Thép ống đen siêu dày D113.5 là loại ống thép hàn hoặc ống đúc có đường kính ngoài danh nghĩa là 113.5mm. Thành ống có độ dày lớn hơn tiêu chuẩn thông thường, thường dùng cho các ứng dụng chịu lực cao hoặc áp suất lớn. Thuật ngữ “ống đen” dùng để chỉ loại thép ống chưa mạ kẽm, bề mặt có màu đen xám do quá trình cán nóng hoặc ép đùn. “Siêu dày” nhấn mạnh độ dày thành ống thường từ 4.5mm trở lên, có thể lên đến 10mm hoặc hơn tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật của thép ống siêu dày D113.5
– Đường kính ngoài: 113.5mm
– Thành ống dày: khả năng chịu tải tốt, chống va đập cao
– Vật liệu: thép carbon thông dụng như SS400, Q235, A36…
– Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN hoặc tương đương
– Bề mặt: không mạ, thường dùng trong môi trường không yêu cầu chống gỉ cao (có thể mạ kẽm bổ sung nếu cần)

Tiêu chuẩn áp dụng cho ống thép đen D113.5
Tùy vào yêu cầu sử dụng (chịu lực, dẫn khí, dẫn nước hay làm kết cấu), ống thép đen siêu dày D113.5 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia như sau:
– ASTM A53 của Hoa Kỳ: Ống thép hàn và ống thép đúc carbon dùng cho dẫn nước, khí, hơi và các ứng dụng cơ khí thông thường. Thường dùng cho ống đen chịu áp lực.
– ASTM A500 Hoa Kỳ: Ống kết cấu thép carbon hàn nguội hoặc cán nóng, dùng trong kết cấu chịu tải.
– JIS G3444 Nhật Bản: Ống thép dùng cho kết cấu xây dựng, thường dùng trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cột trụ.
– JIS G3452 Nhật Bản: Ống thép dùng cho hệ thống dẫn nước và khí áp suất thấp.
– EN 10210 Châu Âu: Ống thép kết cấu tiết diện rỗng, chịu tải trọng lớn.
– TCVN 3783 Việt Nam: Tiêu chuẩn quốc gia về ống thép hàn dùng trong kết cấu xây dựng.
Bảng báo giá thép ống đen siêu dày D113.5 mới nhất 2025
Để hỗ trợ khách hàng cập nhật nhanh chóng và chính xác tình hình giá vật liệu xây dựng năm 2025, Tôn Thép Sáng Chinh xin gửi đến bảng báo giá thép ống đen siêu dày D113.5 mới nhất. Đây là dòng sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong kết cấu thép, công nghiệp, cơ khí và hệ thống dẫn ống chịu lực.
Với cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, độ dày đa dạng theo yêu cầu và giá cạnh tranh hàng đầu thị trường, Tôn Thép Sáng Chinh hy vọng mang đến cho quý khách giải pháp tối ưu về chi phí và chất lượng trong từng công trình.
Bảng giá dưới đây được cập nhật liên tục theo diễn biến thị trường, số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng. Vì vậy, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chi tiết, ưu đãi số lượng lớn và hỗ trợ kỹ thuật miễn phí tại thời điểm mua.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Lưu ý: Bảng giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ đến Tôn Thép Sáng Chinh để được hỗ trợ và báo giá chính xác tại thời điểm mua.
Ưu điểm nổi bật của ống thép đen D113.5
– Thành ống dày giúp gia tăng khả năng chịu tải trọng, chịu uốn, và va đập, thích hợp cho các công trình kết cấu nặng, trụ đỡ, giàn khung. Sử dụng tốt trong môi trường chịu áp lực hoặc rung động mạnh (ống dẫn công nghiệp, cọc nhồi…).
– Sản xuất từ thép carbon tiêu chuẩn (như Q235, SS400, A36…) nên có giới hạn bền kéo và chảy ổn định, đảm bảo độ an toàn khi sử dụng lâu dài. Ít bị biến dạng trong quá trình vận hành hoặc lắp đặt.
– Dễ hàn, cắt, khoan và nối ren, giúp tối ưu thời gian thi công. Có thể mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ chống gỉ nếu sử dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
– So với ống đúc hoặc ống mạ kẽm cùng kích thước, ống thép đen thường có giá rẻ hơn, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu. Sản phẩm hiệu quả cao trong các ứng dụng không yêu cầu lớp bảo vệ mạ.
– Phù hợp với nhiều lĩnh vực: kết cấu thép, cơ khí chế tạo, dẫn ống kỹ thuật, trụ đèn, giàn giáo, nhà xưởng. Dễ kết hợp với các loại phụ kiện tiêu chuẩn (măng sông, co nối, mặt bích…).
– Có sẵn tại các nhà máy sản xuất trong và ngoài nước (Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc…), với đa dạng độ dày và chiều dài. Hỗ trợ cắt theo quy cách, giao hàng tận nơi, kèm CO/CQ theo yêu cầu.

Ứng dụng phổ biến của thép ống đen siêu dày D113.5
Với độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực và chịu áp tốt, loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, dân dụng và cơ khí chế tạo.
– Thép ống đen siêu dày P113.5 được sử dụng trong các khung thép hàn mà phải chịu tải từ các hướng khác nhau. Làm khung giàn giáo bằng thép, chịu được trọng lượng lớn, an toàn cho người sử dụng
– Các doanh nghiệp sản xuất ô tô trên thế giới sử dụng rất nhiều bộ phận trên ô tô bằng thép ống. Trong đó có thép ống đúc siêu dày P113.5, thép không gỉ, inoxx, thép mạ kẽm…
– Ống thép đúc đen siêu dày P113.5 được sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, cán dụng dụ bếp, làm cán chảo…
– Dùng làm khung kết cấu chịu lực, cột trụ, dầm đỡ trong nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho. Phù hợp cho các hạng mục cần khả năng chịu tải trọng lớn, chống rung và độ bền lâu dài.
– Ứng dụng trong hệ thống dẫn nước, dẫn khí, dẫn dầu ở áp suất vừa và cao. Dùng trong các nhà máy sản xuất, trạm xử lý nước, hệ thống cấp thoát nước đô thị hoặc khu công nghiệp.
– Làm vỏ trục, ống thủy lực, ống dẫn cơ cấu chuyển động trong thiết bị cơ khí. Có thể cắt, khoan, hàn, tiện ren dễ dàng, phù hợp với yêu cầu gia công chính xác.
– Sử dụng làm ống vách, ống cọc nhồi, trụ đỡ trong thi công móng sâu hoặc công trình cầu đường. Thành ống dày đảm bảo độ bền và ổn định khi chịu tải trọng lớn và môi trường đất yếu.
– Dùng làm trụ đèn chiếu sáng, lan can cầu, ống xả, ống thoát… Có thể sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng tuổi thọ ngoài trời.
Tóm lại, Thép ống đen siêu dày D113.5 là giải pháp vật liệu đa năng, bền chắc và kinh tế, phù hợp cho cả kết cấu chịu lực và dẫn ống kỹ thuật. Sản phẩm dễ thi công, có thể đặt cắt theo quy cách và được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như ASTM, JIS, TCVN tùy theo nhu cầu.

Lưu ý khi mua và sử dụng thép ống đen D113.5
Để đảm bảo chất lượng công trình và hiệu quả kinh tế khi sử dụng thép ống đen, người dùng cần nắm rõ một số lưu ý quan trọng trong quá trình lựa chọn, kiểm tra, bảo quản và thi công. Dưới đây là những điểm cần đặc biệt quan tâm giúp bạn mua đúng, dùng hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
Lưu ý khi mua
- Xác định đúng kích thước và độ dày thành ống: D113.5 là kích thước không phổ biến, có thể là hàng gia công theo yêu cầu. Cần kiểm tra kỹ yêu cầu kỹ thuật về độ dày (thường từ 4.5mm trở lên).
- Chọn tiêu chuẩn sản xuất phù hợp: Nên chọn ống sản xuất theo ASTM A53, JIS G3444, TCVN 3783… tùy ứng dụng. Yêu cầu CO, CQ rõ ràng nếu dùng cho dự án hoặc đấu thầu.
- Kiểm tra nguồn gốc và thương hiệu: Ưu tiên sản phẩm từ các nhà máy uy tín. Tránh hàng trôi nổi, không rõ nguồn gốc để đảm bảo độ bền và đúng kích thước.
- So sánh giá: Để tránh mua sai giá, nên khảo sát và đối chiếu giá bán thép ống đen D113.5 từ nhiều nhà phân phối khác nhau.
- Tính toán khối lượng và vận chuyển: Ống siêu dày có trọng lượng lớn, cần tính trước khối lượng để tránh đội chi phí vận chuyển. Hỏi rõ về phí giao hàng, phí cắt (nếu có).
Lưu ý khi sử dụng
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp nước mưa: Ống đen không có lớp mạ kẽm nên dễ oxy hóa, gỉ sét nếu để ngoài trời lâu ngày. Nên phủ bạt hoặc sơn chống gỉ nếu lưu kho dài hạn.
- Gia công đúng kỹ thuật: Khi cắt, hàn, khoan cần dùng thiết bị phù hợp với ống dày và đường kính lớn. Kiểm tra độ méo, cong vênh sau khi gia công.
- Sơn phủ hoặc mạ bổ sung nếu dùng ngoài trời: Nên sơn dầu, sơn epoxy hoặc mạ kẽm nhúng nóng nếu sử dụng trong môi trường ẩm, biển, công trình ngoài trời.
- Kiểm tra định kỳ trong quá trình sử dụng: Với ứng dụng kết cấu hoặc dẫn áp, cần kiểm tra định kỳ để phát hiện rò rỉ, ăn mòn hoặc nứt gãy.

Tôn Thép Sáng Chinh – Địa chỉ mua thép ống đen D113.5 uy tín, giá tốt
Bạn đang muốn tìm kiếm thép ống đen siêu dày P113.5 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Tôn thép Sáng Chinh – đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Việt Mỹ, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190 ….
Sản phẩm thép ống đen siêu dày P113.5 do công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối ra thị trường đều đạt đúng chuẩn, đầy đủ các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe nhất trên thế giới. Thép ống đen siêu dày P113.5 mà Sáng Chinh cung cấp cho khách hàng gồm:
– Ống thép tròn: Được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ cao, hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM, AS, BS, JIS, … Thép ống tròn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, xây dựng nhà tiền chế, khung gầm, kết cấu. thiết bị cơ khí, y tế, …
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, cán nóng, cán nguội
- Quy cách : P113.5
- Độ dày thành ống : 2.7mm, 2.9mm, 3.2mm
– Thép ống Oval: Thép ống oval là loại ống thép có tiết diện hình bầu dục (hình oval), được sản xuất từ thép carbon hoặc thép không gỉ. Loại ống này thường dùng trong trang trí nội thất, lan can, cửa cổng, khung bàn ghế hoặc các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao và kết cấu nhẹ.
- Tiêu chuẩn: ASTM
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, cán nguội, sơn.
- Đặc điểm kỹ thuật: từ 10 × 20 đến 50 × 100 mm.
- Độ dày thành ống: từ 0,55 đến 4,0 mm.
– Ống thép gân: Ống thép gân được sử dụng phần lớn nhằm thay thế xà gồ C & thép hộp hình chữ nhật do khả năng chịu lực tốt hơn.
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, cán nguội, sơn.
- Thông số kỹ thuật: từ 40 × 80 đến 150 × 200 mm.
- Độ dày thành ống: từ 0,55 đến 4,0 mm.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong phân phối vật liệu xây dựng, Tôn Thép Sáng Chinh cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm thép ống đen siêu dày D113.5 đạt chuẩn chất lượng, đầy đủ CO/CQ, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Việc lựa chọn mua thép ống đen tại Sáng Chinh không chỉ giúp bạn đảm bảo tiến độ và an toàn cho công trình, mà còn tối ưu chi phí nhờ chính sách chiết khấu linh hoạt, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi và uy tín trong từng giao dịch.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép ống đen D113.5 mới nhất, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi và chiết khấu tốt cho đơn hàng số lượng lớn!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com