Thép ống phi 89 là sản phẩm chất lượng cao, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn khí, nước và trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp khác. Với đường kính ngoài 89mm, thép ống này đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao, được làm từ sắt thép chất lượng.
Bảng báo giá thép ống phi 89 cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các đặc tính kỹ thuật, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án. Thép ống phi 89 thường được ưa chuộng trong xây dựng hệ thống ống dẫn và làm cấu trúc hỗ trợ trong xây dựng công trình, nhờ vào tính linh hoạt và khả năng chịu lực đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật sản phẩm thép ống phi 89:
TÊN HÀNG HÓA | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
---|---|---|---|
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 2.11 | 4.52 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 2.50 | 5.33 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 3.00 | 6.36 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 3.05 | 6.46 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 3.50 | 7.38 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 4.00 | 8.38 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 4.50 | 9.38 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 5.00 | 10.36 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 5.49 | 11.31 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 5.50 | 11.33 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 6.00 | 12.28 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 6.50 | 13.22 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 7.00 | 14.15 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 7.50 | 15.07 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 7.62 | 15.29 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 8.00 | 15.98 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 8.50 | 16.87 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 9.00 | 17.76 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 9.53 | 18.68 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 10.00 | 19.48 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 10.50 | 20.33 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 11.00 | 21.16 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 11.13 | 21.37 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 11.50 | 21.98 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 12.00 | 22.79 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 12.50 | 23.58 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 13.00 | 24.36 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 13.50 | 25.13 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 14.00 | 25.89 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 14.50 | 26.64 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 15.00 | 27.37 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 15.24 | 27.72 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 15.50 | 28.09 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 16.00 | 28.80 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 16.50 | 29.50 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 17.00 | 30.18 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 17.50 | 30.86 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 18.00 | 31.52 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 18.50 | 32.16 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 19.00 | 32.80 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 19.50 | 33.42 |
Thép ống đúc phi 89 | 89 | 20.00 | 34.03 |
Thông tin về thép ống đúc phi 89:
- Đường kính: OD 89mm
- Độ dày: 2.11mm – 20mm
- Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn: ASTM, API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
- Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9, A53, X65, S355…
Xuất xứ thép ống phi 89:
Thép ống đúc phi 89 tại Tôn Thép Sáng Chinh được nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc. Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ CO-CQ.
Đặc điểm nổi bật thép ống phi 89:
- Cán nóng: Sản xuất bằng phương pháp ép đùn và rút phôi từ lò nung.
- Kéo nguội: Đảm bảo độ chính xác cao và bề mặt tốt.
- Chịu áp lực cao: Độ ổn định và mật độ kim loại cao.
Ứng dụng thép ống phi 89:
Sản phẩm phù hợp cho các lĩnh vực như nồi hơi, dẫn dầu, dẫn nước, xăng dầu, hàng không, điện lực, cơ điện lạnh, cơ khí chế tạo.
Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính của Thép Ống Đúc Phi 89 tại Tôn Thép Sáng Chinh:
Thép ống đúc phi 89 có thành phần hóa học và cơ tính khác nhau tùy thuộc vào từng loại mác thép và tiêu chuẩn sản xuất. Dưới đây là các yếu tố chính thường gặp trong thép ống đúc phi 89:
Thành phần hóa học:
- Carbon (C): Đóng vai trò quyết định độ cứng và khả năng chịu lực của thép. Hàm lượng carbon thường dao động từ 0.17% – 0.30%.
- Silic (Si): Giúp tăng độ bền kéo và cải thiện tính chống oxy hóa, hàm lượng khoảng 0.17% – 0.37%.
- Mangan (Mn): Gia tăng độ dẻo và độ bền của thép, chiếm khoảng 0.40% – 1.70%.
- Phốt pho (P) và Lưu huỳnh (S): Hai nguyên tố này thường phải giữ ở mức rất thấp (≤ 0.05%) để đảm bảo chất lượng và tính dẻo của thép.
- Chromium (Cr), Niken (Ni), Molybdenum (Mo): Được thêm vào để tăng tính chịu nhiệt, chống mài mòn và tăng độ bền của thép trong các môi trường khắc nghiệt.
Cơ tính:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Khoảng 245 – 355 MPa, tùy thuộc vào mác thép.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 415 – 620 MPa, phụ thuộc vào tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại thép.
- Độ giãn dài (Elongation): Đạt từ 20% – 35%, cho thấy thép có khả năng uốn dẻo tốt mà không bị gãy.
- Độ cứng (Hardness): Thường đo bằng thang Brinell, dao động trong khoảng 120 – 180 HB.
Những thông số về thành phần hóa học và cơ tính này giúp thép ống đúc phi 89 tại Tôn Thép Sáng Chinh đáp ứng tốt các yêu cầu về áp lực cao, chống mài mòn và bền bỉ trong nhiều điều kiện sử dụng khác nhau.
Tham khảo thêm bảng báo giá thép ống mới nhất năm 2024