Thép ống phi 76 là dòng sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả. Tôn Thép Sáng Chinh sẽ cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến sản phẩm này như phân loại thép, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy cách phổ biến, bảng báo giá mới nhất cùng các ứng dụng thực tế trong thi công và sản xuất.
Bảng giá thép ống phi 76 tại Tôn Thép Sáng Chinh mới nhất
Bảng giá thép ống mạ kẽm phi 76
Tham khảo bảng giá thép ống mạ kẽm phi 76 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh, cập nhật theo từng độ dày và trọng lượng cụ thể:
Độ dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (vnđ/6m) |
1.2 | 13.17 | 233,000 |
1.4 | 15.36 | 272,000 |
1.5 | 16.45 | 291,000 |
1.8 | 19.66 | 348,000 |
2.0 | 21.78 | 386,000 |
2.3 | 24.95 | 474,000 |
2.5 | 27.04 | 514,000 |
2.6 | 27.87 | 530,000 |
2.8 | 30.16 | 573,000 |
2.9 | 31.08 | 591,000 |
3.0 | 32.23 | 612,000 |
3.2 | 34.28 | 857,000 |
3.5 | 37.34 | 934,000 |
3.6 | 38.58 | 965,000 |
3.8 | 40.37 | 1,009,000 |
4.0 | 42.38 | 1,060,000 |
4.3 | 45.37 | 1,134,000 |
4.5 | 47.34 | 1,184,000 |
Bảng báo giá thép ống đen phi 76
Dưới đây là bảng báo giá thép ống đen phi 76 do Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp, chi tiết theo độ dày, trọng lượng và đơn giá mới nhất:
Độ dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (vnđ/6m) |
1.2 | 13.17 | 230,000 |
1.4 | 15.36 | 269,000 |
1.5 | 16.45 | 288,000 |
1.8 | 19.66 | 344,000 |
2.0 | 21.78 | 381,000 |
2.3 | 24.95 | 449,000 |
2.5 | 27.04 | 487,000 |
2.6 | 27.87 | 502,000 |
2.8 | 30.16 | 543,000 |
2.9 | 31.08 | 559,000 |
3.0 | 32.23 | 580,000 |
3.2 | 34.28 | 668,000 |
3.5 | 37.34 | 728,000 |
3.6 | 38.58 | 752,000 |
3.8 | 40.37 | 787,000 |
4.0 | 42.38 | 826,000 |
4.3 | 45.37 | 885,000 |
4.5 | 47.34 | 923,000 |
Thông tin cơ bản về thép ống phi 76
Thép ống phi 76 là loại thép ống tròn với đường kính ngoài là 76mm, đường kính trong là 74mm và độ dày thành ống là 2mm. Được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và khả năng chống ăn mòn, oxy hóa.

Phân loại thép ống phi 76
Hiện nay, ống thép phi 76 được phân thành hai loại chính dựa trên quy trình sản xuất.
Thép ống phi 76 đen
Thép ống phi 76 đen là loại ống tròn được tạo hình trực tiếp từ thép thô, không qua mạ kẽm. Trong quá trình sản xuất, thép được dập khuôn và định hình ngay từ nguyên liệu ban đầu nên giữ nguyên màu đen đặc trưng cùng bề mặt thô nhám.
Mặc dù không có lớp phủ bảo vệ, ống thép phi 76 đen vẫn sở hữu đầy đủ đặc tính nổi bật của thép như độ cứng cao, bền chắc và tuổi thọ lâu dài. Tuy nhiên, do bề mặt kém thẩm mỹ, loại ống này thường không được sử dụng cho mục đích trang trí, nhờ đó có giá thành rẻ hơn đáng kể so với ống thép phi 76 mạ kẽm.
Thép ống phi 76 mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm không chỉ giữ nguyên các đặc tính nổi bật của thép đen mà còn được cải thiện về độ bền nhờ lớp kẽm phủ bên ngoài. Lớp mạ này được xử lý ở nhiệt độ cao, giúp bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường như độ ẩm, axit hay điều kiện thời tiết khắc nghiệt, từ đó hạn chế tối đa nguy cơ oxy hóa và gỉ sét.
Chính nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài, ống kẽm phi 76 thường có giá cao hơn so với thép ống đen thông thường.
Bảng so sánh các loại thép ống phi 76
Tiêu chí | Thép ống phi 76 đen | Thép ống phi 76 mạ kẽm |
Quy trình sản xuất | Cán nóng, không phủ lớp kẽm | Có phủ lớp kẽm sau khi cán |
Màu sắc bề mặt | Đen ánh xanh, bề mặt thô nhám | Bạc sáng bóng, bề mặt nhẵn mịn |
Khả năng chống gỉ | Thấp, dễ bị oxy hóa nếu để ngoài trời lâu | Cao, chống ăn mòn tốt, bền với môi trường ẩm |
Tuổi thọ | Trung bình (nếu không bảo dưỡng) | Cao hơn nhờ lớp mạ bảo vệ |
Tính thẩm mỹ | Thấp, không phù hợp cho hạng mục lộ thiên | Cao, dùng được cả cho trang trí và công trình ngoài trời |
Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn do chi phí mạ kẽm |
Ứng dụng phổ biến | Công trình dân dụng, kết cấu chịu lực trong nhà | Hệ thống cấp thoát nước, lan can, giàn mái, công trình ngoài trời |

Mác thép và tiêu chuẩn của thép ống phi 76
Mác thép
Các mác thép thường dùng trong sản xuất ống thép phi 76 được lựa chọn kỹ lưỡng để đảm bảo khả năng chịu lực, dễ gia công và độ bền trong từng môi trường sử dụng:
Mác thép | Đặc điểm nổi bật |
SS400 | Thép cán nóng với độ bền ổn định, phù hợp cho các kết cấu chịu tải thông dụng. |
ST37 | Thép carbon thấp, dễ hàn cắt và tạo hình, ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí. |
Q235 | Có độ bền cơ học tốt, được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. |
S235JR | Dạng thép cán nóng chuyên dùng cho kết cấu khung chịu lực, độ ổn định cao. |
Tiêu chuẩn
Song song với đó, các tiêu chuẩn sản xuất được áp dụng nhằm đảm bảo chất lượng ống thép phi 76 đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật và an toàn sử dụng:
Tiêu chuẩn | Mô tả |
JIS G3444 | Tiêu chuẩn Nhật Bản dành cho ống thép kết cấu tròn, vuông trong xây dựng. |
ASTM A53 | Tiêu chuẩn Hoa Kỳ cho ống thép chịu áp lực, thường dùng trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas. |
DIN 2440 | Quy chuẩn kỹ thuật châu Âu trong sản xuất ống thép dùng cho ngành cơ khí và kết cấu công trình. |
Quy cách của thép ống phi 76
Thông số kỹ thuật chi tiết của ống thép phi 76 được thể hiện qua bảng dưới đây, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu sử dụng thực tế:
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) |
76 | 3.0 | 6.0 | 6.14 |
76 | 3.5 | 6.0 | 7.20 |
76 | 4.0 | 6.0 | 8.31 |
76 | 4.5 | 6.0 | 9.42 |

Ứng dụng của thép ống phi 76
Thép ống phi 76 được ưa chuộng nhờ độ bền cao, chịu lực tốt và dễ thi công. Sản phẩm này phù hợp với nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí và nông nghiệp.
- Xây dựng: Sử dụng trong việc làm khung kèo, cột, dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Cơ khí: Làm khung xe, máy móc, và các thiết bị khác.
- Nông nghiệp: Được ứng dụng làm vật liệu xây dựng cho nhà xưởng, kho bãi trong lĩnh vực nông nghiệp.

Tôn Thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp thép ống mạ kẽm phi 76 chính hãng
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 76 uy tín trên thị trường, cam kết cung cấp sản phẩm đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, nguồn gốc rõ ràng và chất lượng ổn định. Các loại ống được đảm bảo lớp mạ kẽm sáng, bền, chống ăn mòn tốt và đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí, công nghiệp và dân dụng.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp sản phẩm đa dạng quy cách mà còn hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, vận chuyển tận nơi và báo giá cạnh tranh, minh bạch.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Hy vọng sau khi tham khảo, bạn đã nắm rõ các thông tin cần thiết về thép ống phi 76 để lựa chọn đúng theo nhu cầu. Nếu đang tìm địa chỉ uy tín để mua thép chất lượng, giá hợp lý thì Tôn Thép Sáng Chinh là nơi bạn có thể hoàn toàn yên tâm.