Thép ống tròn

Hiển thị 61–67 của 67 kết quả

Thép ống tròn là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công. Tại Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại ống tròn đen, đúc, mạ kẽm với nhiều kích thước, giá thành cạnh tranh và chính sách giao hàng tận nơi.

Bảng giá thép ống cập nhật chi tiết mới nhất 

Giá thép ống đúc

  • Nhóm DN15 – DN50
STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY (mm) Barem (kg/6m) Giá (vnđ/6m)
1 P21.3 (DN15) 2.77 (SCH40) 7.7 162,000
3.73 (SCH80) 9.5 205,000
2 P26.7 (DN20) 2.87 (SCH40) 10.4 192,000
3.91 (SCH80) 13.1 279,000
3 P33.4 (DN25) 3.38 (SCH40) 15.1 317,000
4.55 (SCH80) 19.6 412,000
4 P42.2 (DN32) 3.56 (SCH40) 20.5 326,000
4.85 (SCH80) 26.9 565,000
5 P48.3 (DN40) 3.18 (SCH30) 21.2 445,000
3.68 (SCH40) 24.3 510,000
5.08 (SCH80) 32.5 683,000
6 P60.3 (DN50) 3.91 (SCH40) 32.7 564,000
5.54 (SCH80) 43.2 943,000
  • Nhóm DN65 – DN100
STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY (mm) Barem (kg/6m) Giá (vnđ/6m)
1 P73 (DN65) 4.77 (SCH30) 48.156 1,011,000
5.16 (SCH40) 51.792 1,088,000
7.01 (SCH80) 68.442 1,437,000
2 P76 (DN65) 4.00 42.6 895,000
4.77 (SCH40) 50.274 1,056,000
5.16 (SCH40) 54.1 1,136,000
7.01 (SCH80) 69.9 1,437,000
3 P88.9 (DN80) 4.00 53.1 1,056,000
4.77 (SCH30) 59.38 1,247,000
6.35 77.7 1,632,000
7.62 (SCH80) 92.7 1,947,000
4 P101.6 (DN90) 5.74 (SCH40) 71.5 1,502,000
8.0 (SCH80) 111.3 2,310,000
5 P114.3 (DN100) 6.02 (SCH40) 96.8 2,127,000
8.56 (SCH80) 134 2,814,000
  • Nhóm DN115 – DN300
STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY (mm) Barem (kg/6m) Giá (vnđ/6m)
1 P127 (DN115) 6.27 (SCH40) 112.002 2,352,000
9.02 (SCH80) 157.45 3,315,000
10.0 173.11 3,635,000
2 P141.3 (DN125) 6.55 (SCH40) 130.59 2,742,000
8.0 157.8 3,314,000
9.52 (SCH80) 185.622 3,872,000
12.7 242 5,008,000
3 P168.3 (DN150) 5.0 120.81 2,937,000
7.11 (SCH40) 169.572 3,915,000
10.97 (SCH80) 255.366 5,633,000
18.26 405.4 8,911,000
21.95 475.3 10,071,000
4 P219.1 (DN200) 6.35 (SCH20) 199.872 4,197,000
7.04 (SCH30) 220.746 4,630,000
10.31 (SCH40) 318.51 6,801,000
12.7 (SCH40) 387.81 8,144,000
5 P273 (DN250) 6.55 (SCH30) 250.5 5,457,000
7.78 (SCH40) 295.8 6,401,000
9.27 (SCH40) 361.728 7,596,000
15.06 (SCH80) 573.5 11,984,000
6 P323.8 (DN300) 8.38 (SCH30) 383.6 8,045,000
9.53 443.2 9,328,000
10.31 (SCH40) 478.218 10,118,000
12.7 591.546 12,500,000
17.45 (SCH80) 790.968 16,744,000

Giá thép ống đen

Quy cách Độ dày

(mm)

Kg/Cây   Cây/Bó Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

✅ Thép ống đen Phi 21 1.0 ly 2,99 168 24.050 71.910
1.1 ly 3,27 168 24.050 78.644
1.2 ly 3,55 168 24.050 85.378
1.4 ly 4,1 168 24.050 98.605
1.5 ly 4,37 168 24.050 105.099
1.8 ly 5,17 168 21.050 108.829
2.0 ly 5,68 168 20.450 116.156
2.5 ly 7,76 168 20.450 158.692
✅ Thép ống đen Phi 27 1.0 ly 3,8 113 23.550 89.490
1.1 ly 4,16 113 23.550 97.968
1.2 ly 4,52 113 23.550 106.446
1.4 ly 5,23 113 22.350 116.891
1.5 ly 5,58 113 22.350 124.713
1.8 ly 6,62 113 21.050 139.351
2.0 ly 7,29 113 20.450 149.081
2.5 ly 8,93 113 20.450 182.619
3.0 ly 10,65 113 20.450 217.793
✅ Thép ống đen Phi 34 1.0 ly 4,81 80 23.550 113.276
1.1 ly 5,27 80 23.550 124.109
1.2 ly 5,74 80 23.550 135.177
1.4 ly 6,65 80 22.350 148.628
1.5 ly 7,1 80 22.350 158.685
1.8 ly 8,44 80 21.050 177.662
2.0 ly 9,32 80 20.450 190.594
2.5 ly 11,47 80 20.450 234.562
2.8 ly 12,72 80 20.450 260.124
3.0 ly 13,54 80 20.450 276.893
3.2 ly 14,35 80 20.450 293.458
✅ Thép ống đen Phi 42 1.0 ly 6,1 61 23.550 143.655
1.1 ly 6,69 61 23.550 157.550
1.2 ly 7,28 61 23.550 171.444
1.4 ly 8,45 61 22.350 188.858
1.5 ly 9,03 61 22.350 201.821
1.8 ly 10,76 61 21.050 226.498
2.0 ly 11,9 61 20.450 243.355
2.5 ly 14,69 61 20.450 300.411
2.8 ly 16,32 61 20.450 333.744
3.0 ly 17,4 61 20.450 355.830
3.2 ly 18,47 61 20.450 377.712
3.5 ly 20,02 61 20.450 409.409
✅ Thép ống đen Phi 49 2.0 ly 13,64 52 20.450 278.938
2.5 ly 16,87 52 20.450 344.992
2.8 ly 18,77 52 20.450 383.847
2.9 ly 19,4 52 20.450 396.730
3.0 ly 20,02 52 20.450 434.767
3.2 ly 21,26 52 20.450 409.409
3.4 ly 22,49 52 20.450 459.921
3.8 ly 24,91 52 20.450 509.410
4.0 ly 26,1 52 20.450 533.745
4.5 ly 29,03 52 20.450 593.664
5.0 ly 32 52 20.450 654.400
✅ Thép ống đen Phi 60 1.1 ly 9,57 37 23.550 225.374
1.2 ly 10,42 37 23.550 245.391
1.4 ly 12,12 37 22.350 270.882
1.5 ly 12,96 37 22.350 289.656
1.8 ly 15,47 37 21.050 325.644
2.0 ly 17,13 37 20.450 350.309
2.5 ly 21,23 37 20.450 434.154
2.8 ly 23,66 37 20.450 483.847
2.9 ly 24,46 37 20.450 500.207
3.0 ly 25,26 37 20.450 516.567
3.5 ly 29,21 37 20.450 597.345
3.8 ly 31,54 37 20.450 644.993
4.0 ly 33,09 37 20.450 676.691
5.0 ly 40,62 37 20.450 830.679
✅ Thép ống đen Phi 76 1.1 ly 12,13 27 23.550 285.662
1.2 ly 13,21 27 23.550 311.096
1.4 ly 15,37 27 22.350 343.520
1.5 ly 16,45 27 22.350 367.658
1.8 ly 19,66 27 21.050 413.843
2.0 ly 21,78 27 20.450 445.401
2.5 ly 27,04 27 20.450 552.968
2.8 ly 30,16 27 20.450 616.772
2.9 ly 31,2 27 20.450 638.040
3.0 ly 32,23 27 20.450 659.104
3.2 ly 34,28 27 20.450 701.026
3.5 ly 37,34 27 20.450 763.603
3.8 ly 40,37 27 20.450 825.567
4.0 ly 42,38 27 20.450 866.671
4.5 ly 47,34 27 20.450 968.103
5.0 ly 52,23 27 20.450 1.068.104
✅ Thép ống đen Phi 90 2.8 ly 35,42 24 20.450 724.339
2.9 ly 36,65 24 20.450 749.493
3.0 ly 37,87 24 20.450 774.442
3.2 ly 40,3 24 20.450 824.135
3.5 ly 43,92 24 20.450 898.164
3.8 ly 47,51 24 20.450 971.580
4.0 ly 49,9 24 20.450 1.020.455
4.5 ly 55,8 24 20.450 1.141.110
5.0 ly 61,63 24 20.450 1.260.334
6.0 ly 73,07 24 20.450 1.494.282
✅ Thép ống đen Phi 114 1.4 ly 23 16 22.350 514.050
1.8 ly 29,75 16 21.050 626.238
2.0 ly 33 16 20.450 674.850
2.4 ly 39,45 16 20.450 806.753
2.5 ly 41,06 16 20.450 839.677
2.8 ly 45,86 16 20.450 937.837
3.0 ly 49,05 16 20.450 1.003.073
3.8 ly 61,68 16 20.450 1.261.356
4.0 ly 64,81 16 20.450 1.325.365
4.5 ly 72,58 16 20.450 1.484.261
5.0 ly 80,27 16 20.450 1.641.522
6.0 ly 95,44 16 20.450 1.951.748
✅ Thép ống đen Phi 141 3.96 ly 80,46 10 20.450 1.645.407
4.78 ly 96,54 10 20.450 1.974.243
5.16 ly 103,95 10 20.450 2.125.778
5.56 ly 111,66 10 20.450 2.283.447
6.35 ly 126,8 10 20.450 2.593.060
✅ Thép ống đen Phi 168 3.96 ly 96,24 10 20.450 1.968.108
4.78 ly 115,62 10 20.450 2.364.429
5,16 ly 124,56 10 20.450 2.547.252
5,56 ly 133,86 10 20.450 2.737.437
6.35 ly 152,16 10 20.450 3.111.672

Giá thép ống phi mạ kẽm

Quy cách Độ dày

(mm)

Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

✅ Thép ống mạ kẽm Phi 21 1,05 3,1 169 21.700 67.270
1,35 3,8 169 21.700 82.460
1,65 4,6 169 21.700 99.820
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 25.4 1,05 3,8 127 21.700 82.460
1,15 4,3 127 21.700 93.310
1,35 4,8 127 21.700 104.160
1,65 5,8 127 21.700 125.860
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 27 1,05 3,8 127 21.500 81.700
1,35 4,8 127 21.500 103.200
1,65 6,2 127 21.500 133.300
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 34 1,05 5,04 102 21.500 108.360
1,35 6,24 102 21.500 134.160
1,65 7,92 102 21.500 170.280
1,95 9,16 102 21.500 196.940
✅ Thép ống mạ kẽm  Phi 42 1,05 6,3 61 21.500 135.450
1,35 7,89 61 21.500 169.635
1,65 9,64 61 21.500 207.260
1,95 11,4 61 21.500 245.100
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 49 1,05 7,34 61 21.500 157.810
1,35 9,18 61 21.500 197.370
1,65 11,3 61 21.500 242.950
1,95 13,5 61 21.500 290.250
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 60 1,05 9 37 21.500 193.500
1,35 11,27 37 21.500 242.305
1,65 14,2 37 21.500 305.300
1,95 16,6 37 21.500 356.900
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 76 1,05 11,2 37 21.500 240.800
1,35 14,2 37 21.500 305.300
1,65 18 37 21.500 387.000
1,95 21 37 21.500 451.500
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 90 1,35 17 37 21.500 365.500
1,65 22 37 21.500 473.000
1,95 25,3 37 21.500 543.950
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 114 1,35 21,5 19 21.500 462.250
1,65 27,5 19 21.500 591.250
1,95 32,5 19 21.500 698.750
Lưu ý:
  • Bảng giá thép ống ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của Sáng Chinh để biết thêm chi tiết.
  • Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
  • Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Thông tin chi tiết về thép ống tròn

Thép ống là một loại sản phẩm thép được sản xuất dưới dạng ống rỗng hình trụ tròn. Đây là vật liệu được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, công nghiệp, hạ tầng giao thông, cấp thoát nước, dẫn dầu khí và nhiều ngành kỹ thuật khác.

Phân loại thép ống

  • Thép ống đen: Là loại ống thép không được mạ kẽm, có màu đen xám đặc trưng do lớp oxit sắt tự nhiên hình thành trong quá trình cán nóng. Đây là loại thép ống phổ biến và có giá thành rẻ.
  • Thép ống đúc: Là loại ống thép không có đường hàn, được sản xuất bằng phương pháp đun nóng hoặc kéo nguội từ phôi thép đặc. Quá trình này tạo ra một ống rỗng xuyên suốt mà không cần hàn nối, giúp thép ống đúc có độ chính xác cao, độ bền vượt trội và khả năng chịu áp lực lớn.
  • Thép ống mạ kẽm: Là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm chống ăn mòn, gỉ sét và tăng tuổi thọ sử dụng. Lớp mạ kẽm đóng vai trò như một “lá chắn bảo vệ” giúp ống thép có thể sử dụng lâu dài trong điều kiện ẩm ướt, ngoài trời hoặc môi trường hóa chất nhẹ.
Thép ống
Thép ống tròn
Dưới đây là bảng so sánh tổng quan giữa thép ống đen, thép ống đúc và thép ống mạ kẽm theo các tiêu chí quan trọng:
Tiêu chí Thép ống đen Thép ống đúc Thép ống mạ kẽm
Cấu tạo Ống thép hàn có màu đen tự nhiên Ống thép không có mối hàn (đúc liền khối) Ống thép (hàn hoặc đúc) được mạ lớp kẽm
Bề mặt Màu đen xám, không mạ Trơn nhẵn, không có đường hàn Màu sáng bạc hoặc xám do được mạ kẽm
Chống gỉ sét Thấp Trung bình (tùy loại thép) Rất cao (nhất là mạ kẽm nhúng nóng)
Chịu áp lực Trung bình Rất cao (dùng trong dầu khí, áp suất lớn) Trung bình – khá (tùy loại)
Thẩm mỹ Trung bình Trung bình đến cao Cao (nhất là mạ lạnh, bề mặt sáng bóng)
Giá thành Rẻ nhất Cao nhất Trung bình đến cao
Ứng dụng chính Kết cấu xây dựng, nhà xưởng, lan can Dầu khí, hơi nước, thủy lực, áp suất cao Dẫn nước, phòng cháy, nhà thép ngoài trời
Tuổi thọ ngoài trời Ngắn (nếu không sơn phủ) Khá tốt (nếu dùng thép hợp kim) Rất cao (20–60 năm tùy loại mạ kẽm)
Gia công, hàn cắt Dễ Khó hơn do vật liệu dày, đặc Dễ (ống mạ lạnh dễ hơn mạ nóng)

Ưu/Nhược điểm của sắt tròn

Ưu điểm:
  • Thép ống có nhiều ưu điểm và chất lượng cao là một trong số đó. Cụ thể, thép ống có độ bền cơ học tốt, chống ăn mòn cao, dễ gia công và lắp đặt, đảm bảo tính ổn định và an toàn. Loại thép này đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: ASTM A53, ASTM A106, A179, A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, EN.
  • Công nghệ sản xuất hiện đại: Công nghệ sản xuất thép ống hiện đại đang ngày càng trở nên tiên tiến với các phương pháp như hàn ống, hàn xoắn, đúc ống không mối hàn và mạ kẽm, giúp tạo ra những sản phẩm thép ống có chất lượng vượt trội. Những tiến bộ trong công nghệ này đã giúp cải thiện tính năng cơ học, chống ăn mòn và đáp ứng yêu cầu ngày càng khắt khe của các ngành công nghiệp.
  • Cấu trúc thép ống rỗng nhưng vẫn chịu lực tốt, đặc biệt là ống tròn có khả năng phân bố tải trọng đều quanh thành ống. Thép không dễ bị cong vênh, gãy đứt khi có lực tác động.
  • Thép ống đa dạng kích thước, hình dạng và chủng loại, đáp ứng nhiều nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Nhược điểm:
  • Thép ống thường có giá thành cao hơn so với một số vật liệu khác như thép thanh hay các loại ống nhựa. Điều này là do quy trình sản xuất và gia công thép ống thường phức tạp hơn, đặc biệt là đối với các loại ống mạ kẽm hay ống thép không mối hàn.
  • Dù rất linh hoạt trong nhiều ứng dụng, nhưng thép ống lại khó chế các hình dạng phức tạp hoặc chi tiết đặc biệt. Việc gia công thép ống thành các hình dạng phức tạp không chỉ đòi hỏi công nghệ tiên tiến mà còn tốn nhiều chi phí và có thể làm giảm tính bền vững của sản phẩm nếu không được thực hiện đúng cách.
  • Các vấn đề như lớp phủ bảo vệ, tạp chất, mối hàn và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng vật liệu tái chế có thể làm tăng chi phí và phức tạp trong việc tái chế thép ống.
Thép ống có độ bền cao, chịu tải tốt nên thường được sử dụng trong các công trình lớn
Thép ống có độ bền cao, chịu tải tốt nên thường được sử dụng trong các công trình lớn

Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp thép ống đáng tin cậy

Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà phân phối thép xây dựng lớn nhất tại miền Nam. Đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép ống từ các thương hiệu nổi tiếng như thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Nhật,… Sáng Chinh là đại diện chính thức trong việc phân phối các sản phẩm thép ống từ những thương hiệu danh tiếng. Tại Tôn Thép Sáng Chinh, bạn sẽ tìm thấy đa dạng các loại thép ống với giá cả cạnh tranh và cam kết về chất lượng.
Dưới đây là một số loại thép ống mà Sáng Chinh đang phân phối và cung cấp:
Thép ống tròn: 100×50, 120×60, 150×75…
Thép ống vuông: 100×100, 120×120, 150×150…
Thép ống chữ nhật: 100×50, 120×60, 150×75…
Thép ống mạ kẽm: 100x50x2, 120x60x2, 150x75x2…
Thép ống mạ điện phân: 100x50x1.4, 120x60x1.4, 150x75x1.4…
Thép ống, sắt ống phi: 10, 12, 18, 20, 25, 32, 51, 70, 76, 89, 90…
Tại sao bạn nên chọn Tôn Thép Sáng Chinh?
✅ Thép ống các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép ống chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống
Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín để mua thép ống. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của bạn trong lĩnh vực thép ống. Nếu có nhu cầu mua thép ống, hãy liên hệ ngay tới Sáng Chinh Steel để được tư vấn và báo giá mới nhất.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
Email: thepsangchinh@gmail.com