Thép tấm là một trong những vật liệu không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và chế tạo công nghiệp. Nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công, thép tấm được sử dụng rộng rãi từ nhà thép tiền chế, đóng tàu, đến sản xuất kết cấu công trình.
Bảng giá thép tấm cập nhật chi tiết mới nhất 09/2025
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055 | |||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | |||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
1 | 3x1500x6000mm | 211,95 | 3.497.175 |
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản
|
|
2 | 4x1500x6000mm | 282,6 | 4.662.900 | ||
3 | 5x1500x6000mm | 353,25 | 5.828.625 | ||
4 | 6x1500x6000mm | 423,9 | 6.994.350 | ||
5 | 8x1500x6000mm | 565,2 | 9.325.800 | ||
6 | 10x1500x6000mm | 706,5 | 11.657.250 | ||
7 | 12x1500x6000mm | 847,8 | 13.988.700 | ||
8 | 14x1500x6000mm | 989,1 | 16.320.150 | ||
9 | 16x1500x6000mm | 1130,4 | 18.651.600 | ||
10 | 18x1500x6000mm | 1271,7 | 20.983.050 | ||
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 7.771.500 |
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ
|
|
12 | 6x2000x6000mm | 565,2 | 9.325.800 | ||
13 | 8x2000x6000mm | 753,6 | 12.434.400 | ||
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 15.543.000 | ||
15 | 12x2000x6000mm | 1130,4 | 18.651.600 | ||
16 | 14x2000x6000mm | 1318,8 | 21.760.200 | ||
17 | 16x2000x6000mm | 1507,2 | 24.868.800 | ||
18 | 18x2000x6000mm | 1695,6 | 27.977.400 | ||
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 31.086.000 | ||
20 | 22x2000x6000mm | 2072,4 | 34.194.600 | ||
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 38.857.500 | ||
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 46.629.000 | ||
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 54.400.500 | ||
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 62.172.000 | ||
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 69.943.500 | ||
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 77.715.000 | ||
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 85.486.500 | ||
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 93.258.000 | ||
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 108.801.000 | ||
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 124.344.000 | ||
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 155.430.000 | ||
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7,85 | 149.150 |
China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ
|
|
33 | 0.6x1000x2000mm | 9,42 | 178.980 | ||
34 | 0.7x1000x2000mm | 10,99 | 208.810 | ||
35 | 0.8x1000x2000mm | 12,56 | 238.640 | ||
36 | 0.9x1000x2000mm | 14,13 | 268.470 | ||
37 | 1.0x1000x2000mm | 15,70 | 298.300 | ||
38 | 1.1x1000x2000mm | 17,27 | 328.130 | ||
39 | 1.2x1000x2000mm | 18,84 | 357.960 | ||
40 | 1.4x1000x2000mm | 21,98 | 417.620 | ||
41 | 1.5x1000x2000mm | 23,55 | 447.450 | ||
42 | 1.8x1000x2000mm | 28,26 | 536.940 | ||
43 | 2.0x1000x2000mm | 31,40 | 596.600 | ||
44 | 2.5x1000x2000mm | 39,25 | 745.750 | ||
45 | 2.8x1000x2000mm | 43,96 | 835.240 | ||
46 | 3.0x1000x2000mm | 47,10 | 894.900 | ||
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12,27 | 233.047 |
China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen
|
|
48 | 0.6x1250x2500mm | 14,72 | 279.656 | ||
49 | 0.7x1250x2500mm | 17,17 | 326.266 | ||
50 | 0.8x1250x2500mm | 19,63 | 372.875 | ||
51 | 0.9x1250x2500mm | 22,08 | 419.484 | ||
52 | 1.0x1250x2500mm | 24,53 | 466.094 | ||
53 | 1.1x1250x2500mm | 26,98 | 512.703 | ||
54 | 1.2x1250x2500mm | 29,44 | 559.313 | ||
55 | 1.4x1250x2500mm | 34,34 | 652.531 | ||
56 | 1.5x1250x2500mm | 36,80 | 699.141 | ||
57 | 1.8x1250x2500mm | 44,16 | 838.969 | ||
58 | 2.0x1250x2500mm | 49,06 | 932.188 | ||
59 | 2.5x1250x2500mm | 61,33 | 1.165.234 | ||
60 | 2.8x1250x2500mm | 68,69 | 1.305.063 | ||
61 | 3.0x1250x2500mm | 73,59 | 1.398.281 | ||
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
1 | 3x1500x6000mm | 238,95 | 4.014.360 |
China / Nhật Bản
|
|
2 | 4x1500x6000mm | 309,6 | 5.201.280 | ||
3 | 5x1500x6000mm | 380,25 | 6.388.200 | ||
4 | 6x1500x6000mm | 450,9 | 7.575.120 | ||
5 | 8x1500x6000mm | 592,2 | 9.948.960 | ||
6 | 10x1500x6000mm | 733,5 | 12.322.800 | ||
7 | 12x1500x6000mm | 874,8 | 14.696.640 | ||
8 | 14x1500x6000mm | 1016,1 | 17.070.480 | ||
9 | 16x1500x6000mm | 1157,4 | 19.444.320 | ||
10 | 18x1500x6000mm | 1298,7 | 21.818.160 | ||
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12,27 | 263.711 |
Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam –
nhận cắt quy cách |
|
73 | 0.6x1250x2500mm | 14,72 | 316.453 | ||
74 | 0.7x1250x2500mm | 17,17 | 369.195 | ||
75 | 0.8x1250x2500mm | 19,63 | 421.938 | ||
76 | 0.9x1250x2500mm | 22,08 | 474.680 | ||
77 | 1.0x1250x2500mm | 24,53 | 502.891 | ||
78 | 1.1x1250x2500mm | 26,98 | 553.180 | ||
79 | 1.2x1250x2500mm | 29,44 | 603.469 | ||
80 | 1.4x1250x2500mm | 34,34 | 704.047 | ||
81 | 1.5x1250x2500mm | 36,80 | 754.336 | ||
82 | 1.8x1250x2500mm | 44,16 | 905.203 | ||
83 | 2.0x1250x2500mm | 49,06 | 1.005.781 | ||
84 | 2.5x1250x2500mm | 61,33 | 1.257.227 | ||
85 | 2.8x1250x2500mm | 68,69 | 1.408.094 | ||
86 | 3.0x1250x2500mm | 73,59 | 1.508.672 |

Các loại thép tấm phổ biến
Hiện nay, trên thị trường thép tấm được phân loại dựa trên quy trình sản xuất, đặc tính kỹ thuật, lớp phủ bảo vệ và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là các loại thép tấm phổ biến nhất:
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là loại thép được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, tức là thép được nung nóng đến nhiệt độ cao (thường trên 900°C). Sau đó đưa qua các trục cán để ép thành tấm với độ dày và kích thước theo yêu cầu.
- Đặc điểm: Sản xuất bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ cao (khoảng 900°C trở lên). Bề mặt thô, màu xám đậm, dễ bị oxi hóa nếu không được xử lý bề mặt.
- Ưu điểm: Dễ gia công, uốn, hàn. Giá thành rẻ hơn so với thép cán nguội.
- Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, đóng tàu, sản xuất bồn chứa, cầu đường, chế tạo máy.

Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép được sản xuất bằng cách cán ở nhiệt độ thường (dưới nhiệt độ kết tinh lại) sau khi thép đã được cán nóng và làm nguội. Quá trình cán nguội giúp tạo ra bề mặt mịn, phẳng, độ chính xác cao và cải thiện tính chất cơ học của thép.
- Đặc điểm: Sản xuất bằng phương pháp cán nguội sau khi đã cán nóng, giúp bề mặt mịn hơn, độ chính xác kích thước cao hơn. Bề mặt sáng, phẳng, dễ sơn phủ hoặc mạ kẽm.
- Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu độ chính xác và bề mặt đẹp. Độ cứng tốt hơn cán nóng.
- Ứng dụng: Ô tô, thiết bị điện, đồ gia dụng, tủ điện, vỏ máy móc, thiết bị văn phòng.

Thép tấm gân chống trượt
Thép tấm gân chống trượt (hay còn gọi là thép tấm nhám, tấm checkered, tấm gân, tấm chống trượt) là loại thép tấm có bề mặt dập nổi các hoa văn như hình thoi, hạt bắp hoặc vân gân nhằm mục đích tăng độ ma sát, chống trơn trượt trong quá trình sử dụng.
- Đặc điểm: Bề mặt có hoa văn (gân nổi) như hình thoi, hạt bắp,… để tăng độ ma sát.
- Ưu điểm: Chống trượt tốt, bền bỉ, dễ vệ sinh.
- Ứng dụng: Sàn công nghiệp, cầu thang, sàn xe tải, nhà xưởng, nhà kho.

Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là loại thép tấm được phủ một lớp kẽm (Zn) lên bề mặt nhằm chống ăn mòn, chống gỉ sét và tăng độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Lớp mạ kẽm này hoạt động như một lớp bảo vệ, giúp thép không bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí và nước.
- Đặc điểm: Là thép cán nguội được mạ lớp kẽm chống ăn mòn bằng phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện.
- Ưu điểm: Khả năng chống gỉ sét, ăn mòn rất tốt. Tuổi thọ cao, sử dụng được ngoài trời.
- Ứng dụng: Xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, mái tôn, ống dẫn, cơ điện, thùng chứa.

Lựa chọn nhà cung cấp thép tấm uy tín
Mua thép tấm từ các địa chỉ uy tín là điều rất quan trọng vì không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn giúp bạn tiết kiệm chi phí và thời gian trong quá trình sử dụng. Thép tấm từ các nhà cung cấp uy tín sẽ có đầy đủ chứng nhận chất lượng và giấy tờ hợp pháp, đảm bảo rằng sản phẩm không bị phẩm chất kém hoặc hàng giả.
Khi chọn mua thép tấm, cần đặc biệt chú ý:
- So sánh giá và chất lượng thép: Mục đích của việc so sánh giá và chất lượng của thép tấm là giúp người mua đưa ra quyết định mua hàng thông minh và hiệu quả dựa trên các yếu tố quan trọng liên quan đến chi phí, chất lượng sản phẩm và ứng dụng thực tế.
- Đảm bảo chất lượng, chứng nhận nguồn gốc: Cần kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng và giấy chứng nhận xuất xứ của thép tấm để đảm bảo chất lượng cũng như nguồn gốc của thép tấm.

Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà phân phối thép xây dựng lớn nhất tại miền Nam. Đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm thép tấm từ các thương hiệu hàng đầu như thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Nhật,…
Tôn Thép Sáng Chinh là đại diện phân phối chính thức của các sản phẩm thép tấm từ những thương hiệu nổi tiếng. Công ty cung cấp đa dạng các loại thép tấm với giá cả cạnh tranh và đảm bảo về chất lượng.
Các loại thép tấm Sáng Chinh hiện đang phân phối bao gồm:
- Thép tấm cán nóng: thép tấm SS400, Q345,…
- Thép tấm cán nguội: SPCC, SPHC,…
- Thép tấm mạ kẽm: G350, G550,…
- Thép tấm mạ điện phân: SPCC-GL, SPHC-GL,…
- Thép tấm trơn dày 2ly, 3ly, 4ly,…
Khi mua thép tấm tại Sáng Chinh, quý khách hàng sẽ được hưởng những ưu điểm sau:
✅ Thép tấm các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép tấm uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép tấm chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép tấm |
Tôn Thép Sáng Chinh là lựa chọn đáng tin cậy để mua thép tấm chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Nếu có nhu cầu mua thép tấm, hãy liên hệ ngay tới Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá mới nhất.