Thép Ống Đúc Phi 102 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L nhập khẩu & kinh doanh phân phối đến mọi công trình lớn nhỏ trên cả nước. Giá cả khác nhau tùy quy cách sử dụng, báo giá nhanh và đầy đủ nhất tại công ty Tôn thép Sáng Chinh. Liên hệ để được hỗ trợ báo giá: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Thép Ống Đúc Phi 102 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
Thép ống đúc phi 102, DN90, 31/2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.
Đường kính: Phi 102, DN90, 3inch
Độ dày: Ống đúc phi 102, DN90 có độ dày 2.77mm – 11.07mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 102, DN90, 31/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
Thép ống đúc phi 102 được ứng dụng nhiều trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Bảng quy cách thép ống đúc Phi 102 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
Quy cách thép được thể hiện qua đường kính danh nghĩa, inch, OD, độ dày, và trọng lượng
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 2.11 | 5.18 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 3.05 | 7.41 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 3.5 | 8.47 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 4.78 | 11.41 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 5.74 | 13.57 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 6 | 14.14 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 6.5 | 15.24 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 7 | 16.33 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 7.05 | 16.44 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 8.1 | 18.68 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 8.5 | 19.51 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 9 | 20.55 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 9.5 | 21.58 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 10 | 22.59 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 10.5 | 23.59 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 11 | 24.58 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 12 | 26.51 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 13.5 | 29.33 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 14 | 30.24 |
Thép ống đúc phi 102 | DN90 | 3 | 101.6 | 16.2 | 34.12 |
Có thể bạn quan tâm:Thép Ống Đúc Phi 203, Phi 159, Phi 114
Sử dụng ống thép của đại lý nào là tốt nhất?
Sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài.Tôn thép Sáng Chinh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn hàng từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình
Ưu điểm nổi bật của thép ống là gì?
– Chịu áp lực tốt: Cấu trúc của ống thép rỗng, thành, trọng lượng nhẹ, và rất cứng cáp nên chúng chịu được hầu hết ở các môi trường mang tính khắc nghiệt cao.Đôi với thép ống mạ kẽm, vì có lớp kẽm bao bọc bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự an mòn ô xi hóa
– Chống ăn mòn, chống oxi hóa cao: Như đã nói ở trên, thép được ráng thêm lớp kẽm sẽ giúp thép bền vững hơn theo thời gian. Không gỉ sét, có thể sử dụng trong môi trường ngập mặn
– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế. Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng dễ dàng, nhanh chóng. Tùy sử dụng trong môi trường nào mà tuổi thọ của thép ống cũng sẽ khác nhau