Tôn mạ màu và tiêu chuẩn, quy cách, trọng lượng, ứng dụng..

Tôn mạ màu và tiêu chuẩn, quy cách, trọng lượng, ứng dụng..trong đời sống. Một dòng sản phẩm xây dựng mang tính ưu việt, nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình, ứng dụng dễ dàng, phong phú kích thước,.. đó chỉ có thể là tôn mạ màu. Để nắm bắt giá tốt nhất, xin quý khách gọi ngay cho chúng tôi qua địa chỉ hotline bên dưới hay truy cập qua website: tonthepsangchinh.vn

ton-lanh-ma-mau

Tìm hiểu về tôn mạ màu

1/ Tôn mạ màu là gì?

Tôn mạ màu có nhiều tên gọi khác như tôn bọc thép hoặc thép mạ màu, tôn lạnh mạ màu…. Sản phẩm được tạo ra từ tấm thép mạ kẽm. Sau quá trình tẩy rửa sẽ được phủ một lớp phụ gia giúp làm tăng độ bám dính. Sau đó được phủ một lớp sơn bên ngoài để bảo vệ. Lớp sơn giúp cho tôn tăng khả năng chống chịu với môi trường và tạo tính thẩm mỹ cao.

2/ Ứng dụng tôn lạnh mạ màu

Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên tôn màu mạ kẽm có độ bền cao. Khả năng chống chịu ăn mòn, rỉ sét lớn. Với nhiều kiểu dáng và mẫu mã đẹp thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

  • Ứng dụng tôn lạnh màu đa dạng trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng… Có thể làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…
  • Có khả năng uốn dẻo nên dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau. Do đó có thể được dùng trong trang trí nội thất
  • Tôn mạ màu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống dẫn nước, thoát nước
  • Chế tạo các loại vỏ của một số đồ điện tử điện lạnh như: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy vi tính.
  • Chúng còn được ứng dụng để sản xuất ngoại thất ô tô, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu.

3/ Các dạng thường gặp của tôn màu hiện nay trên thị trường

Ngày nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn mạ màu. Tuy nhiên, trong ứng dụng phổ biến thực tế. Loại tôn này thường được nhắc đến và sử dụng gồm các loại như sau:

  • Tôn lạnh mạ màu nhiều lớp có sóng và không có sóng
  • Tôn phẳng mạ màu
  • Tôn sóng mạ màu
  • Tôn cuộn mạ màu….

Quy cách tôn mạ màu

Các sản phẩm mà các thương hiệu lớn sản xuất như: Hoa sen, Hòa Phát, Đông Á, Phương Nam…..Đều đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như: Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 và các tiêu chuẩn riêng của mỗi thương hiệu.

Độ dày của màng sơn được kiểm soát  bằng dụng cụ đo quang học.

Loại sóng: 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng tròn, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm)…

Một số quy cách về độ dày, chiều rộng, trọng lượng cuộn, độ dày lớp màng sơn. Bạn có thể tham khảo như sau:

Tiêu chuẩn
Quy cách sản phẩm
Độ dày (mm)
0.16 ÷ 0.8
Chiều rộng (mm)
914 ÷ 1250
Trọng lượng cuộn (tấn)
Tối đa 10
Độ dày lớp màng sơn (µm)
06 ÷ 30

Trọng lượng tôn mạ màu

a/ 1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg?

Không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái, vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác
nhau, có những đặc điểm và công dụng khác nhau. Ví như các loại tôn cách nhiệt, tôn lợp giả ngói, tôn
lạnh, tôn cán sóng,…

Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.

Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lợp mái được tính như sau:

m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85

Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.

Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?

Theo công thức trên, ta có:

T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm

L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;

Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850

= 0,00035 x 1 x 1 x 7850

= 2,975 (kg)

Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg

b/ Bảng trọng lượng tôn mạ màu 

Bảng trọng lượng tôn màu Việt Nhật (9 sóng tròng, 9 sóng vuông) các bạn có thể tham khảo.

STT Độ dày Trọng lượng (kg/m)
1 3 dem 00 2.50
2 3 dem 30 2.70
3 3 dem 50 3.00
4 3 dem 80 3.30
5 4 dem 00 3.40
6 4 dem 20 3.70
7 4 dem 50 3.90
8 4 dem 80 4.10
9 5 dem 00 4.45
Rate this post
Bài viết liên quan

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Cóc nối thép, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài