Bạn đang tìm kiếm loại tôn vừa bền, vừa thẩm mỹ lại có mức giá hợp lý? Tôn 11 sóng chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc. Với thiết kế sóng đều, độ phủ rộng và khả năng chống chịu thời tiết tốt, loại tôn này được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp bạn cập nhật bảng báo giá tôn 11 sóng mới nhất, cũng như những thông tin quan trọng khác để bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Báo giá tôn 11 sóng mới nhất
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng(Kg/m) | Đơn giávnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng(Kg/m) | Đơn giávnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
Độ dày in trên tôn | T/lượng(Kg/m) | Đơn giávnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng(Kg/m) | Đơn giávnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
Độ dày in trên tôn | T/lượng(Kg/m) | Đơn giávnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng(Kg/m) | Đơn giávnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
Tổng quan về tôn 11 sóng
Tôn 11 sóng là dòng tôn lợp mái được thiết kế theo kiểu dáng hiện đại với 11 sóng đều nhau, dạng sóng lượn nhẹ giúp tăng khả năng thoát nước và độ cứng cho mái. Loại tôn này được gia công từ các vật liệu như tôn kẽm, tôn lạnh hoặc tôn màu, thích hợp sử dụng cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
Tôn 11 sóng được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, theo quy trình khép kín, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế. Nhờ đó, sản phẩm có chất lượng ổn định, độ bền cao và đáp ứng tốt yêu cầu sử dụng lâu dài trong các công trình xây dựng.
Vật liệu đầu vào là thép cán nguội nhập khẩu đạt chuẩn quốc tế, được sản xuất tại các nhà máy uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… với hệ thống máy móc hiện đại đến từ Châu Âu. Ngoài ra, tôn còn được ứng dụng công nghệ NOF (lò đốt không oxy) tiên tiến, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và độ bám dính lớp mạ.
Một số tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho tôn 11 sóng bao gồm:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302, ASTM A6533
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A792/A792M
- Tiêu chuẩn Úc: AS 1397
- Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 10346
- …

Quy cách của tôn 11 sóng
Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn trong quy trình sản xuất tôn 11 sóng bao gồm:
- Chiều rộng tổng của tôn: 1200 mm.
- Chiều rộng hiệu dụng sau khi cán sóng: 1070 mm.
- Khoảng cách giữa các sóng: 100 mm.
- Chiều cao sóng: Từ 18.5 đến 20 mm.
- Độ dày sóng tôn: Dao động từ 0.8 đến 3 mm.
- Chiều dài tôn: Phổ biến là 2m, 3m, 4m, 6m hoặc có thể cắt theo kích thước yêu cầu riêng của khách hàng.

Phân loại tôn 11 sóng trên thị trường
Hiện nay, trên thị trường có nhiều dòng tôn 11 sóng được sử dụng phổ biến như: tôn cách nhiệt 11 sóng, tôn lạnh 11 sóng, tôn kẽm 11 sóng. Mỗi loại đều có đặc điểm riêng và phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Cụ thể:
Tiêu chí | Tôn cách nhiệt 11 sóng | Tôn lạnh 11 sóng | Tôn kẽm 11 sóng |
Cấu tạo | 3 lớp: tôn lạnh + lớp PU + lớp bạc | Thép nền mạ hợp kim nhôm, kẽm (55% Nhôm, 43.5% Kẽm, 1.5% Silicon) | Thép mạ kẽm lớp ngoài |
Khả năng cách nhiệt | Cách nhiệt, chống nóng rất tốt nhờ lớp PU và bạc | Cách nhiệt vừa phải, tốt hơn tôn kẽm nhưng kém hơn tôn PU | Kém, không có lớp cách nhiệt |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt, nhờ lớp mạ và cấu tạo nhiều lớp | Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nắng nóng hoặc gần biển | Trung bình, dễ bị ăn mòn hơn nếu không bảo trì thường xuyên |
Độ thẩm mỹ | Cao – bề mặt bóng, sáng, lớp bạc tăng tính thẩm mỹ từ bên trong | Cao – bề mặt sáng bóng tự nhiên nhờ lớp nhôm kẽm | Vừa – không bóng đẹp như tôn lạnh hoặc tôn PU |
Trọng lượng | Tương đối nặng do có lớp PU | Nhẹ hơn tôn PU | Nhẹ, dễ vận chuyển và thi công |
Ứng dụng phổ biến | Nhà ở, nhà xưởng yêu cầu chống nóng, công trình cao cấp | Mái nhà, nhà xưởng, nhà kho cần độ bền và thẩm mỹ | Vách ngăn, nhà tạm, công trình không yêu cầu cao về cách nhiệt hoặc trang trí |
Giá thành | Cao nhất trong 3 loại | Trung bình | Rẻ nhất trong 3 loại |
Thương hiệu phổ biến | Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… | Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… | Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… |

Bảng màu phổ biến của tôn 11 sóng
Tôn 11 sóng hiện nay được cung cấp với bảng màu vô cùng phong phú, đáp ứng đa dạng sở thích và nhu cầu sử dụng của từng khách hàng. Nhờ sự đa dạng này, việc lựa chọn màu sắc cho mái tôn trở nên linh hoạt và dễ dàng hơn bao giờ hết.
Một số màu được ưa chuộng nhất gồm có: đen, nâu đất, đỏ đậm, đỏ tươi, cam, trắng sữa, xanh rêu, xanh ngọc, xanh dương, xanh dương tím, màu ghi xám và cả màu vân gỗ sang trọng.
Ngoài yếu tố thẩm mỹ, việc chọn màu tôn phù hợp với phong thủy còn được xem là cách giúp thu hút may mắn, tài lộc và sự thuận lợi trong công việc, cuộc sống. Vì thế, trước khi quyết định, khách hàng nên tham khảo kỹ bảng màu tôn để chọn được sản phẩm ưng ý và phù hợp nhất cho công trình của mình.

Ưu điểm nổi bật của tôn 11 sóng
Tôn 11 sóng được đánh giá cao nhờ hàng loạt ưu điểm nổi bật, cụ thể như sau:
- Độ cứng vượt trội: Với thiết kế gồm 11 sóng cao đều nhau, loại tôn này có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng hiệu quả, đặc biệt phù hợp với khu vực thường xuyên chịu tác động của gió lớn hoặc mưa to.
- Chống thấm hiệu quả: Các sóng tôn được liên kết khít nhau, tạo thành lớp bề mặt liền mạch giúp ngăn nước mưa thấm vào bên trong, bảo vệ công trình tối đa.
- Khả năng chống gỉ sét: Nhờ lớp mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm Galvalume, tôn có khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Tính thẩm mỹ cao: Bảng màu đa dạng giúp tôn 11 sóng dễ dàng phối hợp với nhiều kiểu thiết kế kiến trúc khác nhau, từ truyền thống đến hiện đại.
- Dễ thi công, tiết kiệm chi phí: Trọng lượng nhẹ giúp việc vận chuyển và lắp đặt nhanh chóng hơn, từ đó rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí nhân công.

Ứng dụng của tôn 11 sóng
Nhờ đặc tính chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội, tôn 11 sóng đã trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực xây dựng khác nhau, bao gồm:
- Lợp mái nhà ở và công trình dân dụng: Phù hợp cho các loại hình như biệt thự, nhà phố, nhà cấp 4,…
- Thi công nhà xưởng, nhà máy, khu công nghiệp: Tôn 11 sóng đáp ứng được yêu cầu về độ bền và hiệu quả sử dụng lâu dài trong môi trường sản xuất.
- Lợp mái khu vực ngoài trời: Như mái che sân, mái hiên, khu sinh hoạt cộng đồng hoặc khu vui chơi.
- Ứng dụng trong ngành nông nghiệp: Được dùng để lợp mái chuồng trại, nhà kính, nhà kho nông sản,…
- Công trình công cộng: Có thể thấy tôn 11 sóng xuất hiện ở bãi đậu xe, trạm xe buýt, nhà chờ, chợ dân sinh,…
Với sự linh hoạt trong ứng dụng, tôn 11 sóng ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

Những thương hiệu tôn 11 sóng chất lượng hiện nay
Trên thị trường hiện nay có nhiều thương hiệu cung cấp tôn 11 sóng với chất lượng và mức giá khác nhau. Dưới đây là những cái tên uy tín, được nhiều khách hàng tin dùng hiện nay:
- Tôn Hoa Sen: Tôn 11 sóng mang thương hiệu Hoa Sen được đánh giá cao về chất lượng và độ bền. Tuy giá thành có thể nhỉnh hơn một số thương hiệu khác, nhưng bù lại Hoa Sen có hệ thống phân phối rộng khắp và đáp ứng được đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Tôn Đông Á: Tôn 11 sóng của Đông Á được nhiều công trình lựa chọn nhờ độ bền cao, chính sách bảo hành rõ ràng và ổn định chất lượng. Ngoài thị trường nội địa, sản phẩm còn được xuất khẩu sang nhiều nước, khẳng định uy tín thương hiệu.
- Tôn Việt Nhật: Dòng tôn 11 sóng của Việt Nhật nổi bật với khả năng chống oxy hóa tốt, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt và có độ bền cao. Sản phẩm phù hợp với những công trình cần sự mát mẻ, chắc chắn và bền lâu.
- Tôn Hòa Phát: Là một thương hiệu quen thuộc trên thị trường, tôn Hòa Phát cung cấp dòng tôn lợp mái 11 sóng với nhiều kích cỡ, màu sắc khác nhau. Chất lượng sản phẩm được đánh giá cao, thích hợp cho các công trình hiện đại.
- Tôn Nam Kim: Tôn 11 sóng Nam Kim chinh phục khách hàng nhờ bảng màu đa dạng, chất lượng ổn định và mức giá hợp lý. Đây là thương hiệu được sử dụng rộng rãi tại các thành phố lớn, đặc biệt là khu vực TP.HCM.
Lưu ý: Việc lựa chọn thương hiệu tôn 11 sóng phù hợp sẽ giúp bạn tối ưu chi phí đầu tư, đồng thời đảm bảo độ bền lâu dài và tính thẩm mỹ cho công trình. Vì thế, bạn cần cân nhắc cẩn thận trước khi mua hàng.

Mua tôn 11 sóng giá tốt tại Tôn thép Sáng Chinh
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp tôn 11 sóng chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ uy tín, thì Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ bạn không nên bỏ qua. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy của hàng nghìn khách hàng cá nhân, doanh nghiệp và chủ đầu tư tại TP.HCM.
Tại sao nên chọn Sáng Chinh?
- Giá cả minh bạch – cạnh tranh: Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá mới nhất và tối ưu chi phí cho khách hàng.
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm tôn 11 sóng được nhập trực tiếp từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim,… có đầy đủ chứng từ CO/CQ.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển linh hoạt giúp giao hàng tận nơi, đúng hẹn, kể cả với đơn số lượng lớn.
- Cắt theo yêu cầu – hỗ trợ kỹ thuật: Chúng tôi nhận cắt tôn theo kích thước bạn mong muốn và tư vấn miễn phí giải pháp thi công phù hợp.
- Chăm sóc khách hàng tận tâm: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn từ khâu chọn sản phẩm đến sau bán hàng.
Tôn thép Sáng Chinh – Giải pháp tối ưu cho mọi công trình, từ nhỏ đến lớn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được báo giá tốt nhất và trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Tôn 11 sóng là vật liệu không thể thiếu cho nhiều công trình nhờ vào sự bền bỉ, thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí. Việc lựa chọn đúng loại tôn chất lượng sẽ giúp bạn đảm bảo tuổi thọ công trình và hiệu quả sử dụng lâu dài. Nếu bạn đang phân vân chưa biết mua tôn 11 sóng ở đâu uy tín, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để được hỗ trợ chi tiết và nhận báo giá ưu đãi nhất hôm nay!