Thép hình U180 là loại thép có mặt cắt hình chữ U, với chiều cao thân 180mm – thuộc nhóm thép hình chịu lực cỡ lớn. Đây là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng công nghiệp, nhà thép tiền chế và hệ kết cấu chịu tải trọng cao. Đặc tính nổi bật của U180 là độ cứng lớn, chịu lực tốt, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép U180
Kích thước:
- Chiều cao: 180mm
- Chiều rộng: 40mm
- Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm
Thông số kỹ thuật:
- Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
- Độ bền kéo: 340 N/mm2
- Độ giãn dài tối thiểu: 14%
- Độ cứng Brinell: HB240

Bảng báo giá thép hình U180 hôm nay
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | |||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | |||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U |
|||||
STT |
QUY CÁCH | Đơn giá
vnđ/cây 6m |
Xuất xứ |
||
1 | Thép U50x6m | Liên hệ | China | ||
2 | Thép U65x6m | Liên hệ | |||
3 | Thép U75x6m | Liên hệ | |||
4 | Thép U80x35x3x6m | 374,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 527,000 | |||
6 | Thép U80x39x4x6m | 612,000 | |||
7 | Thép U80x40x5x6m | 714,000 | |||
8 | Thép U100x45x3x6m | 561,000 | |||
9 | Thép U100x45x4x6m | 714,000 | |||
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 799,000 | |||
11 | Thép U100x50x5x6m | 955,000 | |||
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 714,000 | |||
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 918,000 | |||
14 | Thép U125x65x6x6m | 1,367,000 | |||
15 | Thép U140x57x4x6m | 918,000 | |||
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 1,105,000 | |||
17 | Thép U160x60x5x6m | 1,224,000 | |||
18 | Thép U160x62x6x6m | 1,394,000 | |||
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 1,530,000 | |||
20 | Thép U180x68x7x6m | 1,785,000 | |||
21 | Thép U180x75x7x6m | 2,183,000 | |||
22 | Thép U200x69x5.4x6m | 1,734,000 | An Khánh | ||
23 | Thép U200x75x9x6m | 2,509,000 | China | ||
24 | Thép U200x80x7.5x6m | 2,509,000 | Nhật Bản | ||
25 | Thép U200x90x8x6m | 3,095,000 | China | ||
26 | Thép U250x78x6x6m | 2,326,000 | |||
27 | Thép U250x78x7x6m | 2,438,000 | |||
28 | Thép U250x78x8x6m | 2,509,000 | |||
29 | Thép U250x80x9x6m | 3,203,000 | Hàn Quốc | ||
30 | Thép U250x90x9x6m | 3,529,000 | |||
31 | Thép U280x84x9.5x6m | 3,203,000 | |||
32 | Thép U300x82x7x6m | 3,164,000 | |||
33 | Thép U300x90x9x6m | 3,886,000 | |||
34 | Thép U380x100x10.5x6m | 5,559,000 | |||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý: Giá chưa bao gồm VAT 10% và có thể thay đổi tùy thời điểm. Quý khách nên liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Thành phần hóa học, cơ tính và quy cách tiêu chuẩn
Thép hình U180 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS G3101, ASTM A36, SS400, Q235B… Mỗi tiêu chuẩn có sự khác biệt về thành phần hóa học và cơ tính, phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Thành phần hóa học (%)
Tiêu chuẩn | C (Carbon) | Si (Silicon) | Mn (Mangan) | P (Phốt pho) | S (Lưu huỳnh) |
SS400 (JIS G3101) | ≤ 0.21 | ≤ 0.50 | ≤ 1.50 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
ASTM A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.80 – 1.20 | ≤ 0.040 | ≤ 0.050 |
Q235B (GB/T 700) | ≤ 0.22 | ≤ 0.35 | ≤ 1.40 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |

Cơ tính (Mechanical Properties)
Tiêu chuẩn | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
SS400 (JIS G3101) | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 17 – 21 |
ASTM A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 |
Q235B (GB/T 700) | ≥ 235 | 375 – 500 | ≥ 26 |
Tiêu chuẩn áp dụng cho thép U180
- JIS G3101 – SS400 (Nhật Bản): Phổ biến trong xây dựng và cơ khí chế tạo.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Thép kết cấu carbon với độ bền cao, dễ gia công hàn cắt.
- GB/T 700 – Q235B (Trung Quốc): Tương đương SS400, độ bền tốt, dùng cho kết cấu thép.
Bảng tra quy cách Thép Hình U180:
Kích thước | Trọng lượng (kg/m) | Diện tích (cm2) | Moment quán tính (cm4) |
U180 x 40 x 4 | 42.80 | 480.000 | 80.000 |
U180 x 40 x 5 | 49.20 | 540.000 | 90.000 |
U180 x 40 x 6 | 55.60 | 600.000 | 100.000 |
U180 x 40 x 7 | 62.00 | 660.000 | 110.000 |
U180 x 40 x 8 | 68.40 | 720.000 | 120.000 |
U180 x 40 x 9 | 74.80 | 780.000 | 130.000 |
Ứng dụng của thép hình U180 trong xây dựng
Thép U180 là dòng sản phẩm chuyên dùng cho các công trình đòi hỏi độ cứng vững và chịu tải trọng lớn. Một số ứng dụng phổ biến:
- Xây dựng nhà thép tiền chế, nhà kho, nhà xưởng công nghiệp
- Làm khung kèo, dầm chính, trụ cột chịu lực
- Kết cấu giàn chịu tải, cổng trục, cầu vượt
- Gia công cơ khí công nghiệp, chế tạo máy
- Thi công hệ thống băng tải, sàn thao tác
- Đóng container, xe tải chuyên dụng, cẩu trục
Với khả năng chống xoắn và chịu lực dọc rất tốt, thép hình U180 giúp gia tăng tuổi thọ công trình và đảm bảo an toàn kỹ thuật.

Ưu điểm nổi bật của thép U180
- Cứng vững và chịu lực cao: Phù hợp với kết cấu lớn, tải trọng nặng.
- Bền bỉ với thời tiết: Không bị biến dạng dưới điều kiện nắng mưa, môi trường khắc nghiệt.
- Dễ thi công và lắp đặt: Hình dạng chữ U đơn giản, dễ gia công.
- Tối ưu chi phí sử dụng lâu dài: Ít phải bảo trì thay thế.

Địa chỉ mua thép hình U180 uy tín
Bạn nên chọn đơn vị cung cấp thép hình có năng lực kho vận, xuất hóa đơn đầy đủ và hỗ trợ kỹ thuật để đảm bảo chất lượng công trình. Tôn Thép Sáng Chinh là nhà cung cấp thép hình U180 uy tín, cam kết:
✅Giá thép hình U 180 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình U180 là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu độ cứng và khả năng chịu lực cao. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu xây dựng chất lượng, hiệu quả và bền bỉ theo thời gian, đừng bỏ qua dòng sản phẩm này. Hãy liên hệ để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết từ chuyên gia vật liệu xây dựng.