Thép ống đúc phi 102 là loại ống thép tròn có đường kính ngoài 102mm, được sản xuất bằng phương pháp đúc liền khối không mối hàn, giúp tăng độ bền, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao. Với các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS…, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các ngành dầu khí, xây dựng, cơ khí chế tạo và hệ thống ống công nghiệp. Nhờ chất lượng ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, thép ống đúc phi 102 là lựa chọn tối ưu cho những công trình đòi hỏi tính an toàn và độ bền cao.
Đặc điểm chung về thép ống đúc phi 102
Thép ống đúc phi 102 là loại ống thép có đường kính ngoài là 102mm, được sản xuất bằng phương pháp đùn (đúc) liền khối từ phôi thép đặc. Không giống như các loại ống thép hàn, thép ống đúc không có mối nối dọc thân ống, giúp tăng khả năng chịu áp lực và độ kín khít tối đa.
Thép ống đúc phi 102 được làm từ phôi tròn đặc (phôi thép carbon hoặc hợp kim) được nung nóng đến nhiệt độ thích hợp, sau đó đùn qua khuôn để tạo hình ống. Phương pháp sản xuất sản phẩm là nung chảy phôi ở nhiệt độ cao và dùng trục ép hoặc cán để tạo hình ống. Nhờ vậy không có mối hàn – đây là điểm nổi bật giúp sản phẩm chịu áp lực tốt, chống rò rỉ và biến dạng khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Ống thép đúc 102 có thể được mạ kẽm, sơn chống gỉ hoặc giữ màu đen nguyên bản tùy ứng dụng. Sản phẩm là lựa chọn ưu việt cho các công trình yêu cầu độ bền cao, chịu áp lực lớn và an toàn tuyệt đối, đặc biệt trong các ngành công nghiệp nặng, dầu khí, và cơ khí chính xác.

Thông số kỹ thuật cơ bản của ống thép đúc phi 102
Để lựa chọn đúng loại thép ống đúc phù hợp với yêu cầu sử dụng, việc nắm rõ các thông số kỹ thuật, mác thép và tiêu chuẩn sản xuất là rất quan trọng. Dưới đây là những thông tin cơ bản về ống thép đúc phi 102 giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định chính xác.
- Đường kính: Phi 102, DN90, 3 inch
- Độ dày: Ống đúc phi 102, DN90 có độ dày 2.77mm – 11.07mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m. Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 102, DN90, 31/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…

Báo giá thép ống đúc phi 102 mới nhất hôm nay từ Tôn Thép Sáng Chinh
Thép Ống Đúc Phi 102 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L nhập khẩu và kinh doanh phân phối đến mọi công trình lớn nhỏ trên cả nước. Giá cả khác nhau tùy quy cách sử dụng, báo giá nhanh và đầy đủ nhất tại công ty Tôn thép Sáng Chinh. Liên hệ để được hỗ trợ báo giá: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666.
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/cây) |
Thép ống đúc phi 102 | 1,8 | 26,58 | 102. 505.020 |
Thép ống đúc phi 102 | 2,0 | 29,472 | 102.559.968 |
Thép ống đúc phi 102 | 2,3 | 33,792 | 102.642.048 |
Thép ống đúc phi 102 | 2,5 | 36,66 | 102.696.540 |
Thép ống đúc phi 102 | 2,8 | 40,932 | 102.777.708 |
Thép ống đúc phi 102 | 3,0 | 43,764 | 102. 831.516 |
Thép ống đúc phi 102 | 3,2 | 46,59 | 102. 885.210 |
Thép ống đúc phi 102 | 3,5 | 50,802 | 102. 965.238 |
Thép ống đúc phi 102 | 3,8 | 54,99 | 102. 1.044.810 |
Thép ống đúc phi 102 | 4,0 | 57,762 | 102. 1.097.478 |
Thép ống đúc phi 102 | 4,2 | 60,528 | 102. 1.150.032 |
Thép ống đúc phi 102 | 4,5 | 64,65 | 102. 1.228.350 |
Thép ống đúc phi 102 | 5,0 | 71,466 | 102. 1.357.854 |
Lưu ý:
- Giá thép ống đúc phi 102 có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
- Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để được hỗ trợ nhanh chóng!
Phân loại ống thép đúc phi 102
Ống thép đúc phi được phân loại chủ yếu theo bề mặt xử lý thành hai loại: ống thép đúc đen và ống thép đúc mạ kẽm. Mỗi loại có những đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng riêng biệt, phù hợp với từng yêu cầu sử dụng khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về từng loại ngay sau đây.
Ống thép đúc đen phi 102
Ống thép đúc đen phi 102 là loại ống thép không qua xử lý bề mặt chống gỉ, giữ nguyên màu thép tự nhiên sau khi sản xuất. Bề mặt thường có màu tối hoặc hơi bóng đen.
- Ưu điểm: Chi phí thấp hơn so với ống thép đúc mạ kẽm. Độ bền cơ học và chịu áp lực tốt do không bị ảnh hưởng bởi lớp mạ. Dễ gia công, hàn, cắt, uốn.
- Nhược điểm: Dễ bị oxi hóa, ăn mòn khi tiếp xúc lâu với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Cần sơn phủ hoặc bảo dưỡng định kỳ nếu dùng ngoài trời.
- Ứng dụng: Dẫn nước sạch trong nhà, hệ thống hơi, khí nén. Kết cấu chịu lực trong xây dựng. Ứng dụng trong môi trường ít ăn mòn, không tiếp xúc trực tiếp với thời tiết.
Ống thép đúc mạ kẽm phi 102
Ống thép đúc mạ kẽm phi 102 là loại ống được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Ưu điểm: Khả năng chống gỉ sét rất tốt, phù hợp môi trường ẩm ướt và ngoài trời. Tuổi thọ sử dụng dài hơn so với ống thép đen. Giữ được tính thẩm mỹ cao do bề mặt sáng, sạch.
- Nhược điểm: Chi phí cao hơn do thêm công đoạn mạ. Khó hàn và gia công so với ống đen (cần kỹ thuật chuyên biệt). Lớp mạ có thể bị bong tróc nếu xử lý không đúng kỹ thuật.
- Ứng dụng: Hệ thống dẫn nước ngoài trời, hệ thống phòng cháy chữa cháy. Công trình ngoài trời, môi trường tiếp xúc với hóa chất hoặc muối biển. Hệ thống ống dẫn khí, hơi trong môi trường ăn mòn cao.
Dưới đây là Bảng so sánh nhanh ống thép đúc đen và mạ kẽm phi 102:
Tiêu chí | Ống thép đúc đen phi 102 | Ống thép đúc mạ kẽm phi 102 |
Bề mặt | Màu đen, không phủ lớp bảo vệ | Lớp kẽm sáng, chống ăn mòn |
Chống ăn mòn | Thấp, dễ gỉ trong môi trường ẩm | Cao, chịu được thời tiết và hóa chất |
Chi phí | Thấp hơn | Cao hơn |
Gia công, hàn | Dễ dàng | Khó khăn, cần kỹ thuật chuyên biệt |
Tuổi thọ | Ngắn hơn nếu không bảo dưỡng | Lâu dài hơn |
Ứng dụng | Trong nhà, kết cấu | Ngoài trời, môi trường ăn mòn |
Tư vấn lựa chọn ống thép đúc phi 102 phù hợp:
- Chọn ống thép đúc phi 120 đen: Nếu bạn cần ống thép dùng trong môi trường khô ráo, trong nhà hoặc các hệ thống không chịu tác động trực tiếp của thời tiết.
- Chọn ống thép đúc phi 102 mạ kẽm: Nếu công trình của bạn đặt ngoài trời, tiếp xúc với độ ẩm cao, hóa chất hoặc yêu cầu tuổi thọ lâu dài. Sử dụng ống thép đúc mạ kẽm giúp đảm bảo hiệu suất và giảm chi phí bảo dưỡng về lâu dài.
Ưu điểm nổi bật của ống thép đúc 102
– Ống thép đúc phi 102 có cấu trúc liền khối, không có mối hàn nên chịu được áp lực lớn và va đập mạnh, đảm bảo an toàn trong các công trình.
– Quá trình đúc liền giúp ống thép có kích thước, độ dày thành ống đồng đều, hạn chế sai số, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao.
– Khi kết hợp với lớp bề mặt mạ kẽm hoặc xử lý chống gỉ, ống thép đúc phi 102 có thể sử dụng bền bỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
– Ống thép đúc 102 có thể dễ dàng cắt, hàn và lắp ráp, tiết kiệm thời gian thi công và nâng cao hiệu quả công việc.
– Phù hợp cho các hệ thống dẫn hơi, dầu, khí trong các nhà máy công nghiệp.
– Với vật liệu chất lượng và quy trình sản xuất nghiêm ngặt, ống thép đúc phi 102 có tuổi thọ sử dụng cao, giảm chi phí bảo trì, thay thế.

Thép ống đúc phi 102 và các ứng dụng thực tế
– Ống thép đúc phi 102 thường được dùng trong các hệ thống cấp nước sạch, thoát nước sinh hoạt và công nghiệp nhờ khả năng chịu áp lực cao và độ bền lâu dài.
– Được sử dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp để dẫn hơi, khí nén hoặc khí gas do khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt.
– Làm khung kết cấu thép, cột chống, giàn giáo trong xây dựng, đặc biệt là các công trình yêu cầu độ bền cao và an toàn.
– Trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, thép ống đúc phi 102 dùng để dẫn các chất lỏng và khí ăn mòn nhẹ đến trung bình.
– Dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp nhờ tính chính xác và độ bền của ống.
– Ống thép đúc phi 102 được lắp đặt trong các hệ thống ống dẫn nước chữa cháy do độ bền và khả năng chịu áp lực cao.

Bảng quy cách và trọng lượng thép ống đúc phi 102
Quy cách thép được thể hiện qua đường kính danh nghĩa, inch, OD, độ dày và trọng lượng. Cụ thể như sau:
Tên sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 2.11 | 5.18 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 3.05 | 7.41 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 3.5 | 8.47 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 4.78 | 11.41 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 5.74 | 13.57 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 6 | 14.14 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 6.5 | 15.24 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 7 | 16.33 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 7.05 | 16.44 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 8.1 | 18.68 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 8.5 | 19.51 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 9 | 20.55 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 9.5 | 21.58 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 10 | 22.59 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 10.5 | 23.59 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 11 | 24.58 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 12 | 26.51 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 13.5 | 29.33 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 14 | 30.24 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 16.2 | 34.12 |
Mẹo mua ống thép đúc phi 102 đúng giá, chất lượng và chính hãng
– Lựa chọn các đơn vị phân phối thép có thương hiệu, kinh nghiệm lâu năm và được nhiều khách hàng tin tưởng để đảm bảo nguồn hàng chính hãng.
– Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng nhận xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng (CQ) và các tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, JIS, API,… để đảm bảo ống thép đạt chuẩn.
– Đảm bảo ống thép có đúng kích thước phi 102, độ dày thành ống, mác thép và bề mặt theo yêu cầu dự án.
– Ống thép đúc phải có bề mặt nhẵn, không có vết nứt, gỉ sét hoặc khuyết tật. Đặc biệt với ống mạ kẽm, lớp mạ phải đều, không bong tróc.
– Tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để nhận biết mức giá hợp lý, tránh mua phải hàng giá quá cao hoặc quá rẻ so với thị trường.
– Mua vào thời điểm giá thép ổn định hoặc có chương trình khuyến mãi sẽ giúp tiết kiệm chi phí.
– Lựa chọn nhà cung cấp có chính sách bảo hành rõ ràng và dịch vụ hỗ trợ sau mua hàng tốt.

Mua thép ống đúc phi 102 chính hãng, giá tốt tại Tôn Thép Sáng Chinh
Tôn Thép Sáng Chinh là nhà cung cấp uy tín hàng đầu chuyên phân phối thép ống đúc phi 102 chính hãng, chất lượng cao tại thị trường Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, đơn vị luôn đặt uy tín và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
Ưu điểm khi mua hàng tại Sáng Chinh:
- Sản phẩm chính hãng: Cam kết 100% thép ống đúc phi 102 đạt tiêu chuẩn quốc tế, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Mức giá tốt nhất trên thị trường, phù hợp với nhiều quy mô dự án.
- Đa dạng quy cách, kích thước: Luôn có sẵn hàng với nhiều kích thước và tiêu chuẩn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đa dạng.
- Dịch vụ khách hàng tận tâm: Tư vấn miễn phí, hỗ trợ kỹ thuật và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn: Đảm bảo tiến độ dự án của khách hàng với thời gian giao hàng linh hoạt, chính xác.
Tôn Thép Sáng Chinh luôn đồng hành cùng khách hàng bằng cam kết về chất lượng sản phẩm, giá thành hợp lý và dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tạo niềm tin vững chắc trong từng đơn hàng. Liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá ưu đãi nhất hôm nay!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com