Tôn lạnh là gì? Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2?

Tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm) là loại tôn một lớp, có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Thành phần lớp mạ bao gồm Nhôm (chiếm 55%), Kẽm (chiếm 43,5%), Silicon (chiếm không quá 1,5%).

Sản phẩm tôn lạnh 1 lớp, 3 lớp có rất nhiều hãng phân phối, để có được bảng giá chi tiết. Quý khách vui lòng gửi yêu cầu qua email thepsangchinh@gmail.com. Chúng tôi sẽ gửi báo giá sớm nhất từ khi nhận được yêu cầu từ quý khách.

Kiểm nghiệm thực tế cho thấy rằng, tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.. Được phủ một lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, nên tôn lạnh cho khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét, chống các tia bức xa mặt trời cực tốt (hạn chế hấp thụ nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời).

Chúng giúp nhiệt độ trong phòng luôn duy trì ở mức ổn định trong thời tiết nắng nóng, sản phẩm tôn lạnh đặc biệt thích hợp cho các công trình xây dựng ở nước ta.. Bởi khả năng ít hấp thụ nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời nên sản phẩm tôn lạnh được rất nhiều khách hàng lựa chọn để lợp mái hay làm vách ngăn trong gia đình.

Tôn lạnh là gì?

Tôn lạnh là gì? Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2? Giá tôn lạnh 3 lớp mới nhất? là 3 trong số rất nhiều câu hỏi mà Tôn Thép Sáng Chinh nhận được từ khách hàng của mình. Trong bài viết hôm nay, Tôn Thép Sáng Chinh sẽ giúp bạn giải đáp tất cả những thắc mắc cũng như cập nhanh bảng báo giá tôn lạnh Việt Nhật, Đông Á, Hoa Sen,…

Tôn lạnh là gì? Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2? Tôn lạnh là gì? Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2?

Giá tôn lạnh 1 lớp, 3 lớp

Giá tôn lạnh 1 lớp, 3 lớp Giá tôn lạnh 1 lớp, 3 lớp

Giá tôn lạnh Đông Á

Sản phẩm tôn lạnh Đông Á có sóng tròn, sóng vuông, la phông (nhận cắt theo yêu cầu từ phía khách hàng)

Tôn lạnh màu Đông Á

Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật bảng báo giá tôn màu. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …

9 sóng tròn + 9 sóng vuông

Độ dày thực tế Trọng lượng Đơn giá (khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.50 42.000
3 dem 30 2.70 52.000
3 dem 50 3.00 55.000
3 dem 80 3.30 59.000
4 dem 3.40 61.000
4 dem 20 3.70 66.000
4 dem 50 3.90 69.000
4 dem 80 4.10 71.000
5 dem 4.45 77.000

Tôn lạnh không màu Đông Á

9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông

Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật bảng báo tôn Đông Á. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Độ dày thực tế Trọng lượng Đơn giá (khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 80 2.40 46.000
3 dem 2.60 48.000
3 dem 20 2.80 50.000
3 dem 50 3.00 51.000
3 dem 80 3.25 53.000
4 dem 3.35 56.000
4 dem 30 3.65 59.000
4 dem 50 4.00 62.000
4 dem 80 4.25 69.000
5 dem 4.45 71.000
6 dem 5.40 88.000

Giá tôn lạnh Việt Nhật

Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật có sóng tròn, sóng vuông, la phông (nhận cắt theo yêu cầu từ phía khách hàng)

Tôn lạnh không màu Việt Nhật

9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông

Độ dày thực tế Trọng lượng Đơn giá (khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 80 2.40 47.000
3 dem 2.60 49.000
3 dem 20 2.80 51.000
3 dem 50 3.00 52.000
3 dem 80 3.25 54.000
4 dem 3.35 58.000
4 dem 30 3.65 60.000
4 dem 50 4.00 64.000
4 dem 80 4.25 70.000
5 dem 4.45 73.000
6 dem 5.40 90.000

Tôn lạnh màu Việt Nhật

Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …

9 sóng tròn + 9 sóng vuông

Độ dày thực tế Trọng lượng Đơn giá (khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.50 43.000
3 dem 30 2.70 53.000
3 dem 50 3.00 56.000
3 dem 80 3.30 60.000
4 dem 3.40 63.000
4 dem 20 3.70 68.000
4 dem 50 3.90 70.000
4 dem 80 4.10 73.000
5 dem 4.45 78.000

Giá tôn lạnh Hoa Sen

Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật bảng báo tôn Hoa Sen. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Độ dày thực tế Trọng lượng Đơn giá (khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.42 59.000
3 dem 50 2.89 66.000
4 dem 3.55 71.000
4 dem 50 4.00 79.000
5 dem 4.40 89.000

Để biết nên sử dụng tôn lạnh 1 lớp hay 3 lớp, sản phẩm của Đông Á, Việt Nhật hay Hoa Sen cho công trình. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777