Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo độ bền và hiệu quả kinh tế của công trình. Trong số các loại thép hình được sử dụng phổ biến hiện nay, thép hình U150 nổi bật nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ứng dụng linh hoạt. Bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan và chi tiết nhất về loại thép này và địa chỉ phân phối uy tín. Cùng theo dõi nhé!
Giới thiệu thép hình U150
Thép hình U150, hay còn gọi là thép U150, là loại thép có mặt cắt giống chữ U viết hoa. Cấu tạo gồm hai cánh bằng nhau, ngắn hơn phần thân chính (bụng). Bề mặt thép có màu xanh đen khi chưa mạ và chuyển sang màu xám trắng sau khi được xử lý mạ kẽm. Thép U150 được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, nổi bật nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Mác thép tiêu chuẩn
Tùy theo quốc gia sản xuất, mỗi loại thép sẽ tuân theo những tiêu chuẩn mác thép riêng biệt. Một số mác thép phổ biến hiện nay bao gồm:
- Tiêu chuẩn Mỹ: A36 theo hệ thống tiêu chuẩn ASTM.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: SS400, SB410, 3013,… thuộc tiêu chuẩn JIS G3101.
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235A, Q235B, Q235C,… hoặc SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Tiêu chuẩn Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Các mác thép này đều được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ vào đặc tính cơ lý ổn định và khả năng chịu lực cao.

Thành phần hóa học
Tên | Thành phần hóa học | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
Quy cách, trọng lượng thép U150
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | Trọng lượng thép U150 |
60 | 36 | 4,4 | 6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 12 | 54,50 |
Phân loại thép U150
Thép U150 được phân chia thành 3 loại chính dựa vào lớp phủ bề mặt của sản phẩm, mỗi loại sẽ có những đặc điểm và mức giá khác nhau. Cụ thể:
Thép U150 đen
Đây là loại thép cơ bản, được tạo thành sau quá trình cán nóng và làm nguội bằng nước. Bề mặt có màu xanh hoặc xanh đen đặc trưng. Thép U150 đen có giá thành thấp nhất trong các dòng thép U150, nên rất phổ biến trong các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống gỉ.
Thép U150 mạ kẽm
Còn gọi là thép U150 mạ lạnh hoặc mạ kẽm điện phân. Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt nhằm tăng khả năng chống oxy hóa. Bề mặt thép chuyển sang màu xám trắng sau khi mạ, vừa tăng tính thẩm mỹ, vừa kéo dài tuổi thọ so với loại không mạ. Giá thành của dòng sản phẩm này cao hơn thép đen do có thêm lớp bảo vệ chống ăn mòn.
Thép U150 mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày và đồng đều. Lớp kẽm giúp bảo vệ thép khỏi môi trường oxy hóa và ăn mòn, kể cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc khu vực có độ ẩm, độ mặn cao. Bề mặt có màu trắng sáng, bóng đẹp, mang tính thẩm mỹ cao. Trong 3 loại, đây là dòng sản phẩm có tuổi thọ và độ bền tốt nhất, đồng thời cũng có mức giá cao nhất.

Bảng giá thép hình U150
![]() |
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | ||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | ||||||
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn | ||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | ||||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/cây 6m |
Xuất xứ | ||
1 | Thép U50x6m | Liên hệ | China | |||
2 | Thép U65x6m | Liên hệ | China | |||
3 | Thép U75x6m | Liên hệ | China | |||
4 | Thép U80x35x3x6m | 22.00 | 374,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 31.00 | 527,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
6 | Thép U80x39x4x6m | 36.00 | 612,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
7 | Thép U80x40x5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
8 | Thép U100x45x3x6m | 33.00 | 561,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
9 | Thép U100x45x4x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 47.00 | 799,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
11 | Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 955,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
14 | Thép U125x65x6x6m | 80.40 | 1,367,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
15 | Thép U140x57x4x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 65.00 | 1,105,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
17 | Thép U160x60x5x6m | 72.00 | 1,224,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
18 | Thép U160x62x6x6m | 82.00 | 1,394,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 90.00 | 1,530,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
20 | Thép U180x68x7x6m | 105.00 | 1,785,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
21 | Thép U180x75x7x6m | 128.40 | 2,183,000 | Á Châu/ An Khánh |
Ưu điểm của thép U150 trong xây dựng
Thép hình U150 không chỉ là một sản phẩm kỹ thuật chất lượng cao mà còn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó, các dòng sản phẩm cùng nhóm như thép U80 hay thép hình U120 cũng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình có yêu cầu về kết cấu nhẹ hoặc trung bình, giúp đa dạng lựa chọn theo từng quy mô thi công. Những đặc tính dưới đây chính là lý do vì sao thép U150 ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng:
- Độ bền và khả năng chịu lực cao: Thép U150 nổi tiếng với độ cứng chắc và khả năng chịu tải tốt, đặc biệt phù hợp với các hạng mục yêu cầu kết cấu vững chắc và chịu lực lớn.
- Kết cấu tối ưu: Nhờ thiết kế hình chữ U và trọng lượng hợp lý, thép U150 có khả năng phân bố lực đều, giảm thiểu nguy cơ biến dạng như võng hoặc cong.
- Kích thước đa dạng: Thép U150 được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, mang lại sự linh hoạt tối đa trong thiết kế và thi công.
- Chống ăn mòn, kháng thời tiết: Với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, thép U150 giúp bảo vệ công trình khỏi tác động xấu từ môi trường, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc môi trường có độ ẩm cao.
- Giá thành hợp lý và thân thiện với môi trường: Không chỉ tối ưu chi phí đầu tư, thép U150 còn có khả năng tái chế cao, góp phần giảm thiểu chất thải và nâng cao tính bền vững cho các công trình xây dựng hiện đại.

Ứng dụng thực tế của thép hình U150
- Gia công linh kiện, máy móc công nghiệp chịu lực.
- Làm khung nhà thép, nhà tiền chế và máy móc nông nghiệp.
- Sản xuất đồ nội thất như bàn ghế, tủ kệ.
- Dùng trong ngành đóng tàu và xây dựng đường ray.
- Làm thanh truyền lực, khung cố định và chi tiết truyền động trong máy móc.

Công ty phân phối thép hình U150 tốt nhất hiện nay
Nếu bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp thép hình U150 chính hãng, Tôn thép Sáng Chinh là lựa chọn lý tưởng nhờ vào chất lượng sản phẩm đạt chuẩn quốc tế cùng mức giá cạnh tranh.
Vì sao nên lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh?
- Kho hàng quy mô lớn: Hệ thống kho bãi rộng rãi, luôn duy trì lượng hàng dồi dào, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ.
- Gia công theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt, uốn, dập thép U150 theo bản vẽ kỹ thuật với độ chính xác cao.
- Chứng nhận đầy đủ: Mỗi lô thép đều đi kèm đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO, CQ.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp khách hàng lựa chọn đúng loại thép phù hợp với công trình.
- Ưu đãi hấp dẫn: Chính sách chiết khấu tốt dành cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc các dự án xây dựng quy mô.
Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hình U150 mới nhất và được tư vấn giải pháp thi công tối ưu, tiết kiệm chi phí cho dự án của bạn.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình U150 là một giải pháp kết cấu thông minh và kinh tế cho nhiều loại công trình xây dựng. Nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt cùng tính linh hoạt trong thi công, sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trên thị trường. Để đảm bảo hiệu quả sử dụng và chi phí hợp lý, hãy lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh – đơn vị cung cấp thép U150 uy tín, giá tốt tại TP.HCM.