Bài viết này sẽ tập trung vào việc giới thiệu và thảo luận về thép ống đúc phi 710, 810 tại Sáng Chinh, cùng với các ứng dụng và lợi ích của chúng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Thép ống đúc phi 710, phi 810 là gì?
Thép ống đúc phi 710, phi 810 là loại ống thép không có đường hàn, được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối từ phôi thép, sau đó được kéo hoặc cán nóng để đạt đường kính ngoài lần lượt là 710mm và 810mm.
Khác với ống thép hàn (có đường nối dọc/máy hàn), ống đúc có cấu trúc liền mạch, không mối nối, giúp tăng khả năng chịu áp lực, nhiệt độ cao và chống ăn mòn vượt trội.
Đây là hai loại ống thuộc nhóm ống cỡ lớn, chuyên dùng trong các ngành: công nghiệp dầu khí – hóa chất; kết cấu xây dựng chịu lực lớn; dẫn nước, dẫn khí trong các hệ thống áp suất cao; ngành năng lượng, đóng tàu, cầu cảng, đường ống ngầm.
Phi (Ø) là ký hiệu đường kính ngoài của ống, tính bằng milimet (mm):
- Ống phi 710: Tức là đường kính ngoài 710mm.
- Ống phi 810: Đường kính ngoài 810mm
Cả hai đều có thể sản xuất với độ dày thành ống từ 8mm đến 50mm, tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.

Quy cách & thông số kỹ thuật ống thép đúc phi 710 và phi 810
Thép ống đúc phi 710 và phi 810 là các loại ống cỡ lớn, được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, JIS… để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong công nghiệp nặng. Tùy vào mục đích sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn độ dày, chiều dài và mác thép phù hợp. Dưới đây là bảng quy cách tham khảo:
Đường kính ngoài (Phi Ø) | Độ dày thành ống | Chiều dài tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn sản xuất | Mác thép phổ biến | Xuất xứ |
Ø 710 | 8 mm – 50 mm | 6m – 12m (hoặc theo yêu cầu) | ASTM A106, ASTM A53, API 5L, JIS G3454 | A106 Gr.B, API 5L Gr.B/X42/X52 | Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản |
Ø 810 | 8 mm – 50 mm | 6m – 12m (hoặc theo yêu cầu) | ASTM A106, ASTM A53, API 5L, JIS G3454 | A106 Gr.B, API 5L Gr.B/X52/X60 | Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản |
Thành phần hóa học và Cơ tính ống thép đúc phi 710 & phi 810
Để đảm bảo chất lượng, độ bền và khả năng làm việc ổn định trong môi trường khắc nghiệt, thép ống đúc phi 710 và phi 810 được sản xuất từ các loại mác thép đặc biệt, đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, API 5L, JIS G3454…
Việc kiểm soát thành phần hóa học và cơ tính (cường độ chịu kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài…) là yếu tố then chốt giúp ống thép: chịu được áp suất và nhiệt độ cao; chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất, nước biển; đảm bảo an toàn khi sử dụng trong các hệ thống dẫn khí, dẫn dầu, kết cấu trọng tải lớn.
Ngay sau đây là bảng thông số tiêu biểu về thành phần và cơ lý của một số mác thép thường dùng cho ống phi 710 và phi 810.
Thành phần hóa học
Mác thép | C (Carbon) | Mn (Mangan) | P (Phốt pho) | S (Lưu huỳnh) | Si (Silic) | Cr (Crom) | Ni (Niken) |
ASTM A106 Gr.B | ≤ 0.30 | 0.29 – 1.06 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | ≤ 0.10 | – | – |
API 5L Gr.B | ≤ 0.26 | ≤ 1.20 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.45 | – | – |
API 5L X42 | ≤ 0.28 | ≤ 1.40 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.45 | – | – |
API 5L X52 | ≤ 0.28 | ≤ 1.40 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.45 | – | – |
JIS G3454 STPG370 | ≤ 0.25 | ≤ 1.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | – | – | – |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (Yield Strength) | Độ bền kéo (Tensile Strength) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) | Ghi chú |
ASTM A106 Gr.B | ≥ 240 MPa | ≥ 415 MPa | ≥ 20% | ≤ 143 HB | Phổ biến trong hệ thống áp suất cao |
API 5L Gr.B | ≥ 245 MPa | ≥ 415 MPa | ≥ 22% | – | Dùng trong đường ống dẫn dầu, khí |
API 5L X42 | ≥ 290 MPa | ≥ 415 MPa | ≥ 21% | – | Chịu áp lực cao, kết cấu thép |
API 5L X52 | ≥ 360 MPa | ≥ 460 MPa | ≥ 20% | – | Phù hợp cho công trình dầu khí lớn |
JIS G3454 STPG370 | ≥ 215 MPa | ≥ 370 MPa | ≥ 25% | – | Ứng dụng trong cấp thoát nước, hơi |
Bảng báo giá Thép Ống Đúc
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.6 | 1.9 | 2.1 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 139,200 | 164,400 | 178,200 |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 177,900 | 208,800 | 231,000 |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 226,800 | 266,700 | 292,800 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 288,600 | 340,200 | 374,100 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 330,000 | 390,000 | 429,000 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 489,000 | 539,100 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 685,500 | ||
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 804,000 | ||
P113.5 | 100 | 4 | 16 | |||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) | 2.3 | 2.5 | 2.6 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 193,050 | 217,800 | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 248,580 | 280,800 | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 321,600 | 356,580 | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 406,800 | 457,200 | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 467,700 | 509,400 | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 588,300 | 664,740 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 511,200 | 842,400 | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 878,400 | 952,200 | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,231,800 | ||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) | 2.7 | 2.9 | 3.2 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | 394,110 | 432,000 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | 506,100 | 558,000 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | 581,400 | 642,600 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | 734,400 | 805,830 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | 941,100 | 1,027,800 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,104,900 | 1,209,600 |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,328,700 | 1,424,400 | 1,577,400 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | – | – |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | ( Cây ,bó) | 3.6 | 4 | 4.5 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | ||||
80 | – | – | – | |||
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 711,300 | 783,000 | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | 1,114,200 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | .27 | 1,157,400 | 1,272,000 | 1,420,200 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 1,354,200 | 1,506,600 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,755,000 | 1,945,200 | 2,196,000 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | 2,413,800 | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 3,783,000 | 3,468,600 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) | 4.78 | 5 | 5.16 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,854,000 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 2,896,200 | – | 3,120,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 3,468,600 | – | 3,738,000 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 4,548,000 | – | 4,899,000 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 5,691,600 | – | 6,134,400 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | 7,299,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) | 5.4 | 5.56 | 6.35 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 2,610,000 | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | 3,349,800 | 3,804,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 4,015,800 | 4,564,800 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 5,270,400 | 5,995,800 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 6,600,600 | 7,515,000 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 |
Ưu điểm khi sử dụng Thép ống đúc phi 710 & 810
Thép ống đúc phi 710 và phi 810 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu lực lớn và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật khi sử dụng loại ống thép này:
- Kết cấu liền khối, không mối hàn: Ống đúc được sản xuất từ phôi thép nguyên khối, không có mối hàn dọc như ống hàn. Giúp tăng độ kín, độ bền cơ học và loại bỏ nguy cơ rò rỉ, nứt gãy tại vị trí mối hàn. Đặc biệt phù hợp với các hệ thống áp suất cao, dẫn dầu khí, hóa chất.
- Chịu lực, chịu nhiệt cực tốt: Khả năng chịu áp suất cao, chịu va đập mạnh mà không biến dạng. Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao hoặc thay đổi đột ngột như lò hơi, nhà máy điện, công nghiệp nặng.
- Chống ăn mòn vượt trội: Thép ống đúc thường được làm từ mác thép có hàm lượng carbon và hợp kim ổn định. Kết hợp với các phương pháp xử lý bề mặt như sơn đen, sơn chống gỉ, mạ kẽm nhúng nóng, giúp chống ăn mòn, oxy hóa, gỉ sét hiệu quả, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc nước biển.
- Dễ thi công, lắp đặt: Có thể gia công theo yêu cầu kỹ thuật, cắt ngắn, vát mép, khoan lỗ, tiện ren… Dễ dàng kết nối với các phụ kiện như mặt bích, co, tê, van, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Thép ống đúc phi 710, phi 810 không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao, mà còn mang lại độ an toàn, độ bền và hiệu quả sử dụng lâu dài cho công trình. Đây là giải pháp tối ưu cho các hệ thống đòi hỏi sự ổn định và chất lượng cao.
Đại lý phân phối thép ống đúc phi 710, phi 810 giá tốt tại Miền Nam
🔰 Báo giá thép ống đúc phi 710, phi 810 tại Sáng Chinh hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép ống đúc phi 710, phi 810 tại Sáng Chinh có chất lượng cao, từ các nhà máy sản xuất lớn và uy tín tại Trung Quốc, Hàn Quốc. Tất cả ống thép đúc phi 710, phi 810 do chúng tôi nhập khẩu về đều có đầy đủ các loại chứng chỉ chất lượng, xuất xứ rõ ràng.
Mọi thông tin yêu cầu từ phía khách hàng sẽ được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi giải đáp tận tình nhanh chóng: 0909 936 937 – 097 5555 055
Sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống đúc phi 710, phi 810 nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất trong nước hay được nhập khẩu từ nước ngoài.Tôn thép Sáng Chinh được khách hàng đánh giá là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn thép ống đúc phi 710, phi 810 từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…