🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn màu Hoa Sen đa dạng màu sắc & độ dày tại kho hàng Sáng Chinh Steel. Cập nhật những tin tức mỗi ngày sẽ giúp cho khách hàng nắm bắt thông tin sản phẩm dễ dàng. Website chính thức: tonthepsangchinh.vn
Tôn màu Hoa Sen bền, tuổi thọ trung bình > 40 năm. Sản phẩm đáp ứng mọi thông số kỹ thuật, chịu được mọi tác động trực tiếp từ thời tiết, không phai màu, dịch vụ bảo hành lâu dài theo chính sách nhà sản xuất. Nếu quý khách cần thêm thông tin, xin liên hệ trực tiếp qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Download bảng giá Tại Đây
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Giới thiệu về sản phẩm tôn màu Hoa Sen tại Tôn thép Sáng Chinh
Sản phẩm tôn màu Hoa Sen sở hữu tính thẩm mỹ cao, phong phú sắc màu, độ bền vượt trội. Nhằm tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen được đội ngũ phân tích thị trường Tôn thép Sáng Chinh cung ứng với mức giá phù hợp nhất. Các chiết khấu hấp dẫn khi đặt mua hàng với số lượng lớn

Hân hạnh phục vụ quý khách, dịch vụ trọn gói vận chuyển vật liệu xây dựng giá rẻ
Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Nhưng giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển
Trong đó :
- Giao tôn bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn Hoa Sen với số lượng lớn
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
TÔN LỢP CÁC LOẠI - MÀU - LẠNH - KẼM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Sen - Đông Á - Phương Nam (Việt Nhật) -Nam Kim - Việt Úc- Trung Quốc ( tiêu chuẩn Việt Nhật) - Việt Pháp - Bluecope | ||||||
Dày mm | vnđ/m | Mã màu | Dày mm | vnđ/m | Mã màu | |
LẠNH MÀU HOA SEN | LẠNH MÀU ĐÔNG Á | |||||
0.2 | 59,400 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL01 | 0.2 | 46,400 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR2 |
|
0.22 | 64,800 | 0.22 | 51,330 | |||
0.25 | 69,300 | 0.25 | 60,320 | |||
0.3 | 81,180 | 0.3 | 63,750 | |||
0.35 | 94,080 | 0.35 | 73,250 | |||
0.4 | 105,710 | 0.4 | 85,000 | |||
0.45 | 118,340 | 0.45 | 96,500 | |||
0.5 | 130,500 | 0.5 | 108,250 | |||
0.55 | Liên hệ | 0.55 | Liên hệ | |||
0.6 | Liên hệ | 0.6 | Liên hệ | |||
LẠNH MÀU PHƯƠNG NAM | LẠNH MÀU VIỆT ÚC | |||||
0.2 | 44,100 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED1 | 0.2 | 46,200 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED1 |
|
0.22 | 49,000 | 0.22 | 50,400 | |||
0.25 | 52,675 | 0.25 | 58,240 | |||
0.3 | 63,700 | 0.3 | 62,475 | |||
0.35 | 75,950 | 0.35 | 71,785 | |||
0.4 | 86,975 | 0.4 | 83,300 | |||
0.45 | 98,000 | 0.45 | 94,570 | |||
0.5 | 110,250 | 0.5 | 106,085 | |||
0.55 | Liên hệ | 0.55 | Liên hệ | |||
0.6 | Liên hệ | 0.6 | Liên hệ | |||
LẠNH MÀU NAM KIM | LẠNH MÀU TRUNG QUỐC | |||||
0.2 | 44,100 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED1 | 0.2 | 37,950 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
0.22 | 49,000 | 0.22 | 41,400 | |||
0.25 | 52,675 | 0.25 | 47,840 | |||
0.3 | 63,700 | 0.3 | 58,650 | |||
0.35 | 75,950 | 0.35 | 67,390 | |||
0.4 | 86,975 | 0.4 | 78,200 | |||
0.45 | 98,000 | 0.45 | 88,780 | |||
0.5 | 110,250 | 0.5 | 99,590 | |||
0.55 | Liên hệ | 0.55 | Liên hệ | |||
0.6 | Liên hệ | 0.6 | Liên hệ | |||
LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | |||||
0.2 | 45,000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR01 | 0.2 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
0.22 | 50,000 | 0.22 | Liên hệ | |||
0.25 | 53,750 | 0.25 | Liên hệ | |||
0.3 | 65,000 | 0.3 | Liên hệ | |||
0.35 | 77,500 | 0.35 | Liên hệ | |||
0.4 | 88,750 | 0.4 | Liên hệ | |||
0.45 | 100,000 | 0.45 | Liên hệ | |||
0.5 | 112,500 | 0.5 | Liên hệ | |||
0.55 | Liên hệ | 0.55 | Liên hệ | |||
0.6 | Liên hệ | 0.6 | Liên hệ | |||
Nhận cắt chấn chiều dài theo quy cách. Cán 5 - 7 - 9 - 11 - 13 sóng vuông / tròn. Cán cliplock 945 - 975 -1000, seamlock 480 /1000 . Gia công toàn bộ phụ kiện úp nóc, diềm, máng xối, vòm. Nhận cán tôn tại công trình, Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Định nghĩa về tôn lạnh màu Hoa Sen?
Tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm) thuộc dạng tôn có cấu trúc 1 lớp, trên bề mặt có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ đó có những thành phần chính bao gồm: Nhôm (chiếm 55%), Kẽm (chiếm 43,5%), Silicon (chiếm không quá 1,5%).
Tôn lạnh có tính chống ăn mòn cao, chịu được tác động trực tiếp từ mặt trời, chống ô xy hóa là nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Từ quan sát & kiểm định thực tế cho biết, tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.
Để mở rộng sự chọn lựa của khách hàng thì hiện nay, tôn lạnh được bao phủ với nhiều màu sắc đa dạng. Tùy thuộc yêu cầu của công trình mà chọn mua sao cho hợp lý nhất
Bởi khả năng ít hấp thụ nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời nên tôn lạnh màu Hoa Sen được rất nhiều khách hàng lựa chọn để lợp mái hay làm vách ngăn trong gia đình. Chúng duy trì nhiệt độ ổn định ở mức hợp lý nhất

1/ Sản phẩm đa dạng với mọi tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn màu Hoa Sen
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Sản phẩm có nhiều ứng dụng trong đời sống
– Máng xối
– Tạo hình nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ gia dụng
– Thùng phuy
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn
– Trần nhà
– Trang trí nội thất & ngoại thất văn phòng
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác
Tôn màu Hoa Sen có những hình dáng nào?
– Dạng cuộn & băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng

Tiêu chuẩn về chất lượng của tôn lạnh màu Hoa Sen & tôn kẽm màu Hoa Sen
|
TÔN LẠNH MÀU |
TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ |
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. |
|
Tiêu chuẩn |
A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 |
JIS G3312 |
Độ dày thép nền |
0.1 ÷ 1.2mm |
0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng |
750 ÷ 1250mm |
750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong |
508, 610mm |
508, 610mm |
Độ uốn |
0T ÷ 3T |
0T ÷ 3T |
Độ bóng |
32 ÷ 85% |
32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì |
≥ 2H |
≥ 2H |
Độ bám dính |
Không bong tróc |
|
Lớp sơn phủ mặt trên |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi |
MEK ≥ 100 DR |
MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ |
AZ30 ÷ AZ200 |
Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc |
Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng tại TPHCM:
- Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn lợp các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn lợp mái khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất