Thép hình V 50×50

Công ty tôn thép Sáng Chinh cập nhật báo giá thép hình V50x50 mới nhất từ các nhà máy uy tín của Hòa Phát, Vinaone, miền Nam và các sản phẩm nhập khẩu cho khách hàng. Sản phẩm chính hãng + CO / CQ được chứng nhận đầy đủ từ nhà máy + cam kết mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường + chiết khấu% cao + luôn với số lượng lớn.

Bạn cần tư vấn về việc chọn hồ sơ thép cho dự án của bạn, hoặc cần tham khảo thêm thông tin về thép V50 * 50. Vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo bên dưới.

Kết cấu và ưu điểm của thép hình chữ V

Kết cấu thép hình V

Sản phẩm thép hình chữ V được thiết kế với cấu trúc mô phỏng theo hình chữ V gồm hai cạnh dài, cân đối để tạo thành góc 30 độ. Về quy trình sản xuất, các sản phẩm thép hình chữ V có cấu trúc tương tự các loại thép khác, bao gồm: Gia công quặng sắt, tạo dòng chảy thép nóng chảy, đúc nguyên liệu thô và cuối cùng là cán và tạo thành sản phẩm. . Do được sản xuất qua bốn giai đoạn trên, thép hình chữ V sau lò có độ bền cực cao, đảm bảo các thông số về cường độ chịu lực, cấu trúc cũng như chống lại các yếu tố tác động phụ bên ngoài môi trường.

Kết cấu thép hình chữ V Kết cấu thép hình chữ V

Ưu điểm của thép hình chữ V

Ưu điểm vượt trội của dòng bảng báo giá thép hình chữ V là độ cứng và cường độ cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra, thép hình chữ V còn có khả năng chịu được các rung động mạnh, chịu được tác động bất lợi của thời tiết và hóa chất. Đối với dây chuyền thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng của Công ty tôn thép Sáng Chinh, sản phẩm cũng có khả năng chống ăn mòn cũng như rỉ sét do tác động của hóa chất và môi trường. Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và thép sẽ giúp bảo vệ lớp thép an toàn nhất.

Ứng dụng của thép hình chữ V

Với những ưu điểm và thông số kỹ thuật vượt trội, các dòng sản phẩm thép hình chữ V khá phổ biến trong ngành xây dựng và dân dụng. Bảng báo giá thép hình chữ V là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, được sử dụng cho đường ống dẫn nước và dầu và khí đốt. Ngoài ra, các sản phẩm thép hình chữ V cũng được sử dụng trong một số cơ khí đóng tàu và nông nghiệp. , cơ học động lực, được sử dụng như mái nhà để trang trí, để làm cho thanh trượt …

Ứng dụng thép hình chữ V Ứng dụng thép hình chữ V

Tiêu chuẩn và đặc điểm kỹ thuật của thép hình chữ V

Thép hình chữ V được sản xuất theo công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn xây dựng và lắp ráp, giúp tòa nhà bền vững và bền bỉ theo thời gian.

Thông số thép hình chữ V

Thông số kỹ thuật chi tiết thép V50x50

MÁC THÉP Q235B – S235JR – GR.A – GR.B – SS400 – A36
TIÊU CHUẨN ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131 
XUẤT XỨ Nội địa: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone

Nhập khẩu: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan

QUY CÁCH Độ Dày thép: 2 mm – 5 mm
Chiều Dài thép: 6 mét – 12 mét

Thành phần hóa học của thép V50 * 50

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si    Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05     0.2
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Tính chất cơ lý của thép V 50 * 50

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Trọng lượng thép v50x50

Trọng lượng thép V 50 × 50 phụ thuộc vào độ dày và chiều dài của cốt thép. Nhưng theo nhà sản xuất, trọng lượng cũng khác nhau.

Kích thước Độ dày W/cây 6m W/cây 12m
V50*50 2       12,0         24,0  
2,5       12,5         25,0  
3       13,0         26,0  
3,5       15,0         30,0  
3,8       16,0         32,0  
4       17,0         34,0  
4,3       17,5         35,0  
4,5       20,0         40,0  
5       22,0         44,0  

Bảng báo giá thép hình chữ V 50X50 mới nhất năm 2020 mà công ty tôn thép Sáng Chính cung cấp cho quý khách

STT QUY CÁCH  ĐỘ DÀY   KG/CÂY  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
 THÉP ĐEN   MẠ KẼM   NHÚNG KẼM
01 V50X50            2.50          12.50 cây 6m        157,000          249,000             314,500
02            3.00          13.00 cây 6m        163,500          259,000             327,500
03            3.50          15.00 cây 6m        188,500          298,500             377,500
04            3.80          16.00 cây 6m        201,000          318,500             402,500
05            4.00          17.00 cây 6m        213,500          338,500             428,000
06            4.30          17.50 cây 6m        220,000          348,000             440,500
07            4.50          20.00 cây 6m        251,000          399,000             503,000
08            5.00          22.00 cây 6m        276,500          438,000             554,000

Lưu ý khi mua thép hình chữ V

  • Bảng báo giá thép hình chữ I trên đã bao gồm thuế VAT
  • Giá thép hình thay đổi theo từng thời điểm nên giá trên có thể không còn chính xác, vui lòng liên hệ với công ty tôn thép Sáng Chính để biết chính xác giá nhất

Mua thép hình ở đâu uy tín nhất?

Thép Hình V, Thép Hình V50, V80, V90, V100, Thép Hình V120, Thép Hình V130

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép hình I. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng cung cấp các sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng với giá cả hợp lý. Đối với các nhà thầu xây dựng, giá cả không chỉ là điều kiện tiên quyết để mua mà còn phải đặt tiêu chí chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Bởi vì nếu tôi mua các sản phẩm thép không đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, nó sẽ ảnh hưởng lớn đến tuổi thọ của dự án và gây nguy hiểm cho người dùng.
Công ty tôn thép Sáng Chinh là đơn vị uy tín mà khách hàng có thể lựa chọn nếu muốn đặt mua sản phẩm thép định hình. Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm thép chất lượng I với nhiều kích cỡ khác nhau mà còn cung cấp giá rẻ nhất trên thị trường. Ngoài cung cấp thép hình, hiện tại công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của tôn thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các sản phẩm: thép hộp và thép ống với giá rẻ nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777