Thép Hòa Phát là thương hiệu vật liệu xây dựng hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với chất lượng vượt trội, đa dạng chủng loại và giá cả cạnh tranh. Không chỉ được sản xuất trên dây chuyền hiện đại đạt chuẩn quốc tế, các sản phẩm thép của Hòa Phát còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ dân dụng đến công nghiệp. Bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin bạn cần biết trước khi chọn mua thép Hòa Phát chính hãng.
Các loại thép Hòa Phát phổ biến
Tập đoàn Hòa Phát hiện cung cấp nhiều dòng thép xây dựng và ống thép phục vụ đa dạng công trình dân dụng, công nghiệp. Mỗi loại thép đều được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao và phù hợp với đặc thù công trình xây dựng tại Việt Nam. Dưới đây là chi tiết về từng dòng sản phẩm thép Hòa Phát được ưa chuộng nhất hiện nay:
Loại thép | Kích thước | Đặc điểm nổi bật | Ứng dụng chính |
Thép thanh vằn | Φ10 – Φ32; CB240-T, CB300-V, CB400-V, CB500-V | – Gờ nổi xoắn – Bám dính tốt – Chịu lực cao, dễ uốn – Đạt chuẩn ASTM A615 | Công trình nhà ở, cao ốc, cầu đường, công trình công nghiệp |
Thép cuộn tròn | Φ6 – Φ16; D8-D10, SS400 | – Mặt trơn, dễ gia công – Giá rẻ – Dễ uốn cong – Tem đỏ nhận diện | Làm đai cốt, lưới thép, bu lông, khung nhỏ trong xây dựng |
Ống thép mạ kẽm | Ø21 – Ø219mm; dày 1.2 – 4.5mm | – Chống gỉ – Mạ kẽm nhúng nóng ≥85µm – Khả năng chịu nhiệt cao – Độ bền từ 15-20 năm | Dụng cụ cấp nước, PCCC, dẫn khí đốt, khung công trình ngoài trời |
Ống thép đen | Ø21 – Ø325mm; dày 1.1 – 6.0mm | – Không mạ, – Giá rẻ hơn mạ kẽm từ 15-20% – Dễ hàn uốn – Tuổi thọ trên 10 năm nếu sơn bảo vệ | Dẫn dầu, khí, làm khung nhà, giàn giáo, kết cấu công nghiệp |
Thép hộp | Vuông: 12×12 – 200x200mm; Chữ nhật: 12×25 – 150x300mm; Dày 0.8 – 5mm | – Đa dạng kích thước – Chịu lực tốt, – Thẩm mỹ cao – Đạt chuẩn JIS, ASTM, EN | Nhà tiền chế, nhà xưởng, lan can, cột, dầm, giàn mái, công trình ngoài trời (hộp mạ kẽm) |

Bảng giá thép Hòa Phát mới nhất 2025
GIÁ THÉP HỘP HÒA PHÁT | |||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 12×12 | 0.7 | 1.47 | 27,000 | Hộp 65×65 | 5.0 | 56.52 | 1,119,000 |
0.8 | 1.66 | 31,000 | 6.0 | 66.69 | 1,467,000 | ||
0.9 | 1.85 | 34,000 | Hộp 70×70 | 3.5 | 43.85 | 868,000 | |
1.0 | 2.03 | 36,000 | 4.0 | 49.74 | 985,000 | ||
1.1 | 2.21 | 39,000 | 5.0 | 61.23 | 1,212,000 | ||
1.2 | 2.39 | 42,000 | 6.0 | 72.35 | 1,592,000 | ||
1.4 | 2.72 | 48,000 | Hộp 75×75 | 1.0 | 13.82 | 242,000 | |
Hộp 14×14 | 0.7 | 1.74 | 32,000 | 1.1 | 15.2 | 266,000 | |
0.8 | 1.97 | 36,000 | 1.2 | 16.58 | 290,000 | ||
0.9 | 2.19 | 41,000 | 1.4 | 19.34 | 338,000 | ||
1.0 | 2.41 | 42,000 | 1.5 | 20.69 | 362,000 | ||
1.1 | 2.63 | 46,000 | 1.8 | 24.7 | 432,000 | ||
1.2 | 2.84 | 50,000 | 2.0 | 27.36 | 479,000 | ||
1.4 | 3.25 | 57,000 | 2.3 | 31.3 | 595,000 | ||
1.5 | 3.45 | 60,000 | 2.5 | 33.91 | 644,000 | ||
Hộp 16×16 | 0.7 | 2 | 37,000 | 2.8 | 37.79 | 718,000 | |
0.8 | 2.27 | 42,000 | 3.0 | 40.36 | 767,000 | ||
0.9 | 2.53 | 47,000 | 3.2 | 42.9 | 849,000 | ||
1.0 | 2.79 | 49,000 | 3.5 | 46.69 | 924,000 | ||
1.1 | 3.04 | 53,000 | 3.8 | 50.43 | 999,000 | ||
1.2 | 3.29 | 58,000 | 4.0 | 52.9 | 1,047,000 | ||
1.4 | 3.78 | 66,000 | 4.5 | 59.77 | 1,183,000 | ||
Hộp 20×20 | 0.7 | 2.53 | 47,000 | 5.0 | 65.94 | 1,306,000 | |
0.8 | 2.87 | 53,000 | 6.0 | 78.00 | 1,716,000 | ||
0.9 | 3.21 | 59,000 | Hộp 80×80 | 4.0 | 57.27 | 1,134,000 | |
1.0 | 3.54 | 62,000 | 5.0 | 70.65 | 1,399,000 | ||
1.1 | 3.87 | 68,000 | 6.0 | 83.65 | 1,840,000 | ||
1.2 | 4.2 | 74,000 | 8.0 | 108.5 | 2,387,000 | ||
1.4 | 4.83 | 85,000 | Hộp 90×90 | 1.0 | 16.65 | 291,000 | |
1.5 | 5.14 | 90,000 | 1.1 | 18.31 | 320,000 | ||
1.8 | 6.05 | 106,000 | 1.2 | 19.98 | 350,000 | ||
2.0 | 6.63 | 116,000 | 1.4 | 23.3 | 408,000 | ||
Hộp 25×25 | 0.7 | 3.19 | 59,000 | 1.5 | 24.93 | 436,000 | |
0.8 | 3.62 | 67,000 | 1.8 | 29.79 | 521,000 | ||
0.9 | 4.06 | 75,000 | 2.0 | 33.01 | 578,000 | ||
1.0 | 4.48 | 78,000 | 2.3 | 37.8 | 718,000 | ||
1.1 | 4.91 | 86,000 | 2.5 | 40.98 | 779,000 | ||
1.2 | 5.33 | 93,000 | 2.8 | 45.7 | 868,000 | ||
1.4 | 6.15 | 108,000 | 3.0 | 48.83 | 928,000 | ||
1.5 | 6.56 | 115,000 | 3.2 | 51.94 | 1,028,000 | ||
1.8 | 7.75 | 136,000 | 3.5 | 56.58 | 1,120,000 | ||
2.0 | 8.52 | 149,000 | 3.8 | 61.17 | 1,211,000 | ||
Hộp 30×30 | 0.7 | 3.85 | 71,000 | 4.0 | 64.21 | 1,271,000 | |
0.8 | 4.38 | 81,000 | 5.0 | 79.11 | 1,566,000 | ||
0.9 | 4.9 | 91,000 | 5.5 | 86.388 | 1,771,000 | ||
1.0 | 5.43 | 95,000 | 6.0 | 93.558 | 2,058,000 | ||
1.1 | 5.94 | 104,000 | 6.5 | 100.608 | 2,213,000 | ||
1.2 | 6.46 | 113,000 | 7.0 | 107.55 | 2,366,000 | ||
1.4 | 7.47 | 131,000 | 8.0 | 123.6 | 2,719,000 | ||
1.5 | 7.97 | 139,000 | Hộp 100×100 | 1.2 | 22.09 | 387,000 | |
1.8 | 9.44 | 165,000 | 1.4 | 25.77 | 451,000 | ||
2.0 | 10.4 | 182,000 | 1.5 | 27.6 | 483,000 | ||
2.3 | 11.8 | 224,000 | 1.8 | 33.11 | 579,000 | ||
2.5 | 12.72 | 242,000 | 2.0 | 36.78 | 644,000 | ||
2.8 | 14.05 | 267,000 | 2.3 | 42.3 | 804,000 | ||
3.0 | 14.92 | 283,000 | 2.5 | 45.69 | 868,000 | ||
Hộp 40×40 | 0.7 | 5.16 | 95,000 | 2.8 | 50.98 | 969,000 | |
0.8 | 5.88 | 109,000 | 3.0 | 54.49 | 1,035,000 | ||
0.9 | 6.6 | 122,000 | 3.2 | 57.97 | 1,148,000 | ||
1.0 | 7.31 | 128,000 | 3.5 | 63.17 | 1,251,000 | ||
1.1 | 8.02 | 140,000 | 3.8 | 68.33 | 1,353,000 | ||
1.2 | 8.72 | 153,000 | 4.0 | 71.74 | 1,420,000 | ||
1.4 | 10.11 | 177,000 | 4.5 | 80.2 | 1,588,000 | ||
1.5 | 10.8 | 189,000 | 5.0 | 88.536 | 1,753,000 | ||
1.8 | 12.83 | 225,000 | 5.5 | 96.762 | 1,984,000 | ||
2.0 | 14.17 | 248,000 | 6.0 | 104.868 | 2,307,000 | ||
2.3 | 16.14 | 307,000 | 6.5 | 112.866 | 2,483,000 | ||
2.5 | 17.43 | 331,000 | 7.0 | 120.744 | 2,656,000 | ||
2.8 | 19.33 | 367,000 | 8.0 | 138.7 | 3,051,000 | ||
3.0 | 20.57 | 391,000 | 10.0 | 169.6 | 3,731,000 | ||
Hộp 50×50 | 0.8 | 7.36 | 136,000 | 12.0 | 199 | 4,378,000 | |
0.9 | 8.27 | 153,000 | Hộp 120×120 | 4.0 | 87.42 | 1,731,000 | |
1.0 | 9.19 | 161,000 | 5.0 | 108.3 | 2,144,000 | ||
1.1 | 10.09 | 177,000 | 6.0 | 128.9 | 2,836,000 | ||
1.2 | 10.98 | 192,000 | 8.0 | 168.8 | 3,714,000 | ||
1.4 | 12.74 | 223,000 | 10.0 | 207.2 | 4,558,000 | ||
1.5 | 13.62 | 238,000 | 12.0 | 244.2 | 5,372,000 | ||
1.8 | 16.22 | 284,000 | Hộp 125×125 | 2.5 | 57.48 | 1,092,000 | |
2.0 | 17.94 | 314,000 | 2.8 | 64.188 | 1,220,000 | ||
2.3 | 20.47 | 389,000 | 3.0 | 68.634 | 1,304,000 | ||
2.5 | 22.14 | 421,000 | 3.2 | 73.062 | 1,447,000 | ||
2.8 | 24.6 | 467,000 | 3.5 | 79.674 | 1,578,000 | ||
3.0 | 26.23 | 498,000 | 3.8 | 86.238 | 1,708,000 | ||
3.2 | 27.83 | 551,000 | 4.0 | 90.594 | 1,794,000 | ||
3.5 | 30.2 | 598,000 | 4.5 | 101.406 | 2,008,000 | ||
3.8 | 32.49 | 643,000 | 5.0 | 100.098 | 1,982,000 | ||
4.0 | 34.02 | 674,000 | 5.5 | 122.682 | 2,515,000 | ||
5.0 | 42.39 | 839,000 | 6.0 | 133.146 | 2,929,000 | ||
6.0 | 49.74 | 1,094,000 | 6.5 | 143.496 | 3,157,000 | ||
Hộp 60×60 | 0.8 | 8.85 | 164,000 | 7.0 | 153.738 | 3,382,000 | |
0.9 | 9.96 | 184,000 | 8.0 | 176.34 | 3,879,000 | ||
1.0 | 11.06 | 194,000 | 10.0 | 216.66 | 4,767,000 | ||
1.1 | 12.16 | 213,000 | Hộp 140×140 | 4.0 | 102.49 | 2,029,000 | |
1.2 | 13.24 | 232,000 | 5.0 | 127.17 | 2,518,000 | ||
1.4 | 15.38 | 269,000 | 6.0 | 151.47 | 3,332,000 | ||
1.5 | 16.45 | 288,000 | 8.0 | 198.95 | 4,377,000 | ||
1.8 | 19.61 | 343,000 | Hộp 150×150 | 2.5 | 69.264 | 1,316,000 | |
2.0 | 21.7 | 380,000 | 2.8 | 77.382 | 1,470,000 | ||
2.3 | 24.8 | 471,000 | 3.0 | 82.776 | 1,573,000 | ||
2.5 | 26.85 | 510,000 | 3.2 | 88.146 | 1,745,000 | ||
2.8 | 29.88 | 568,000 | 3.5 | 96.168 | 1,904,000 | ||
3.0 | 31.88 | 606,000 | 3.8 | 104.148 | 2,062,000 | ||
3.2 | 33.86 | 670,000 | 4.0 | 109.446 | 2,167,000 | ||
3.5 | 36.79 | 728,000 | 4.5 | 122.616 | 2,428,000 | ||
3.8 | 39.648 | 785,000 | 5.0 | 135.666 | 2,686,000 | ||
4.0 | 41.556 | 823,000 | 5.5 | 148.602 | 3,046,000 | ||
5.0 | 51.81 | 1,026,000 | 6.0 | 161.424 | 3,551,000 | ||
6.0 | 61.04 | 1,343,000 | 6.5 | 174.132 | 3,831,000 | ||
Hộp 175×175 | 2.5 | 81.048 | 1,540,000 | 7.0 | 186.726 | 4,108,000 | |
2.8 | 90.582 | 1,721,000 | 8.0 | 214.02 | 4,708,000 | ||
3.0 | 96.912 | 1,841,000 | 10.0 | 263.76 | 5,803,000 | ||
3.2 | 103.224 | 2,044,000 | 12.0 | 311.99 | 6,864,000 | ||
3.5 | 112.662 | 2,231,000 | Hộp 160×160 | 5.0 | 146.01 | 2,891,000 | |
3.8 | 122.058 | 2,417,000 | 6.0 | 174.08 | 3,830,000 | ||
4.0 | 128.298 | 2,540,000 | 8.0 | 229.09 | 5,040,000 | ||
4.5 | 143.82 | 2,848,000 | Hộp 180×180 | 5.0 | 164.85 | 3,264,000 | |
5.0 | 159.228 | 3,153,000 | 6.0 | 196.69 | 4,327,000 | ||
5.5 | 174.582 | 3,579,000 | 8.0 | 259.24 | 5,703,000 | ||
6.0 | 189.702 | 4,173,000 | 10.0 | 320.28 | 7,046,000 | ||
6.5 | 204.768 | 4,505,000 | Hộp 250×250 | 4.0 | 184.78 | 3,659,000 | |
7.0 | 219.72 | 4,834,000 | 4.5 | 207.37 | 4,106,000 | ||
Hộp 200×200 | 3.0 | 111.34 | 2,115,000 | 5.0 | 229.85 | 4,551,000 | |
4.0 | 147.1 | 2,913,000 | 5.5 | 252.21 | 5,170,000 | ||
4.5 | 164.98 | 3,267,000 | 6.0 | 274.46 | 6,038,000 | ||
5.0 | 182.75 | 3,618,000 | 6.5 | 296.6 | 6,525,000 | ||
5.5 | 200.4 | 4,108,000 | 7.0 | 318.62 | 7,010,000 | ||
6.0 | 217.94 | 4,795,000 | 7.5 | 340.53 | 7,492,000 | ||
6.5 | 235.37 | 5,178,000 | 8.0 | 362.33 | 7,971,000 | ||
7.0 | 252.68 | 5,559,000 | 8.5 | 384.02 | 8,448,000 | ||
7.5 | 269.88 | 5,937,000 | 9.0 | 405.59 | 8,923,000 | ||
8.0 | 286.97 | 6,313,000 | 9.5 | 427.05 | 9,395,000 | ||
8.5 | 303.95 | 6,687,000 | 10.0 | 448.39 | 9,865,000 | ||
9.0 | 320.81 | 7,058,000 | 12.0 | 537.07 | 11,816,000 | ||
9.5 | 337.56 | 7,426,000 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | ||||
10.0 | 354.19 | 7,792,000 | |||||
Hộp 300×300 | 6.0 | 332.34 | 7,311,000 | ||||
8.0 | 440.1 | 9,682,000 | |||||
10.0 | 546.36 | 12,020,000 | |||||
12.0 | 651.11 | 14,324,000 |
Tại sao nên lựa chọn thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát là một trong những thương hiệu vật liệu xây dựng hàng đầu tại Việt Nam. Những yếu tố quan trọng dưới đây sẽ giải thích cho bạn lý do vì sao nên lựa chọn thép Hòa Phát cho công trình:
- Là thương hiệu có hơn 10 năm hoạt động trong ngành thép, sở hữu dây chuyền sản xuất tiên tiến và được thị trường công nhận về độ uy tín.
- Danh mục sản phẩm đa dạng về mẫu mã, kích thước, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Chất lượng thép cao, bền bỉ theo thời gian, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài cho mọi loại công trình.
- Năng lực sản xuất lớn, đảm bảo đáp ứng nhu cầu thị trường cả trong giai đoạn cao điểm.
- Mức giá hợp lý, cạnh tranh so với nhiều thương hiệu khác.
- Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng một cách tận tâm và chuyên nghiệp.

Cách nhận biết thép Hòa Phát chính hãng
Thị trường thép xây dựng hiện nay khá nhộn nhịp với sự góp mặt của nhiều đơn vị phân phối sản phẩm mang nhãn hiệu Hòa Phát. Lợi dụng nhu cầu lớn từ người tiêu dùng, không ít nơi đã trà trộn thép kém chất lượng, hàng nhái dưới danh nghĩa Hòa Phát để đánh lừa khách hàng.
Nhằm giúp bạn dễ dàng nhận diện được sản phẩm chính hãng, dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát thật và giả:
Tiêu chí | Thép Hòa Phát chính hãng | Thép Hòa Phát giả |
Chi tiết trên thân thép | Có logo dập nổi rõ ràng bao gồm chữ “Hòa Phát”, kích thước và mác thép | Không có logo hoặc logo mờ, không sắc nét, dễ bong tróc |
Màu sắc bề mặt | Màu xanh đen đồng đều trên toàn thanh thép | Màu xanh sẫm không đều, các góc hoặc đầu thanh nhạt màu hơn |
Tem nhãn tại đầu ống | Tem đầy đủ thông tin: quy cách, kích thước, chất lượng, ngày và lô sản xuất | Tem thiếu thông tin hoặc không có tem |

Những lưu ý khi chọn mua thép Hòa Phát
Để đảm bảo sản phẩm thép Hòa Phát có chất lượng tốt và xứng đáng với chi phí bỏ ra, bạn nên lưu ý các điểm sau:
- Lựa chọn đơn vị cung cấp đáng tin cậy: Trước khi quyết định mua, hãy tìm hiểu kỹ về nhà phân phối, bao gồm đánh giá từ khách hàng và độ uy tín trên thị trường. Nên ưu tiên những đơn vị có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sắt thép.
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Nên kiểm định chất lượng thép trước khi mua, thông qua việc gửi mẫu đến các đơn vị kiểm nghiệm hoặc sử dụng dịch vụ kiểm tra từ chính nhà cung cấp.
- Nắm rõ thông tin về thép: Cần tìm hiểu kỹ về các thông số như độ bền, kích thước, bề mặt và tính năng kỹ thuật của loại thép định mua.
- Xác định rõ nhu cầu sử dụng: Hãy cân nhắc kỹ mục đích sử dụng để chọn loại thép phù hợp, tránh lãng phí hoặc dùng sai công năng.
- Tham khảo mức giá thị trường: So sánh bảng giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để chọn được mức giá cạnh tranh nhất.

Tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép Hòa Phát uy tín, giá tốt
Tôn thép Sáng Chinh là đối tác phân phối chính hãng các sản phẩm thép Hòa Phát, đáp ứng nhanh chóng và chính xác mọi nhu cầu xây dựng. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, Sáng Chinh cam kết mang đến chất lượng sản phẩm cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm đến từng khách hàng.
Lợi ích khi mua thép Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh:
- Cam kết chính hãng 100%: Cung cấp đầy đủ chứng từ, CO-CQ rõ ràng.
- Giá tốt, ổn định: Báo giá minh bạch, cập nhật liên tục theo thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng: Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM trong thời gian sớm nhất.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Chiết khấu hấp dẫn: Ưu đãi đặc biệt cho đại lý, công trình và khách hàng mua số lượng lớn.
Thép Hòa Phát không chỉ là vật liệu xây dựng chất lượng cao mà còn là lựa chọn kinh tế cho mọi công trình. Với đa dạng chủng loại, khả năng chống gỉ tốt và công nghệ sản xuất tiên tiến, thép Hòa Phát đã và đang khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường Việt Nam. Để đảm bảo mua đúng hàng chính hãng với giá cả minh bạch, Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị phân phối đáng tin cậy mà bạn có thể lựa chọn. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép Hòa Phát và được tư vấn cho từng nhu cầu cụ thể của bạn.