Tôn 9 sóng là gì? Bảng báo giá tôn 9 sóng mới nhất
Tôn 9 sóng là vật liệu xây dựng phổ biến nhờ thiết kế 9 bước sóng đều, vừa đảm bảo độ bền chắc vừa tăng tính thẩm mỹ cho mái và vách công trình, là lựa chọn phổ biến cho mái và vách công trình dân dụng, công nghiệp.Vậy tôn 9 sóng có những loại nào, thông số kỹ thuật ra sao và bảng giá mới nhất hiện nay như thế nào? Hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Báo giá tôn 9 sóng mới nhất
BẢNG TÔN LẠNH MÀU | |||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Tổng quan về tôn 9 sóng
Như hầu hết các loại tôn sóng, tôn 9 sóng là loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến cho mái và vách công trình. Nhờ thiết kế đặc biệt với 9 bước sóng đều nhau, sản phẩm không chỉ mang đến tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và thoát nước tối ưu.
Ưu điểm nổi bật của tôn 9 sóng
Tôn 9 sóng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật về độ bền, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ. Dưới đây là những điểm mạnh giúp tôn 9 sóng được tin dùng rộng rãi.
- Thiết kế dùng cho mái và vách nhà dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, công trình thép tiền chế.
- 9 sóng cao, cứng, thoát nước nhanh, dễ lắp đặt.
- Sóng phụ giữa hai chân sóng tăng độ cứng tấm tôn, cho phép tăng khoảng cách xà gồ, tiết kiệm chi phí khung, dễ đi lại khi lắp dựng mà không biến dạng tấm tôn.
- Chịu gió mạnh cấp 8–12 nhờ thành sóng bắn vít chắc chắn vào xà gồ.
- Chiều cao sóng 21 mm, khoảng cách sóng 125 mm, chống tràn tốt.
- Phù hợp cán bằng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu.
- Chiều dài sản xuất theo yêu cầu thiết kế, giảm mối nối, tăng thẩm mỹ.
- Màu sắc đa dạng, đáp ứng cả yêu cầu phong thủy.
- Sử dụng vít tự khoan SRMT 12-14 x 55 mm liên kết tôn mái với xà gồ.
- Vít SRMT 12-14 x 20 mm liên kết tôn vách với xà gồ, khoan nhanh, không gãy mũi.
Ứng dụng thực tế trong xây dựng của tôn 9 sóng
Tôn 9 sóng được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt, thoát nước nhanh, phù hợp cho nhiều hạng mục:
- Lợp mái và vách nhà cấp 4, đảm bảo độ bền, giảm chi phí bảo trì
- Che chắn, lợp mái cho cửa hàng, quán ăn, ki ốt, tăng tính thẩm mỹ và độ an toàn
- Sử dụng cho nhà phố, nhà hàng, góp phần tạo nét hiện đại, chắc chắn
- Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp: mái và vách nhà kho, nhà xưởng, văn phòng thuộc khu sản xuất
- Lợp mái, làm vách các công trình công cộng: trường học, trạm y tế, nhà sinh hoạt cộng đồng

Thông số kỹ thuật và quy cách của tôn 9 sóng
Mỗi loại tôn đều có thông số kỹ thuật và quy cách riêng. Việc nắm rõ các thông tin này giúp lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với thiết kế công trình. Phần dưới đây sẽ cung cấp chi tiết thông số kỹ thuật và kích thước tiêu chuẩn của tôn 9 sóng.
Thông số kỹ thuật của tôn 9 sóng
Mô tả | Thông số kỹ thuật |
Công suất thiết bị | 120.000 tấn/năm |
Độ dày (mm) | 0.50 |
Khổ rộng (mm) | 750 ÷ 1219 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong (mm) | 508 |
Quy cách của tôn 9 sóng
Quy cách | Kích thước |
Chiều rộng khổ tôn | 1200 mm |
Chiều rộng khổ hữu dụng | 1070 mm |
Khoảng cách giữa các sóng tôn | 125 mm |
Chiều cao sóng | 21 mm |
Độ dày sóng | 0.8 – 3 mm |
Chiều dài tôn 9 sóng | 2 m, 3 m, 4 m, 6 m hoặc cắt theo yêu cầu |

Phân loại tôn 9 sóng phổ biến trên thị trường
Tiêu chí | Tôn 9 sóng tròn | Tôn 9 sóng vuông |
Hình dạng | Lượn sóng, 9 sóng tròn đều nhau, bề mặt mượt mà, mềm mại. | Sóng vuông, sắc nét, mạnh mẽ, 9 sóng vuông song song. |
Quy trình tạo hình | Được tạo hình từ tôn phẳng bằng máy cán sóng tròn. | Ép tạo sóng từ tôn phẳng bằng máy cán sóng vuông. |
Ưu điểm nổi bật | – Nhìn mềm mại, phù hợp nhà dân dụng.
– Sóng cao thoát nước nhanh, hạn chế rỉ sét. – Có sóng phụ tăng độ cứng, đặt xà gồ xa, tiết kiệm chi phí. – Lắp đặt dễ, vít không trượt hay gãy. – Độ dày 0.3 – 0.5 mm, giá thành rẻ. |
– Tạo cảm giác chắc chắn, sang trọng, phù hợp nhiều kiến trúc.
– Thoát nước nhanh, không đọng nước, mái bền sạch. – Sóng vuông giữ tấm tôn ổn định khi giãn nở nhiệt. – Sóng phụ tăng độ cứng, chống tốc mái, lật mái – Màu sắc đa dạng, dễ phối công trình. – Thi công nhanh, dễ vận chuyển, tiết kiệm thời gian. |
Tính ứng dụng | Mái nhà cấp 4, nhà tạm, quán ăn, công trình phụ. | Nhà phố, cửa hàng, nhà xưởng, trường học, trạm y tế, công trình công gian. |

Bảng màu tôn 9 sóng thông dụng
Tôn 9 sóng được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ và phù hợp phong thủy của từng công trình. Các màu phổ biến hiện nay gồm: đen, nâu đất, cam, trắng sữa, xanh rêu, xanh ngọc, xanh dương, xanh dương tím, đỏ đậm, đỏ tươi, ghi xám và màu vân gỗ.
Việc chọn màu tôn phù hợp không chỉ làm đẹp công trình mà còn mang ý nghĩa tốt lành, giúp gia chủ gặp nhiều thuận lợi và may mắn trong cuộc sống. Vì thế, trước khi đặt mua, khách hàng nên tham khảo bảng màu của từng nhà máy để chọn đúng tông màu mong muốn.

Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp tôn 9 sóng chính hãng, uy tín
Tôn thép Sáng Chinh là đại lý chính thức lâu năm của các hãng tôn xây dựng uy tín, cung cấp sản phẩm tôn 9 sóng đạt tiêu chuẩn chất lượng công bố bởi nhà máy, đảm bảo mang đến cho khách hàng sự an tâm khi sử dụng.
Với chính sách giá cạnh tranh, Sáng Chinh luôn nỗ lực tối ưu chi phí, mang lại mức giá tốt nhất cho mọi công trình. Ngoài ra, khách hàng đặt mua số lượng lớn sẽ nhận được ưu đãi hấp dẫn, góp phần giảm đáng kể chi phí vật liệu xây dựng.
Quý khách có nhu cầu mua tôn 9 sóng hoặc các sản phẩm vật liệu xây dựng khác, vui lòng liên hệ hotline để được báo giá theo thời điểm và hỗ trợ nhanh nhất:
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Hy vọng những chia sẻ trên đã giúp bạn nắm rõ về tôn 9 sóng, từ ưu điểm, thông số kỹ thuật đến bảng giá mới nhất, qua đó dễ dàng lựa chọn loại tôn phù hợp cho công trình của mình, để đảm bảo chất lượng và giá thành tốt, bạn nên cân nhắc mua tại các đơn vị uy tín như Tôn thép Sáng Chinh.
Sản phẩm liên quan: