Tôn sóng tròn
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn sóng tròn đẹp về hình dáng, bảng màu phong phú, độ bền cao, chống gỉ tốt, trọng lượng nhẹ, có thể cán tôn theo kích thước xây dựng,.. Đó là những ưu điểm lớn mà dòng tôn lợp này đang sở hữu
Thi công xây dựng mái nhà không thể thiếu tôn sóng tròn.Mọi công tác tư vấn và báo giá dịch vụ, công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sẽ hỗ trợ một cách nhiệt tình nhất. Liên hệ qua số: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Chất lượng tôn mạ kẽm Hoa Sen, Nam Kim tốt nhất, phân phối bởi Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá tôn sóng tròn các loại mới nhất hôm nay năm 2021
#75B4CC”> | TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | |||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | |||||
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 | |||||
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 | |||||
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 | |||||
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | |||||
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | |||||
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | |||||||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | |||||||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | |||||||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | |||||||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | |||||||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | |||||||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | |||||||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | |||||||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 | |||||
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 | |||||
Tôn xây dựng ra đời với nhiều kiểu dập khác nhau: sóng tròn, sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng), sóng ngói, … của nhiều hãng tôn thép sản xuất.Tôn sóng trònTôn lợp mái sóng tròn là kiểu dập hình sóng đã được sử dụng từ rất lâu, công dụng cũng đa dạng nên rất được nhiều nhà thầu ưa chuộng Tôn sóng công nghiệpTôn lợp mái sóng công nghiệp (sóng thưa: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng) là kiểu dập sóng có từ 5 – 6 sóng trên 1 khổ tôn. Kiểu dập sóng này thường được ứng dụng trong những công trình nhà xưởng, nhà kho, những công trình có diện tích mái rộng, đôi khi cũng được sử dụng cho công trình nhà ở có phong cách hiện đại. Tôn sóng giả ngóiTôn sóng giả ngói là loại tôn thường thấy sử dụng lợp mái các công trình nhà ở, biệt thự, trường học, khu du lịch, … những công trình mang phong cách kiến trúc truyền thống. Đặc điểm chung của tôn sóng trònTôn sóng tròn cũng có những đặc tính tương tự với tôn sóng vuông. Đặc biệt, về khả năng chống nóng, cách âm, cách nhiệt của 2 loại tôn này không thua kém gì nhau Ứng dụng: Tôn sóng tròn là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng cho mái và vách nhà xưởng công nghiệp, nhà dân dụng, các khu vui chơi, giải trí,… Thông số kỹ thuậtTôn sóng tròn được dựa trên sản phẩm được cán ra từ tôn cuộn mạ lạnh, mạ kẽm hoặc mạ màu. Có cường độ cao G550 hoặc G350 + Khổ tôn: 1200mm hoặc 914mm + Thành phẩm tôn sau cán tôn 10 sóng là khổ 1070mm hoặc 810mm + Khổ hữu dụng 1000mm hoặc 750mm + Chiều cao sóng 22 – 23mm, khoảng cách sóng 122 – 127mm. + Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS 3312 – Mỹ ASTM A365. Độ dày thông thường của tôn sóng tròn: + Tôn mái : 0.45mm – 0.50mm cho tôn sóng tròn lợp nhà xưởng lớn. + Tôn mái : 0.40mm – 0.45mm cho tôn sóng tròn lợp nhà xưởng vừa và nhỏ. + Tôn vách : 0.35mm – 0.50mm cho tôn sóng tròn lợp mái vừa và lớn. Ưu điểm tôn sóng tròn+ Thiết kế sóng tròn với nhiều điểm ưu việt, sóng cao thoát nước nhanh, chống tràn nước + Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ. Tăng thêm độ cứng của tấm tôn. Cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường. Tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng. Cung cấp nguồn tôn lợp chính hãng tận nơi, xuất hóa đơn tại chỗ
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80511″ image_width=”121″ name=”Duy Phan” company=”Bạc Liêu”] Công ty có hỗ trợ tôi trong việc báo giá sản phẩm theo số lượng [/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80512″ image_width=”121″ name=”Minh Dương” company=”TPHCM”] Theo tôi thấy, dịch vụ tại đây chuyên nghiệp hơn các đơn vị khác [/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80513″ image_width=”121″ name=”Ngân Trần” company=”TPHCM”] Dịch vụ tại công ty cung cấp nguồn vật liệu đúng giờ, nhân viên nhanh nhẹn [/testimonial] [/col] [/row] [/section] [section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [/row] [/section] [section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion] [accordion-item title=”1. Báo giá tôn sẽ thay đổi thế nào khi thị trường tác động?”] => Tùy theo từng thời điểm mà giá mua sẽ cao hoặc thấp. Công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho người tiêu dùng, điều chỉnh chi phí mua hàng ở mức tầm trung [/accordion-item] [accordion-item title=”2. Thời gian để nhận báo giá sản phẩm là bao lâu?”] => Vì đội ngũ nhân viên của Tôn thép Sáng Chinh hoạt động 24/24h nên sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn trong vòng 15 phút [/accordion-item] [accordion-item title=”3. Tại sao nên sử dụng tôn xây dựng?”] => Sản phẩm này làm giảm tải trọng cho công trình, độ bền lớn, chắc chắn [/accordion-item] 2021/09/13Thể loại : tin tức sắt thép xây dựng 、Vật liệu xây dựngTab : Tôn sóng tròn Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào? Bảng báo giá thép hộp An Khánh Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |