Trong số các loại thép hình hiện nay, thép U250 nổi bật nhờ khả năng chịu tải lớn, tính ứng dụng đa dạng và độ ổn định vượt trội. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về đặc điểm kỹ thuật hay cách lựa chọn thép hình U250 phù hợp với nhu cầu thực tế. Bài viết sau sẽ giúp bạn hiểu rõ thép U250 là gì, các thông số kỹ thuật, ưu điểm nổi bật, ứng dụng thực tế cũng như cập nhật bảng giá thép U250 mới nhất.
Báo giá thép hình U250 chi tiết
STT | Quy cách | kg/tấm | Đơn giá (vnđ/tấm) | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | Thép U50x6m | Liên hệ | China | |
2 | Thép U65x6m | Liên hệ | China | |
3 | Thép U75x6m | Liên hệ | China | |
4 | Thép U80x35x3x6m | 22.00 | 415,800 | Á Châu/An Khánh |
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 25.00 | 555,000 | Á Châu/An Khánh |
6 | Thép U80x39x4x6m | 36.00 | 680,400 | Á Châu/An Khánh |
7 | Thép U80x40x5x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu/An Khánh |
8 | Thép U100x45x3x6m | 33.00 | 623,700 | Á Châu/An Khánh |
9 | Thép U100x45x4x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu/An Khánh |
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 47.00 | 888,300 | Á Châu/An Khánh |
11 | Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 1,061,424 | Á Châu/An Khánh |
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 42.00 | 793,800 | Á Châu/An Khánh |
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 54.00 | 1,020,600 | Á Châu/An Khánh |
14 | Thép U125x65x6x6m | 80.40 | 1,519,560 | Á Châu/An Khánh |
15 | Thép U140x57x4x6m | 54.00 | 1,020,600 | Á Châu/An Khánh |
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 65.00 | 1,228,500 | Á Châu/An Khánh |
17 | Thép U160x60x5x6m | 77.00 | 1,456,200 | Á Châu/An Khánh |
18 | Thép U160x62x6x6m | 82.00 | 1,549,800 | Á Châu/An Khánh |
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 90.00 | 1,701,000 | Á Châu/An Khánh |
20 | Thép U180x68x7x6m | 105.00 | 1,984,500 | Á Châu/An Khánh |
21 | Thép U180x75x7x6m | 128.40 | 2,426,760 | Á Châu/An Khánh |
22 | Thép U200x69x5.4x6m | 102.00 | 1,927,800 | An Khánh |
23 | Thép U200x75x9x6m | 147.60 | 2,789,640 | China |
24 | Thép U200x80x7.5x6m | 147.00 | 2,777,112 | Nhật Bản |
25 | Thép U200x90x8x6m | 182.04 | 3,440,556 | China |
26 | Thép U250x78x6x6m | 136.80 | 2,585,520 | China |
27 | Thép U250x78x7x6m | 143.40 | 2,710,260 | China |
28 | Thép U250x78x9x6m | 147.60 | 2,789,640 | China |
29 | Thép U250x80x9x6m | 188.40 | 3,561,960 | Hàn Quốc |
30 | Thép U250x90x9x6m | 201.60 | 3,811,800 | Hàn Quốc |
31 | Thép U280x84x9.5x6m | 176.40 | 3,334,680 | Hàn Quốc |
Thép hình U250 là gì?
Thép hình U250 là loại thép hình chữ U có kích thước chiều cao mặt cắt ngang khoảng 250mm. Đây là dòng thép hình chịu lực phổ biến trong ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ tính ổn định và khả năng chịu tải cao. Với hình dáng cấu trúc chắc chắn, thép U250 thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực, khung nhà thép tiền chế, giàn khoan, cầu đường và nhiều ứng dụng kỹ thuật khác.

Đặc điểm thuộc tính thép U250
Thép hình U250 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, là giải pháp lý tưởng cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc và khả năng chịu lực cao. Cụ thể:
Mác thép tiêu chuẩn
Tùy theo xuất xứ sản phẩm, mỗi loại thép sẽ được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn mác thép riêng biệt. Một số mác thép phổ biến hiện nay bao gồm:
- Tiêu chuẩn Mỹ: Mác thép A36 thuộc hệ tiêu chuẩn ASTM.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: SS400 được sản xuất theo JIS G3101 hoặc các mác như SB410, 3013,…
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: Các mác thép như SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… áp dụng tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Tiêu chuẩn Nga: CT3 sản xuất theo chuẩn GOST 380 – 88.
Thành phần hóa học
Thép hình U250 được sản xuất dựa trên nhiều hệ tiêu chuẩn quốc tế, mỗi tiêu chuẩn quy định tỷ lệ thành phần nguyên tố hóa học khác nhau. Dưới đây là bảng thể hiện tỷ lệ các nguyên tố chính theo một số tiêu chuẩn phổ biến:
Tiêu Chuẩn | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
JIS G3101 SS400 | ≤ 0.17 | ≤ 0.50 | 0.35 – 0.80 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
ASTM A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 |
Q235B | ≤ 0.22 | ≤ 0.35 | 0.30 – 0.70 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S235JR | ≤ 0.17 | ≤ 0.35 | 1.40 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Thép U250 sở hữu các đặc tính cơ học đảm bảo phù hợp với các công trình kết cấu, từ khả năng chịu lực, độ bền kéo đến độ giãn dài. Bảng dưới đây thể hiện các chỉ số cơ lý theo từng tiêu chuẩn:
Tiêu Chuẩn | Giới Hạn Chảy (MPa) | Độ Bền Kéo (MPa) | Độ Giãn Dài (%) |
JIS G3101 SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 17 |
ASTM A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 |
Q235B | ≥ 235 | 375 – 500 | ≥ 26 |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | ≥ 24 |
Quy cách và trọng lượng
Quy cách | Barem trọng lượng thép U250 | ||
Kg/m | Kg/ Cây 6m | Kg/ Cây 12m | |
U 250x76x6x12m | 22,80 | 136,8 | 273,6 |
U 250x78x7x12m | 23,50 | 141 | 282 |
U 250x78x7x12m | 24,60 | 147,6 | 295,2 |
- Dung sai chiều cao, chiều rộng cánh : ± 2 mm
- Dung sai trọng lượng theo chiều dài : ± 3 – 5%

Phân loại thép U250
Thép hình U250 được chia thành 3 nhóm chính, dựa theo lớp phủ trên bề mặt:
Thép U250 đen
Đây là loại thép hình thành sau quá trình cán nóng, sau đó được làm nguội bằng nước. Bề mặt sản phẩm có màu xanh hoặc xanh đen đặc trưng. Thép U250 đen là loại thông dụng nhất trên thị trường nhờ chi phí thấp và dễ thi công.
Thép U250 mạ kẽm
Loại này còn gọi là thép U250 mạ lạnh hoặc mạ kẽm điện phân. Bề mặt được phủ một lớp kẽm mỏng giúp chuyển từ màu xanh đen sang màu xám trắng. Lớp mạ này không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn cải thiện độ bền của sản phẩm. Giá thành cao hơn thép đen do có thêm quy trình mạ.
Thép U250 mạ kẽm nhúng nóng
Loại thép này được sản xuất bằng cách nhúng toàn bộ sản phẩm vào kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ toàn diện có khả năng chống ăn mòn cao. Bề mặt có màu trắng bạc, sáng bóng, phù hợp với các công trình ngoài trời, nơi có môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển, có độ ẩm hoặc độ mặn cao. Đây là loại thép có độ bền tốt nhất nhưng cũng có giá cao nhất trong ba loại.

Ưu điểm của thép U250
Thép U250 thuộc nhóm thép hình U, sở hữu nhiều lợi thế vượt trội, giúp nó trở thành vật liệu được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp:
- Kích thước phong phú, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
- Có độ bền cao và khả năng chống chịu tốt trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu lực lớn, ít bị cong vênh hay biến dạng dưới tác động ngoại lực.
- Thuận tiện trong khâu vận chuyển, thi công, lắp ráp và bảo dưỡng.
- Chi phí đầu tư hợp lý, tiết kiệm cho chủ thầu và doanh nghiệp.

Ứng dụng của thép hình U250
Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, thép hình U250 được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:
- Làm kết cấu cho nhà thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp.
- Sử dụng trong các hạng mục cần khả năng chịu lực cao.
- Được áp dụng trong ngành công nghiệp sản xuất, gia công máy móc và thiết bị vận tải.
- Dùng trong xây dựng dân dụng như thi công nhà ở, khung mái, kết cấu nội thất và nhiều hạng mục khác.

Địa chỉ cung cấp thép hình uy tín tại TP.HCM
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp thép hình U250 chất lượng, giá tốt tại TP.HCM thì Tôn thép Sáng Chinh chính là lựa chọn đáng tin cậy. Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, Sáng Chinh luôn cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn, giá cả minh bạch và dịch vụ chuyên nghiệp.
Vì sao nên chọn mua thép hình U250 tại Tôn thép Sáng Chinh?
- Nguồn hàng rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn cho mọi công trình.
- Giá thành cạnh tranh, cập nhật liên tục theo thị trường, không lo bị ép giá hay đội chi phí.
- Giao hàng tận nơi nhanh chóng, hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình ở TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Đội ngũ tư vấn kỹ thuật am hiểu, hỗ trợ khách hàng lựa chọn đúng loại thép phù hợp với mục đích sử dụng.
- Chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn, hỗ trợ xuất hóa đơn đầy đủ.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh qua số hotline hoặc truy cập website để nhận báo giá thép hình U250 mới nhất và được tư vấn miễn phí!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình U250 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc và độ bền cao. Từ thông số kỹ thuật, ưu điểm vượt trội cho đến tính ứng dụng linh hoạt, sản phẩm này luôn được các nhà thầu tin dùng. Nếu bạn đang cần tìm nguồn thép U250 chất lượng và giá tốt tại TP.HCM, đừng quên liên hệ với Tôn thép Sáng Chinh để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi nhất.