chất cơ học và các yêu cầu kỹ thuật khác trong sản xuất thép hình nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho các công trình xây dựng.
Các tiêu chuẩn Thép hình phổ biến gồm:
– Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) quy định về kích thước, hình dạng và các yêu cầu kỹ thuật của thép hình trong nước.
– Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards) áp dụng cho thép hình sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất.
– Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM (American Society for Testing and Materials) cung cấp các tiêu chuẩn quốc tế cho thép hình, bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học và tính chất cơ học.
– Tiêu chuẩn Châu Âu: EN (European Norm) quy định các tiêu chuẩn về kích thước,- hình dạng và tính chất cơ học của thép hình theo tiêu chuẩn châu Âu.
– Tiêu chuẩn Nga: GOST (Gosudarstvennyy standart) quy định tiêu chuẩn cho thép hình tại Nga, bao gồm các yêu cầu về chất lượng và kỹ thuật.

Lưu ý khi chọn mua và nhận hàng thép hình
Để đảm bảo chất lượng và an toàn thi công, khi mua thép hình H, U, I, V, bạn cần kiểm tra kỹ lưỡng từ khâu chọn hàng đến khi nhận hàng tại công trình. Dưới đây là các kinh nghiệm thực tế thường được nhà thầu và kỹ sư sử dụng.
Cảnh báo các chiêu trò lừa đảo: tráo hàng, sai quy cách
Thị trường thép hình tại Việt Nam hiện nay khá sôi động, nhưng cũng vì vậy tiềm ẩn nhiều rủi ro và chiêu trò gian lận. Nếu không cẩn thận, bạn có thể mất tiền oan hoặc sử dụng phải thép kém chất lượng, gây hậu quả nghiêm trọng cho công trình.
- Các chiêu trò lừa đảo phổ biến: tráo hàng, giao hàng sai quy cách, bán thép mỏng trá hình, bán giá rẻ bất ngờ, dùng thép nối, thép hàn thay cho thép liền khối, giao thiếu số lượng, trộn hàng cũ, rỉ sét.
- Hậu quả: khiến là công trình không đảm bảo kết cấu, có thể dẫn đến nứt, võng, sập giàn.
- Giải pháp: Để phòng tránh, bạn cần đo kích thước, cân trọng lượng thực tế; yêu cầu giấy CO-CQ và kiểm tra số l, đặc biệt mua thép tại đơn vị uy tín, có pháp lý rõ ràng.
Cách kiểm tra thép hình thật và đảm bảo chất lượng
Khi mua thép hình, việc xác định hàng chính hãng, đúng tiêu chuẩn và chất lượng là cực kỳ quan trọng để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng hoặc thép mỏng hơn tiêu chuẩn, dễ gây mất an toàn cho công trình. Dưới đây là các cách kiểm tra đơn giản nhưng hiệu quả:
- Kiểm tra tem nhãn và dấu nhận diện của nhà sản xuất
- Đo kiểm kích thước và quy cách bằng thước, thước kẹp
- Kiểm tra bề mặt và cảm quan ngoại hình
- Yêu cầu chứng chỉ CO – CQ
- So sánh giá và đơn vị cung cấp
- Kiểm tra thành phần bằng máy quang phổ (nếu cần)
Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hình uy tín, chất lượng cao
Công ty Tôn Thép Sáng Chinh được thành lập hơn 10 năm qua và hoạt động tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn, xà gồ, thép xây dựng với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy tại Việt Nam.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hình uy tín, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, Sáng Chinh là lựa chọn đáng cân nhắc. Khi mua hàng tại Tôn thép Sáng Chinh, bạn sẽ nhận được:

Nếu có nhu cầu mua thép hình, hãy liên hệ ngay tới Sáng Chinh Steel để được tư vấn và báo giá mới nhất.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com