Bảng tra thông số kỹ thuật Thép Miền Nam

Thép Miền Nam (VNSTEEL – Thép Miền Nam) là thương hiệu thép uy tín hàng đầu Việt Nam, nổi bật với chất lượng đồng đều và độ bền vượt trội. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp bảng thông số kỹ thuật Thép Miền Nam, giúp bạn dễ dàng tra cứu các tiêu chuẩn, mác thép, kích thước và trọng lượng từng loại thép, phục vụ hiệu quả cho công tác thiết kế và thi công công trình.

Thép Miền Nam (VNSTEEL – Thép Miền Nam) là một trong những thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam, trực thuộc Tổng công ty Thép Việt Nam – VNSTEEL. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung ứng thép xây dựng, Thép Miền Nam đã khẳng định được uy tín, chất lượng và vị thế vững chắc trên thị trường vật liệu xây dựng trong nước và khu vực.

Công ty TNHH một thành viên miền Nam – VNSTEEL trước đây là Nhà máy thép Phú Mỹ của Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP. Năm 2014, Công ty đã thay đổi mô hình hoạt động thành Công ty TNHH Một thành viên Thép Miền Nam – VNSTEEL.

Công ty TNHH một thành viên miền Nam – VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện đại và khép kín. Cho đến nay, Công ty TNHH Thép Miền Nam – VNSTEEL có trụ sở chính đặt tại: Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Giới thiệu về thép Miền Nam
Giới thiệu về thép Miền Nam

Bên cạnh đó, công ty cũng có các công ty thành viên trên khắp cả nước:

  • Công ty cổ phần thép Vicasa – Vnsteel: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, P.An Bình, Thành phố Biên Hòa.
  • Công ty Cổ phần Thép Thủ Đức – Vnsteel: Km 9, Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ, TP Thủ Đức, TP.HCM.
  • Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL: Lô 2, Đường số 3, KCN Nhơn Trạch II, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

Sản phẩm Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, BS và TCVN, đảm bảo độ bền, độ dẻo và khả năng chịu lực vượt trội. Thương hiệu này nổi bật với chất lượng đồng nhất, khả năng chống ăn mòn cao và tính ổn định trong mọi điều kiện thời tiết, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng hiện đại.

Nhờ những ưu điểm vượt trội, Thép Miền Nam được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng công nghiệp và các dự án hạ tầng trọng điểm quốc gia. Không chỉ là vật liệu xây dựng bền vững, thép Miền Nam còn là biểu tượng của chất lượng và niềm tin, đồng hành cùng sự phát triển của ngành xây dựng Việt Nam.

Các loại Thép Miền Nam phổ biến hiện nay

Các loại Thép Miền Nam phổ biến hiện nay
Các loại Thép Miền Nam phổ biến hiện nay

Thép thanh vằn (thép cây) miền nam

Thép thanh vằn miền nam loại thép được ứng dụng nhiều trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu – đường . . .

  • Chủng loại thép thanh vằn miền nam: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D40.
  • Chiều dài mỗi bó: Chiều dài thương mại là 11.7m và 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng

Thép thanh tròn trơn miền nam

Thép thanh tròn trơn  hay còn gọi là thép cốt bê tông, với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao. Ngày nay, thép thanh được ứng dụng phổ biến trong mọi công trình xây dựng lớn nhỏ, bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, nhà cao tầng, cầu đường, các công trình thủy điện…

Thép góc – thép hình miền nam

Thép góc miền nam được sử dụng nhiều trong kết cấu.
Chủng loại:

  • Thép góc: 40 x 40 – 100 x 100 mm
  • Thép U: 50 – 100 mm

Chiều dài mỗi bó: 6m, 8.6m, 12m; 

Bảng Thông số kỹ thuật thép Miền Nam

Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng trong thi công, thép Miền Nam được sản xuất theo những tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đáp ứng đầy đủ yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực và độ dẻo dai. Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của thép Miền Nam, giúp bạn dễ dàng nhận biết, lựa chọn và áp dụng đúng loại thép phù hợp cho từng hạng mục công trình.

Tiêu chuẩn sản xuất

Thép Miền Nam (VNSTEEL – Thép Miền Nam) được sản xuất theo quy trình luyện – cán thép khép kín hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng đều và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong nước và quốc tế như:

  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép cốt bê tông và thép xây dựng.
  • JIS (Nhật Bản): Đảm bảo tính cơ học và kích thước ổn định.
  • ASTM (Mỹ): Tiêu chuẩn về giới hạn chảy, độ dẻo và cường độ chịu kéo.
  • BS (Anh) và ISO (Quốc tế): Tiêu chuẩn hóa toàn cầu về kiểm soát chất lượng và quy cách sản phẩm.
Bảng Thông số kỹ thuật thép Miền Nam
Bảng Thông số kỹ thuật thép Miền Nam

Ký hiệu và quy cách nhận diện

Để giúp khách hàng dễ dàng nhận biết sản phẩm chính hãng, thép Miền Nam được dập nổi ký hiệu và logo đặc trưng ngay trên thân thép:

  • Ký hiệu “SSCV” được dập nổi rõ ràng, sắc nét và đều đặn trên toàn bộ cây thép.
  • Thân thép có đường vân nổi đồng nhất, đều đặn, đảm bảo bám dính tốt với bê tông.
  • Màu sơn nhận diện ở đầu cây thép: Thép CB300-V: Màu xanh dương. Thép CB400-V: Màu đỏ. Thép CB500-V: Màu vàng. Mỗi màu sơn tương ứng với mác thép và cấp độ cường độ khác nhau, giúp dễ dàng phân loại và kiểm tra trong quá trình vận chuyển, lưu kho và thi công.
Ký hiệu và quy cách nhận diện
Ký hiệu và quy cách nhận diện thép Miền Nam

Bảng thông số kỹ thuật từng loại thép

Thép Miền Nam (VNSTEEL) được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 và các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, BS, đảm bảo tính chính xác, độ bền và khả năng chịu tải vượt trội. Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết cho từng loại thép:

Bảng thông số Thép tròn trơn Miền Nam
Thông số Giá trị/Quy cách
Đường kính danh nghĩa (Ø) Ø6 – Ø40 mm
Khối lượng riêng 7.85 g/cm³
Dung sai cho phép ±4-6% so với khối lượng danh nghĩa
Độ giãn dài tương đối (%) ≥ 22%
Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 1651-1:2018
Bảng thông số kỹ thuật Thép gân vằn Miền Nam
Ký hiệu mác thép Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/m) Diện tích mặt cắt (cm²) Giới hạn chảy (MPa) Cường độ kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
CB300-V Ø10 – Ø40 0.617 – 9.865 0.785 – 12.57 ≥ 300 ≥ 450 ≥ 16
CB400-V Ø10 – Ø40 0.617 – 9.865 0.785 – 12.57 ≥ 400 ≥ 570 ≥ 14
CB500-V Ø10 – Ø40 0.617 – 9.865 0.785 – 12.57 ≥ 500 ≥ 620 ≥ 12
Bảng thông số kỹ thuật Thép cuộn Miền Nam
Thông số Giá trị / Quy cách
Đường kính danh nghĩa (Ø) Ø6 – Ø10 mm
Khối lượng riêng 7.85 g/cm³
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 295 (SD295)
Cường độ kéo (MPa) ≥ 440
Độ giãn dài (%) ≥ 19
Bảng thông số kỹ thuật Thép góc và thép U Miền Nam
Thông số Giá trị/Quy cách 
Kích thước Thép góc: 40 x 40 – 100 x 100 mm

Thép U: 50 – 100 mm

Chiều dài  6m; 12m
Trọng lượng  Tùy từng kích thước
Tiêu chuẩn áp dụng
  • Thép góc : TCVN 1656 – 93,JIS G3192-2000,JIS G3101-2004
  • Thép chữ C (U) : TCVN 1654 – 75,JIS G3192-2000,JIS G3101-2004

Ưu điểm nổi bật và ứng dụng thực tế của Thép Miền Nam

Với chất lượng vượt trội và độ tin cậy cao, Thép Miền Nam đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều công trình xây dựng trên khắp Việt Nam. Không chỉ nổi bật ở độ bền, khả năng chịu lực và tính ổn định cao, sản phẩm còn được ứng dụng linh hoạt trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và các dự án hạ tầng trọng điểm. Cùng điểm qua những ưu điểm nổi bật và ứng dụng thực tế của dòng thép này trong phần dưới đây.

Ưu điểm nổi bật

Thép Miền Nam (VNSTEEL – Thép Miền Nam) được đánh giá là một trong những thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam nhờ chất lượng ổn định, độ bền cao và quy trình sản xuất tiên tiến. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật giúp sản phẩm được tin dùng rộng rãi trong nhiều công trình:

  • Sản xuất bằng công nghệ luyện thép hiện đại: Toàn bộ sản phẩm Thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền luyện thép lò điện hồ quang và cán nóng khép kín, đảm bảo chất lượng đồng nhất, thành phần hóa học ổn định. Công nghệ hiện đại giúp thép có bề mặt nhẵn, kích thước chính xác và tính cơ lý cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như TCVN, JIS, ASTM, BS.
  • Độ bền và khả năng chịu lực vượt trội:  Thép Miền Nam có giới hạn chảy và cường độ kéo cao, giúp chịu uốn, chịu nén và chịu xoắn tốt, phù hợp với các công trình yêu cầu kết cấu bền vững. Ngoài ra, thép còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt, đảm bảo tuổi thọ dài ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
  • Dễ gia công, hàn nối và bảo quản: Nhờ tính dẻo tốt, thép Miền Nam dễ cắt, uốn, hàn và thi công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt. Bề mặt thép được xử lý kỹ, giúp hạn chế bám bẩn, dễ bảo quản trong kho hoặc tại công trường mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng.
  • Đạt chứng nhận chất lượng trong và ngoài nước: Sản phẩm Thép Miền Nam được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam (TCVN) và nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001:2015, JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ). Đây là minh chứng rõ ràng cho uy tín, chất lượng và sự tin cậy mà thương hiệu mang lại cho khách hàng.

Nhờ những ưu điểm nổi bật về công nghệ, độ bền và tính ứng dụng cao, Thép Miền Nam luôn là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu chất lượng và độ an toàn tuyệt đối.

Ứng dụng thực tế

Nhờ chất lượng ổn định, cường độ cao và khả năng chịu lực vượt trội, Thép Miền Nam (VNSTEEL – Thép Miền Nam) được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp hiện nay. Sản phẩm đáp ứng tốt mọi yêu cầu từ các công trình dân dụng nhỏ đến dự án hạ tầng, công nghiệp quy mô lớn.

  • Xây dựng dân dụng: Thép Miền Nam được sử dụng phổ biến trong nhà ở, biệt thự, chung cư, trường học, bệnh viện,… nhờ tính dẻo tốt, dễ thi công và khả năng chịu lực cao. Thép gân vằn và thép tròn trơn của thương hiệu này giúp gia cố kết cấu bê tông cốt thép, mang lại độ bền vững lâu dài cho công trình.
  • Công trình công nghiệp: Trong lĩnh vực công nghiệp, Thép Miền Nam là lựa chọn tin cậy cho nhà xưởng, kho bãi, khung thép tiền chế, trạm điện, và nhà máy sản xuất. Nhờ khả năng chịu tải trọng lớn và chống ăn mòn tốt, sản phẩm đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí bảo trì trong thời gian dài.
  • Hạ tầng giao thông và cầu đường: Các loại thép thanh, thép cuộn và thép hình của Thép Miền Nam được sử dụng trong cầu bê tông cốt thép, đường sắt, cầu vượt, cống ngầm, hầm chui và nền móng công trình giao thông. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN và quốc tế, đáp ứng yêu cầu khắt khe về cường độ, độ dẻo và khả năng chịu tải trọng động.
  • Dự án trọng điểm quốc gia: Với uy tín và chất lượng đã được kiểm chứng, Thép Miền Nam đã góp mặt trong nhiều công trình lớn trên cả nước như cao tốc Bắc – Nam, các khu công nghiệp trọng điểm, nhà máy nhiệt điện, khu đô thị mới, và dự án hạ tầng cấp quốc gia.
  • Cơ khí chế tạo và gia công kết cấu: Ngoài xây dựng, Thép Miền Nam còn được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo, gia công khung, giàn, container, cầu trục, thiết bị nâng hạ,… nhờ tính ổn định và khả năng hàn, uốn tốt.

Mua thép Miền Nam chính hãng, giá tốt tại Tôn Thép Sáng Chinh

Tôn Thép Sáng Chinh là đại lý phân phối chính thức của Thép Miền Nam (VNSTEEL) tại TP.HCM và các khu vực lân cận. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng, Tôn Thép Sáng Chinh tự hào mang đến cho khách hàng nguồn thép chính hãng.  chất lượng và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Lý do nên chọn mua thép Miền Nam tại Sáng Chinh: 

  • Cam kết hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) từ nhà máy.
  • Báo giá nhanh, cập nhật liên tục, đảm bảo đúng giá thị trường từng ngày.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, đúng tiến độ và an toàn đến tận công trình.
  • Chính sách chiết khấu cao, ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm.
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm, giúp khách hàng lựa chọn quy cách và chủng loại thép phù hợp nhất với nhu cầu thi công.

Thép Miền Nam là thương hiệu thép uy tín hàng đầu Việt Nam, nổi bật với chất lượng ổn định, thông số kỹ thuật đạt chuẩn và độ bền vượt trội. Việc nắm rõ các thông số kỹ thuật thép Miền Nam giúp chủ đầu tư và nhà thầu lựa chọn đúng loại thép cho từng hạng mục, đảm bảo an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí cho công trình.

Nếu bạn cần báo giá thép Miền Nam mới nhất, hãy liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và cung cấp vật liệu chính hãng nhanh nhất!

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM

  • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Hotline 24/7: 097 5555 055 – 0909 936 937
  • Email: thepsangchinh@gmail.com

 

Liên hệ Zalo 0909936937