THÉP ỐNG PHI 42


🔰️ Báo giá thép mới được cập nhật hôm nay 🟢Kho hàng rộng lớn, phân phối sắt thép trên toàn quốc
🔰️ Bốc xếp vật liệu trực tiếp 🟢 Máy móc hiện đại, phục vụ công tác vận chuyển hàng hóa
🔰️ Đảm bảo sắt thép luôn chất lượng 100% 🟢 Đầy đủ giấy tờ mua bán vật tư, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 24/7, cuối tuần, tết, ngày lễ,.. 🟢 Hoạt động xuyên xuốt 24/7
🔰️ Đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng 🟢Cung cấp giá tốt hơn cho khách hàng đối với các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép ống phi 42 với chủng loại: ống đen, ống mạ kẽm tại công ty Sáng Chinh. Sản phẩm luôn giữ vững được độ mới & chất lượng cao vì được bảo quản bằng phương pháp đúng kĩ thuật.

Chính sách ưu đãi lớn khi quý khách đặt mua thép ống phi 42 trực tiếp tại công ty chúng tôi, vận chuyển an toàn, đáp ứng nhanh tốc độ xây dựng của công trình. Hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nhap Kho Thep Ong Chinh Hang

Sáng Chinh Steel phân phối nhiều dòng thép ống phi 42:

  • Thép ống phi 42 kéo nguội: 

    Được xem là dạng thép ống chuyên dùng trong các chi tiết máy, bề mặt đạt chất lượng tốt. Bên cạnh đó thì thép ống phi 42 kéo nguội có lượng kim loại dày nên khả năng ổn định cao. Không bị trục trặc, gặp sự cố nào trong quá trình lắp đặt và vận hành

  • Ống thép phi 42 không gỉ đúc ( inox ): 

    Ống thép phi 42 không gỉ cực kì ưa chuộng đối với những dạng công trình thường xuyên chịu tác động với các chất dễ oxy hóa, ăn mòn.

  • Thép ống phi 42 mạ kẽm: 

    Loại ống thép này rất thích hợp với các dự án đê điều, khu vực ngập mặn, gần sông hồ, biển. Đặc điểm chính: dễ thi công, trọng lượng nhẹ kết hợp với ưu điểm chống ăn mòn tốt đã khiến khách hàng đánh giá rất cao về ống thép này.

Thành phần hóa học của thép ống phi 42

Bảng thành phần hóa học : %

 

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

 

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Tính chất cơ học

 

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

Khái niệm thép ống phi 42 là gì?

Thép ống phi 42 xây dựng: đường kính: 42mm, là dạng nguyên vật liệu quan trọng dùng để ứng dụng trong hầu hết công tác xây dựng nhà ở, thi công hệ thống kênh mương, lắp đặt hệ thống kho chứa hàng, nhà tiền chế, các dự án công trình công cộng, nhà xưởng, công nghiệp ô tô, cơ khí, hóa học…

Giới thiệu về sản phẩm thép ống phi 42 tại Sáng Chinh

Công ty Tôn thép Sáng Chinh chính là địa chỉ trực tiếp nhập & phân phối dòng thép ống phi 42 với nhiều tiêu chuẩn khác nhau: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T23, A210-C, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.

  • Xuất xứ : Nhật Bản , Hàn Quốc , Châu Âu, Trung Quốc , Việt Nam…
  • Chiều dài: 6m-12m.
  • Độ dày: đa dạng
  • Giấy tờ đầy đủ & liên quan: Hóa đơn bán hàng, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Sản phẩm bảo quản tốt, còn nguyên vẹn nhãn mác, chưa bao giờ qua sử dụng. Không gỉ sét
  • Đáp ứng những quy định về dung sai của nhà máy sản xuất

Ứng dụng của thép ống phi 42 như thế nào?

+ Trong xây dựng: thép ống phi 42 thường được sử dụng hầu hết trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, thi công các tòa nhà cao tầng, tháp angten cho các hệ thống luồn cáp dây hay là hệ thống phòng cháy chữa cháy ( PCCC ),…..

+ Trong công nghiệp kỹ thuật: sử dụng loại thép ống này để làm khung máy móc thiết bị, khung sườn oto, xe máy, xe đạp điện, các loại máy móc cần cấu trúc, hệ thống khung xương chắc chắn,…

+ Trong đời sống hằng ngày: chế tạo các đồ vật dân dụng như: khung bàn ghế, khung giường, khung tủ, lan can,…

Báo giá thép ống phi 42 tại công ty Sáng Chinh

Bảng báo giá thép ống phi 42 được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật tin tức giá cả thường xuyên.

Bang Bao Gia Thep Ong Kem

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7207900
P21.3 (DN15)3.73 (SCH80)9.75263250
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2275400
P26.7 (DN20)3.91 (SCH80)13.3359100
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1407700
P33.4 (DN25)4.55 (SCH80)19.6529200
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24465480
P42.2 (DN32)3.56 (SCH40)20.5553500
P42.2 (DN32)4.85 (SCH80)26.9726300
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2572400
P48.3 (DN40)3.68 (SCH40)24.3656100
P48.3 (DN40)5.08 (SCH80)32.5877500
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84724680
P60.3 (DN50)3.91 (SCH40)32.7882900
P60.3 (DN50)5.54 (SCH80)44.91212300
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.1561300212
P73 (DN65)5.16 (SCH40)51.7921398384
P73 (DN65)7.01 (SCH80)68.4421847934
P76 (DN65)442.61150200
P76 (DN65)4.77 (SCH30)50.2741357398
P76 (DN65)5.16 (SCH40)54.11460700
P76 (DN65)7.01 (SCH80)71.61933200
P88.9 (DN80)450.31358100
P88.9 (DN80)4.77 (SCH30)59.381603260
P88.9 (DN80)5.49 (SCH40)67.81830600
P88.9 (DN80)6.3577.72097900
P88.9 (DN80)7.62 (SCH80)92.72502900
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.67611007252
P355.6 (DN350)9.52 (SCH30)487.48213162014
P355.6 (DN350)11.13 (SCH40)547.79414790438
P355.6 (DN350)12.7644.3517397450
P355.6 (DN350)19.05 (SCH80)948.61225612524
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.24412615588
P406.4 (DN400)9.53 (SCH30)559.03815094026
P406.4 (DN400)12.7 (SCH40)739.819974600
P406.4 (DN400)21.42 (SCH80)1220.11832943186
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.81214223924
P457.2 (DN450)11.13 (SCH30)732.65419781658
P457.2 (DN450)14.27 (SCH40)935.19625250292
P457.2 (DN450)23.9 (SCH80)1526.19641207292
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.5118967770
P508 (DN500)12.7 (SCH30)930.71425129278
P508 (DN500)15.06 (SCH40)1098.40829657016
P508 (DN500)26.18 (SCH80)1866.37250392044
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.25822848966
P610 (DN600)14.27 (SCH30)1257.81633961032
P610 (DN600)17.45 (SCH40)1529.90441307408
P610 (DN600)30.93 (SCH80)2650.05671551512
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.341845180
P101.6 (DN90)571.51930500
P101.6 (DN90)5.74 (SCH40)81.4142198178
P101.6 (DN90)8.08 (SCH80)111.8043018708
P101.6 (DN90)10135.531363659346.72
P114.3 (DN100)465.31763100
P114.3 (DN100)580.92184300
P114.3 (DN100)6.02 (SCH40)96.52605500
P114.3 (DN100)8.56 (SCH80)1343618000
P114.3 (DN100)11.131704590000
P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.0023024054
P127 (DN115)9.02 (SCH80)157.4584251366
P127 (DN115)10173.114673970
P141.3 (DN125)5100.842722680
P141.3 (DN125)6120.23245400
P141.3 (DN125)6.55 (SCH40)130.593525930
P141.3 (DN125)8157.84260600
P141.3 (DN125)9.52(SCH80)185.6225011794
P141.3 (DN125)12.72426534000
P168.3 (DN150)5120.813261870
P168.3 (DN150)6.35 (SCH20)152.164108320
P168.3 (DN150)7.11 (SCH40)169.5724578444
P168.3 (DN150)10.97 (SCH80)255.3666894882
P168.3 (DN150)18.26405.410945800
P168.3 (DN150)21.95475.312833100
P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.8725396544
P219.1 (DN200)7.04 (SCH30)220.7465960142
P219.1 (DN200)8.18 (SCH40)255.2526891804
P219.1 (DN200)10.31318.518599770
P219.1 (DN200)12.7 (SCH40)387.8110470870
P219.1 (DN200)15.09455.512298500
P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.536764310
P273 (DN250)7.78 (SCH30)305.3048243208
P273 (DN250)9.27 (SCH40)361.7289766656
P273 (DN250)10.31400.7310819710
P273 (DN250)15.06 (SCH80)574.76415518628
P273 (DN250)18.262737371000
P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.268053020
P323.8 (DN300)7328.128859240
P323.8 (DN300)8.38 (SCH30)391.09210559484
P323.8 (DN300)9.53443.211966400
P323.8 (DN300)10.31 (SCH40)478.21812911886
P323.8 (DN300)12.7584.615784200
P323.8 (DN300)17.45 (SCH80)790.96821356136

Làm sao để nhận biết thép ống phi 42 là hàng tốt?

  • Thông thường thì phần thân của thép ống phi 42 phải thẳng, không cong vênh dù chịu áp lực của môi trường, không méo mó
  • Hai bên đầu ống thép tròn được mài vát và nhẵn. Tránh để không gây nguy hiểm cho thợ thi công
  • Lớp kẽm được trải đều trên bề mặt trong & ngoài thành ống
  • Những cách bảo quản thép ống mạ kẽm phi 42 sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng & bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp & vận chuyển.

Thep Ong Kem Gia Tot

Thép ống mạ kẽm phi 42 giá rẻ nhất toàn quốc

Thép ống mạ kẽm phi 42 xây dựng có mặt ở kho hàng của công ty Tôn thép Sáng Chinh với nhiều mẫu mã phong phú. Qúy khách hàng thân mến!!, nguồn thép ống chính hãng này được công ty nhập trực tiếp từ các nhà máy trong nước – nước ngoài để mở rộng sự chọn lựa cho nhiều công trình.

Tôn thép Sáng Chinh cam kết đem đến cho công trình của bạn chất lượng ống thép mạ kẽm phi 42 tốt nhất, giá hợp lý + nhiều voucher hấp dẫn. Những hãng sắt thép mà chúng tôi có liên kết, điển hình là: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN


Ý kiến bình luận