Tôn Thép Sáng Chinh chuyên phân phối thép hình công nghiệp I, H, U, V, C với quy cách đa dạng, giá cả cạnh tranh. Trong đó, sản phẩm thép hình I300x150x6.5×9 của An Khánh, Đại Việt, Posco và hàng nhập khẩu được nhiều nhà thầu lựa chọn nhờ chất lượng ổn định và thông số chuẩn. Bài viết này sẽ cập nhật báo giá thép hình I300 mới nhất kèm chi tiết quy cách, giúp quý khách dễ dàng tham khảo và đặt hàng nhanh chóng.
Thép hình I300 – Thông tin chi tiết
Thép hình I300 có tiết diện chữ I, chiều cao 300mm, được ưa chuộng trong các công trình yêu cầu chịu tải nặng. Nhờ kết cấu vững chắc và khả năng phân bổ lực hiệu quả, sản phẩm thường dùng cho dầm/cột nhịp vừa trong nhà xưởng, dầm phụ, khung bệ máy, sàn thao tác, giằng hệ khung. Thép I300 mang lại độ ổn định cao, hỗ trợ rút ngắn thời gian thi công và tối ưu chi phí bảo trì công trình.

Quy cách của thép hình I300
Barem của thép I300 tiêu chuẩn:
|
Quy cách |
Thông số kỹ thuật (mm) |
Trọng lượng |
|||||
|
h (mm) |
b (mm) |
d (mm) |
t (mm) |
Kg/m |
Kg/6m |
Kg/12m |
|
|
Thép hình I300x150x6.5×9x12m |
300 |
150 |
6.5 |
9 |
36.7 |
220.20 |
440.40 |
Trong đó:
- 300: chiều cao thân (h).
- 150: chiều rộng cánh (b).
- 6.5: độ dày bụng (d).
- 9: độ dày cánh (t).
- Dung sai trọng lượng theo chiều dài : 3 – 5%
Trọng lượng thép hình I300
Công thức tính đơn trọng của thép hình I300
-
Đơn trọng (kg/m) = 0,785 × Diện tích mặt cắt ngang (cm²)
Trong đó, hệ số 0,785 là kết quả chuyển đổi từ khối lượng riêng của thép (7,85 g/cm³). -
Diện tích cắt ngang (a):
a=Ht1+2t2(B−t1)+0,615(r12–r22)100a = \frac{Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r1^2 – r2^2)}{100}
Kết quả với thép I300x150x6.5×9
-
Khi thay số vào công thức, kết quả lý thuyết ra ≈ 36,7 kg/m.
-
Như vậy:
-
1 mét nặng 36,7 kg.
-
Cây 6m: 36,7 × 6 = 220,2 kg.
-
Cây 12m: 36,7 × 12 = 440,4 kg.
-

Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép I300
Thành phần hóa học (%)
| Tiêu chuẩn | Mác thép | C max (%) | Si max (%) | Mn | P max (%) | S max (%) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| JIS G3106 | SM490A | ≤0.20 (t≤50 mm); ≤0.22 (50<t≤200 mm) | ≤0.55 | ≤1.60 | ≤0.035 | ≤0.035 | Theo bề dày |
| JIS G3106 | SM490B | ≤0.18 (t≤50 mm); ≤0.20 (50<t≤200 mm) | ≤0.55 | ≤1.60 | ≤0.035 | ≤0.035 | Tương tự SM490A |
| ASTM A36/A36M (shapes) | A36 | ≤0.26…0.29 † | ≤0.40 ‡ | — (0.85–1.35 khi bản cánh >75 mm) | ≤0.040 | ≤0.050 | † C theo bề dày; ‡ Si 0.15–0.40 khi bản cánh >75 mm |
| JIS G3101 | SS400 | — | — | — | ≤0.050 | ≤0.050 | JIS không quy định C/Si/Mn cho SS400 |
Tính chất cơ lý
| Tiêu chuẩn | Mác thép | YS min (MPa) | TS (MPa) | EL min (%) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| JIS G3106 | SM490A | ≥315 | 490–610 | ≥23 | |
| JIS G3106 | SM490B | ≥325 | 490–610 | ≥23 | |
| ASTM A36/A36M (shapes) | A36 | ≥250 | 400–550 | ≥20 | Theo bề dày/chi tiết sản phẩm |
| JIS G3101 | SS400 | ≥245 (t<16 mm); ≥235 (t≥16 mm) | 400–510 | ≥21 | Theo bề dày (JIS) |
Báo giá thép hình I300 mới nhất 11/2025

Bảng giá thép hình I300 dưới đây được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất. Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo, do có thể biến động thường xuyên tùy theo tình hình thị trường, biến động nguyên vật liệu đầu vào, cũng như nhu cầu mua hàng tại từng thời điểm.
- Thép hình I300x150x6.5x9x12m có khối lượng 440.40 kg
|
QUY CÁCH SẢN PHẦM
|
TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Nhà Sản Xuất
|
||||
| Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | ||||
| I300x150x6.5x9x12m | 220,2 | 440,4 | 4.415.007 | 8.830.014 | Posco | ||
Lưu ý:
- Bảng giá thép hình I300 bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
Phân Loại thép hình I300
Thép hình I300 được phân làm 3 loại chính trên thị trường hiện nay bao gồm:
Thép hình I300 đúc
Thép cán nóng theo JIS G3192/EN 10365/ASTM A6, bề mặt “mill finish” màu xanh đen/xám đậm do vảy cán. Phổ biến, giá cơ bản, dễ cắt–khoan–hàn. Không có khả năng chống ăn mòn tự thân; dùng ngoài trời/môi trường ẩm phải sơn/mạ bảo vệ.
Thép hình I300 sơn phủ bảo vệ
Là thép I300 cán nóng được phủ hệ sơn công nghiệp (ví dụ: lót kẽm giàu Zn + epoxy trung gian + PU/fluorocarbon), lựa chọn theo ISO 12944 tùy cấp môi trường (C2–C5/Im). Tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện thẩm mỹ; không làm tăng cứng/độ bền cơ học của dầm. Phù hợp công trình ngoài trời đô thị/nhà xưởng khi không yêu cầu mạ kẽm. Tuy nhiên, chi phí sản xuất và giá bán cao hơn so với thép I300 đúc thông thường.
Thép hình I300 mạ kẽm nhúng nóng
Nhúng toàn bộ dầm vào bể kẽm nóng chảy (~450 °C) theo ASTM A123/EN ISO 1461, tạo lớp hợp kim Fe–Zn bền, phủ kín cả mặt trong–ngoài (có lỗ thông hơi/xả kẽm đúng thiết kế). Khả năng chống ăn mòn rất cao, phù hợp ngoài trời, ven biển hay môi trường xâm thực; có thể kết hợp hệ duplex (HDG + sơn) để kéo dài tuổi thọ. Bề mặt sau mạ có thể xám mờ/hoa kẽm, chi phí cao nhất trong ba loại.
Ưu điểm của thép I300
Thép hình I300 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật so với các vật liệu xây dựng thông thường, đặc biệt thích hợp cho các công trình dân dụng và nhà xưởng công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Cụ thể:
-
Chịu uốn theo trục mạnh tốt: Tiết diện chữ I cho mômen quán tính lớn theo phương cao, phù hợp làm dầm/bộ phận làm việc theo trục mạnh. Cần giằng cánh, kiểm tra oằn xoắn bên (LTB) và võng để khai thác đúng khả năng chịu lực.
-
Hiệu suất vật liệu hợp lý (đúng điều kiện): Phân bố vật liệu hiệu quả cho uốn trục mạnh, có thể giảm khối lượng so với một số phương án khác tùy nhịp, tải, loại tiết diện (H/IPE/IWF) và giải pháp liên kết.
-
Độ bền cơ học cao: Với mác thông dụng (SS400/S355/SM490…), thép làm việc bền khi được bảo vệ chống ăn mòn và bảo trì đúng chu kỳ. Ngoài trời/ môi trường xâm thực cần sơn hệ phù hợp (ví dụ ISO 12944), mạ kẽm/duplex.
-
Thuận lợi cho chế tạo/lắp dựng: Tiết diện chuẩn, dễ cắt–khoan–hàn–liên kết bu lông; song tiến độ thực tế phụ thuộc biện pháp nâng hạ, bản mã/sườn tăng cứng, kiểm soát dung sai và kế hoạch thi công.
Ứng dụng của thép hình I300
Thép hình I300 với kích thước tầm trung, đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính linh hoạt trong thi công.
Một số ứng dụng phổ biến của thép I300 bao gồm:
- Sử dụng làm kèo thép, dầm, cột cho các công trình như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng và các công trình kết cấu hạ tầng như cầu, đường,…
- Loại thép này được dùng làm kết cấu cầu trục và nhiều kết cấu cơ khí chịu tải trọng lớn.
Đơn vị cung cấp thép hình I300 uy tín, chất lượng


Vì sao chọn mua thép hình I300 tại Tôn Thép Sáng Chinh?
- Chứng chỉ đầy đủ: mọi lô hàng I300 đều có CO – CQ, minh chứng rõ ràng về xuất xứ và tiêu chuẩn.
- Báo giá chuẩn xác theo ngày: cập nhật theo biến động thị trường, không “thổi giá” hay mập mờ.
- Kho hàng quy mô lớn: luôn sẵn sàng các quy cách I300, đáp ứng nhanh tiến độ công trình.
- Dịch vụ tận tâm: giao hàng đúng hẹn, hỗ trợ vận chuyển, thủ tục mua bán gọn gàng – minh bạch.
- Thương hiệu được tin cậy: hơn 10 năm đồng hành cùng nhiều dự án hạ tầng, công nghiệp lớn.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com















