Thép hình I

Hiển thị tất cả 10 kết quả

Thép hình I là loại vật liệu chịu lực được sử dụng phổ biến trong các công trình công nghiệp, nhà thép tiền chế, cầu đường và cơ khí chế tạo. Với kết cấu đặc trưng hình chữ I, sản phẩm có khả năng chịu uốn và chịu tải trọng lớn theo phương đứng. Bảng báo giá giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.

Bảng giá thép hình I chi tiết mới nhất

Giá thép hình I có thể thay đổi và bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, gồm: giá nguyên liệu đầu vào, chi phí sản xuất, nguồn cung và cầu trên thị trường, chi phí vận chuyển, tình hình chính trị và kinh tế, yếu tố mùa vụ, nhà cung cấp,…

Dưới đây là bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất theo từng loại, chiều dài và nhà sản xuất: 

STT Quy cách sản phẩm Trọng lượng 6m (Kg) Trọng lượng 12m (Kg) Đơn giá cây 6m (VNĐ) Đơn giá cây 12m (VNĐ) Nhà sản xuất
1 I100x50x4.5lyx6m 43.0 860,000 AKS / ACS
2 I120x60x50x6m 53.0 1,060,000 AKS / ACS
3 I150x75x5x7 84.0 168.0 1,948,800 3,612,000 AKS / ACS / PS
4 I200x100x5.5×8 127.8 255.6 2,747,700 5,495,400 Posco
5 I250x125x6x9 177.6 355.2 3,818,400 7,636,800 Posco
6 I300x150x6.5×9 220.4 440.4 4,734,300 9,468,600 Posco
7 I350x175x7x11 297.6 595.2 6,398,400 12,796,800 Posco
8 I400x200x8x13 374.7 749.4 8,172,600 17,045,000 Posco
9 I450x200x9x14 456.0 912.0 9,800,000 19,600,000 Posco
10 I500x200x10x16 537.0 1,075.0 11,548,800 23,116,800 Posco
11 I600x200x11x17 636.0 1,272.0 13,554,000 27,348,000 Posco

Lưu ý:

  • Giá bán trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
  • Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn thép Sáng Chinh qua Hotline 24/7: 0909 936 937 hoặc website Tôn thép Sáng Chinh.
thép hình i
thép hình i

Phân loại thép I theo kích thước

Thép hình I (hay còn gọi là thép I-beam, thép chữ I), là một loại thép xây dựng có tiết diện ngang hình chữ “I”. Loại thép này được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội và có cấu trúc gồm một thân thép thẳng (phần thân dọc) và hai cánh thép ở hai bên (phần ngang) tạo thành hình chữ “I”. 

Thép chữ I được phân loại theo kích thước (chiều cao, chiều rộng và độ dày) thành các nhóm như nhỏ, trung bình, lớn và siêu lớn. Mỗi loại thép hình I này được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau tùy theo yêu cầu về sức chịu tải và mục đích sử dụng. Dưới đây là phân loại thép hình I theo kích thước:

Thép hình I nhỏ (I100 – I150)

  • Kích thước: Chiều cao từ 100mm đến 150mm, độ dày thân thép và cánh thép thường nhỏ.
  • Ứng dụng: Thép hình I loại nhỏ chủ yếu được sử dụng trong các kết cấu nhẹ, các công trình dân dụng, khung thép cho nhà ở hoặc các kết cấu yêu cầu tải trọng nhẹ.
Tên sản phẩm Kích thước cạnh
( XxYmm )
Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều Dài Cây
( M/ Cây )
Trọng Lượng
( KG/ M )
Thép hình  I 100 I100x50 3.2 6m 7
Thép hình  I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép hình  I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép hình  I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
Thép hình  I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
Thép hình  I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
Thép hình  I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2

Thép hình I trung bình (I200 – I300)

  • Kích thước: Chiều cao từ 150mm đến 250mm, với độ dày thân và cánh lớn hơn so với loại nhỏ.
  • Ứng dụng: Loại thép này thường được sử dụng cho các công trình có tải trọng trung bình như nhà xưởng, kết cấu nhà cao tầng, cầu cạn hoặc các công trình có khối lượng công việc vừa phải.
Tên sản phẩm Kích thước cạnh
( XxYmm )
Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều Dài Cây
( M/ Cây )
Trọng Lượng
( KG/ M )
Thép hình  I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
Thép hình  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
Thép hình  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
Thép hình  I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
Thép hình  I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
Thép hình  I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
Thép hình  I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
Thép hình  I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
Phân loại thép hình I theo kích thước
Phân loại thép hình I theo kích thước

Thép hình I lớn (I350 – I450)

  • Kích thước: Chiều cao từ 250mm đến 400mm, với độ dày thân và cánh lớn. Các thép hình I loại này có khả năng chịu tải rất lớn.
  • Ứng dụng: Thép hình I lớn được sử dụng chủ yếu trong các công trình chịu tải trọng lớn như các cầu lớn, nhà xưởng công nghiệp, kết cấu xây dựng cao tầng hoặc các công trình cần khả năng chịu lực cao.
Tên sản phẩm  Kích thước cạnh
( XxYmm )
Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều Dài Cây
( M/ Cây )
Trọng Lượng
( KG/ M )
Thép hình  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
Thép hình  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
Thép hình  I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
Thép hình  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
Thép hình  I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
Thép hình  I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
Thép hình  I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76

Thép hình I siêu lớn (I500 – I900)

  • Kích thước: Chiều cao trên 400mm, đôi khi có thể lên tới 700mm hoặc thậm chí lớn hơn. Độ dày thân và cánh thép cũng rất lớn, phù hợp với các công trình cực kỳ nặng.
  • Ứng dụng: Loại thép hình I siêu lớn được sử dụng trong các công trình có yêu cầu tải trọng cực kỳ lớn, như xây dựng các cây cầu lớn, tòa nhà chọc trời hoặc các công trình siêu trọng như các nhà máy, nhà xưởng lớn có quy mô và yêu cầu chịu lực cao.
Tên sản phẩm Kích thước cạnh
( XxYmm )
Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều Dài Cây
( M/ Cây )
Trọng Lượng
( KG/ M )
Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
Thép hình  I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
Thép hình  I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
Thép hình  I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
Thép hình  I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
Thép hình  I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
Thép hình  I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
Thép hình  I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
Thép hình  I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
Thép hình  I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
Thép hình  I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240

Khi chọn thép hình I cho công trình, bạn cần cân nhắc đến yêu cầu về sức chịu tải, kích thước kết cấu và mục đích sử dụng. Các loại thép hình I lớn và siêu lớn sẽ có khả năng chịu tải rất lớn, nhưng sẽ có giá thành cao hơn so với các loại nhỏ và trung bình.

Ưu điểm vượt trội của thép hình chữ I trong xây dựng

Thép hình chữ I có nhiều ưu điểm vượt trội trong ngành xây dựng nhờ vào thiết kế đặc biệt và tính năng chịu lực tốt. Cụ thể:

  • Khả năng chịu lực: Thép hình I có cấu trúc đặc biệt với hai cánh thép mạnh mẽ và thân thép mỏng, giúp nó có khả năng chịu tải trọng lớn và phân bổ lực đều.
  • Chống cong vênh, chống uốn tốt: Với tiết diện chữ I, thép hình I có khả năng chống cong vênh và chống uốn tốt, giúp các kết cấu thép vững chắc và ổn định hơn dưới tác động của trọng lực và các lực ngoài khác.
  • Trọng lượng nhẹ: Khối lượng thép chữ I nhẹ hơn so với một số loại thép khác có cùng khả năng chịu lực nhưng vẫn đảm bảo độ bền.
  • Chống ăn mòn: Thép hình I được sản xuất từ thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khi kết hợp với các yếu tố như mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ.
  • Dễ dàng gia công, lắp đặt và bảo trì: Thép hình I có thể được cắt, hàn và gia công dễ dàng theo yêu cầu của công trình, giúp rút ngắn thời gian thi công và tăng hiệu quả làm việc.
Ưu điểm vượt trội của thép hình I trong xây dựng
Ưu điểm vượt trội của thép hình I trong xây dựng

Hướng dẫn lựa chọn thép hình I phù hợp

Việc lựa chọn thép hình I phù hợp không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng kết cấu mà còn giúp tối ưu chi phí và nâng cao hiệu quả thi công. Dưới đây là những tiêu chí quan trọng bạn cần cân nhắc:

  • Dựa theo mục đích sử dụng: Mỗi loại thép hình I có đặc điểm và ứng dụng riêng. Do đó, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng như làm dầm cầu, khung nhà, kết cấu nhà xưởng hoặc công trình dân dụng để lựa chọn đúng loại thép phù hợp. 
  • Theo ngân sách và yêu cầu chất lượng: Lựa chọn thép hình I theo ngân sách và yêu cầu chất lượng là một bước quan trọng để đảm bảo công trình vừa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, vừa tiết kiệm chi phí đầu tư.
    • Yêu cầu chất lượng: Với công trình dân dụng nhỏ hoặc không yêu cầu chịu tải nặng, bạn có thể chọn thép I kích thước nhỏ hơn để giảm chi phí. Với công trình có yêu cầu kết cấu cao, tải trọng lớn hoặc môi trường khắc nghiệt, nên ưu tiên thép chất lượng cao, dù giá thành cao hơn.
    • Theo ngân sách: Cần xác định mức ngân sách thấp, trung bình hay co để lựa chọn được thép hình chữ I có giá thành phù hợp.
  • Kiểm tra chất lượng & chứng chỉ CO, CQ: Việc kiểm tra chất lượng và chứng chỉ CO, CQ khi mua thép hình I là cực kỳ quan trọng để đảm bảo mua được sản phẩm đúng tiêu chuẩn, đúng nguồn gốc và an toàn cho công trình. 
  • So sánh giá và chất lượng giữa các nhà cung cấp: Chọn nhà cung cấp có giá tốt giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu cho dự án, đặc biệt trong xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, cầu đường. Tuy nhiên, bạn nên cân nhắc chất lượng song song với giá để đảm bảo hiệu quả và độ bền công trình. 
Hướng dẫn lựa chọn thép hình I phù hợp
Hướng dẫn lựa chọn thép hình I phù hợp

Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hình I uy tín

Công ty TNHH Tôn thép Sáng Chinh là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp các loại thép xây dựng chất lượng cao tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, Sáng Chinh cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng. 

Sáng Chinh tự hào là một trong những nhà cung ứng tôn thép xây dựng hàng đầu, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn khu vực phía Nam với đầy đủ kích cỡ và chủng loại từ các nhà máy uy tín trong nước.

Ưu điểm khi mua thép hình I tại Sáng Chinh:

✅ Bảng báo giá thép hình I hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận chân công trình ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Tôn Thép Sáng Chinh là lựa chọn đáng tin cậy để mua thép hình I chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Nếu có nhu cầu mua thép chữ I, hãy liên hệ ngay tới Sáng Chinh Steel để được tư vấn và báo giá mới nhất. 

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM

  • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
  • Email: thepsangchinh@gmail.com