Tôn đen xây dựng, hay người ta còn gọi là thép cán nguội. Là dòng sản phẩm lợp mái dân dụng được trải qua quá trình cán nóng, cán nguội hiện đại. Vì vậy, độ bền mà chúng đang sở hữu là tuyệt đối, nhiều mẫu mã quy cách, màu sắc phong phú. Hãy cùng tìm hiểu dòng sản phẩm mới, hiện đại này với Tôn thép Sáng Chinh nhé
Sản phẩm Tôn lợp: Sáng Chinh cập nhật thông tin giá tôn lợp các loại năm 2024
Giới thiệu tôn đen
Tôn đen là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Đặc điểm nổi bật của tôn đen là bề mặt của nó đã được mạ một lớp chất chống gỉ (thường là một hợp chất của sắt) để tăng tính chất chống ăn mòn và chống oxi hóa.
Tôn đen được sản xuất thông qua quá trình mạ kết hợp sự kết tinh của chất chống gỉ lên bề mặt của tấm tôn. Quá trình này giúp tôn đen có khả năng chống gỉ và chịu được môi trường ẩm ướt tốt hơn so với tôn mạ kẽm thông thường.
Tôn đen được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng các công trình như nhà xưởng, nhà kho, nhà cửa, tường rào, ống dẫn và nhiều ứng dụng khác. Nó cung cấp một lớp bảo vệ chống gỉ cho các bề mặt, đồng thời có độ bền cao và dễ dàng trong quá trình thi công.
Một số lợi ích của việc sử dụng tôn đen bao gồm độ bền cao, khả năng chống gỉ tốt, độ ổn định về kích thước và hình dạng, tính linh hoạt trong thiết kế và giá thành tương đối thấp. Tôn đen cũng có thể được tái chế, giúp giảm tác động môi trường và sử dụng lại tài nguyên.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng tôn đen có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường và thời tiết. Để bảo dưỡng và bảo vệ tôn đen, có thể sơn lớp sơn bảo vệ chống gỉ, vệ sinh định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và chất bám, và tránh tiếp xúc với các chất gây ăn mòn.
Trên thị trường, có nhiều loại tôn đen khác nhau, bao gồm tôn đen phủ nhựa, tôn đen hợp kim nhôm kẽm, tôn đen nhôm magiê và nhiều loại khác. Việc chọn loại tôn đen phù hợp cần dựa trên yêu cầu sử dụng cụ thể và khả năng tương thích với môi trường xây dựng.
Đặc điểm nổi bật tôn đen
✅ Giá tôn đen các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho tôn uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Tôn chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại tôn |
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá tôn lợp bằng file chữ
[table id=38 /]Tôn đen có ưu điểm và ứng dụng thế nào?
Là dòng sản phẩm đặc biệt được thiết kế để sử dụng cho lợp mái và vách nhà xưởng, nhà thép tiền chế dân dụng. Đặc biệt là sử dụng cho các công trình nhà xưởng cao su, nhà máy chế biến hải sản. Chính vì vậy, tôn đen cần có những ưu điểm vượt trội dưới đây để đáp ứng được những mục đích sử dụng khác nhau:
+ Khả năng cách nhiệt – chống nóng tốt, chống lại sự ăn mòn của các loại hóa chất. Kéo dài tuổi thọ cho công trình nhà xưởng.
+ Sản phẩm nhẹ về trọng lượng, độ bền cao, khúc xạ ánh sáng và chống sự va đập mạnh
+ Tính năng chống oxy hóa tốt, lớp sơn màu bền và khó bị bong tróc
+ Bởi được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nên tôn đen có tuổi thọ lâu dài
+ Giá thành lại phù hợp với mọi đối tượng sử dụng
+ Dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt
Quy trình sản xuất tôn đen
Tôn đen được sản xuất từ việc ứng dụng thép cacbon thấp. Loại thép cacbon này là nguyên liệu được sử dụng để làm bán thành phần sản xuất các loại tôn kẽm, tôn lạnh và tôn đen màu.
Nguyên liệu đầu vào
Nguyên liệu tôn cuộn cán nóng được nhập theo tiêu chuẩn hay được cắt cuộn theo yêu cầu sản xuất. Quy cách bản rộng từ 400- 750; độ dày từ 1.8mm – 3.0mm, theo tiêu chuẩn SPCC, SPHC, Q195, SAE1006B
Tẩy rỉ
Trước khi đưa vào quá trình cán nguội, cuộn tôn cán nóng sẽ được đưa qua công nghệ tẩy rỉ bề mặt để làm sạch các lớp oxit trên bề mặt tôn.
Cán nguội
Thiết bị cán nguội là công nghệ hiện đại tiên tiến nhất. Được trang bị 2 dây chuyền cán liên tục 3 giá và 4 giá, độ dày, độ phẳng tôn được kiểm soát kĩ càng bằng máy đo độ dày hiện đại khi qua mỗi lần cán. Độ dày bảo bảo chính xác. Hệ thống điều khiển tự động (bao gồm thiết bị ngoại vi và phần mềm xử lý) đảm bảo độ căng giữa các giá đồng bộ, công nghệ thông suốt.
Số lượng lần cán cần thiết trên máy cán phụ thuộc hầu hết vào chiều dày nguyên liệu thép cuộn cán nóng và chiều dày sản phẩm thép cuộn cán nguội. Thông thường lượng biến dạng từ 50 % -60 %, tối đa 80%. Nhằm đạt phẩm cấp tốt về tổ chức tế vi và cơ lý tính.
Ủ mềm
Sau khi cán nguội bề mặt tôn sau cán bị biến cứng. Để tái tạo lại cấu trúc hạt và đạt được cơ tính, bề mặt sáng hoàn chỉnh thì cuộn thép sẽ được ủ trong lò ủ có môi trường khí bảo vệ. Do đó, cuộn thép sau khi ủ sẽ có chất lượng đồng nhất và tốc độ ủ cao hơn do sự chuyển đổi nhiệt cao hơn. Khử biến cứng sau khi cán, tăng độ dẻo dai, giảm độ cứng cho sản phẩm.
Kiểm tra chất lượng
Chất lượng mỗi cuộn tôn đen khi sản xuất ra, đều được kiểm tra, kiểm soát từng công đoạn, trong suốt quá trình sản xuất đến khi thành phẩm. Kích thước hình học và trạng thái bề mặt của cuộn tôn kiểm soát một cách nghiêm ngặt.
Bảng giá tôn mát 2021 cập nhật mới nhất
Tôn đen hiện là loại tôn có chất lượng cao và được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Giá tôn luôn được người tiêu dùng và các nhà thầu xây dựng quan tâm và cập nhật.
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Cung cấp tôn đen chất lượng cao – Sáng Chinh Steel
+ Phân phối tôn đen xây dựng đa dạng về số lượng & quy cách. Đáp ứng mọi nhu cầu riêng của khách hàng. Cam kết 100% sản phẩm của công ty chúng tôi là chất lượng và chính hãng. Được nhập trực tiếp từ các nhà sản xuất nổi tiếng toàn quốc như: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát,… Mà không qua bất cứ đơn vị trung gian nào. Do đó, cam kết sản phẩm chất lượng – Giá cả cạnh tranh
+ Nhiệt tình chu đáo tư vấn. Cung cấp đầy đủ những thông tin sản phẩm cũng như dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, cập nhật báo giá liên tục hàng ngày một cách nhanh chóng nhất
+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.
+ Dịch vụ bảo hành tốt nhất, đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng đến với chúng tôi
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại tôn sau:
Câu hỏi và trả lời về chủ đề “Tôn đen”
❓❓❓Tôn đen là gì?
👉👉👉Tôn đen là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất bằng cách mạ một lớp chất chống gỉ (thường là một hợp chất của sắt) lên bề mặt của tấm tôn.
❓❓❓Tôn đen được sử dụng trong lĩnh vực nào?
👉👉👉Tôn đen thường được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp, đặc biệt là để làm vật liệu mái nhà, tấm ốp tường, ống dẫn và các ứng dụng khác trong công trình.
❓❓❓Tôn đen có những ưu điểm gì?
👉👉👉Tôn đen có khả năng chống gỉ và chịu được môi trường ẩm ướt tốt hơn so với tôn mạ kẽm thông thường. Nó cũng có độ bền cao, dễ thi công và có giá thành tương đối thấp.
❓❓❓Tôn đen khác gì so với tôn mạ kẽm?
👉👉👉Tôn đen và tôn mạ kẽm là hai vật liệu khác nhau. Tôn đen được mạ một lớp chất chống gỉ, trong khi tôn mạ kẽm được phủ một lớp kẽm để chống oxi hóa và gỉ sét.
❓❓❓Có những loại tôn đen nào?
👉👉👉Có nhiều loại tôn đen, bao gồm tôn đen phủ nhựa, tôn đen hợp kim nhôm kẽm, tôn đen nhôm magiê và nhiều loại tôn đen khác tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng cụ thể.