Thép hình V là giải pháp chất lượng cao và linh hoạt cho các dự án yêu cầu sự chịu lực theo chiều dọc và thiết kế độc đáo. Bảng báo giá thép hình V mới nhất mang đến thông tin chi tiết về giá cả và các đặc tính kỹ thuật của loại thép này.
Với hình dạng chữ V đặc trưng, thép hình này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần sự linh hoạt và chịu lực theo chiều dọc, như cột và đòi hỏi thiết kế đặc biệt. Bảng báo giá cung cấp giá chi tiết cho từng kích thước khác nhau của thép hình V, bao gồm thông tin về khối lượng, chiều cao, chiều rộng và độ dày.
Khách hàng có thể sử dụng bảng báo giá để đưa ra quyết định thông minh về việc chọn lựa vật liệu cho dự án xây dựng của họ, đồng thời giữ cho chi phí dự án trong phạm vi quản lý. Bảng báo giá mới nhất cung cấp thông tin về giá và các ưu đãi từ nhà cung cấp thép hình V, giúp khách hàng đưa ra quyết định mua sắm có hiệu quả cao.
Bảng Báo Giá Thép Hình V ngày 19/03/2024
Bảng báo giá thép hình V là bảng tổng hợp về giá bán của các loại thép hình V, bao gồm thép hình V đen và thép hình V mạ kẽm. Bảng báo giá được cập nhật thường xuyên theo giá thị trường, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Đặc Điểm Nổi Bật Thép Hình V
⭐ Bảng Báo Giá Thép Hình V
✅Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
⭐ Vận chuyển uy tín
✅Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
⭐ Sắt thép chính hãng
✅Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
⭐ Tư vấn miễn phí
✅Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Thép hình V là một loại sản phẩm thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và gia đình. Thép hình V có hình dạng chữ "V," với hai mặt bên song song, một mặt đáy và một đỉnh. Có nhiều loại khác nhau của thép hình V, phân loại dựa trên kích thước, độ dày, chất liệu và nhà sản xuất.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V Tôn Thép Sáng Chinh - www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 - 097 5555 055
STT
Tên Thép
Kích Thước
Trọng Lượng
Giá Nhập (vnđ/kg)
Giá Bán (vnđ/kg)
Giá Mua (vnđ/kg)
Download
1
Thép V25x25
250
6.52
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
2
Thép V25x25 (N.Bè)
300
6.54
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
3
Thép V25x25
300
7.50
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
4
Thép V30x30
200
5.50
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
5
Thép V30x30
250
6.80
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
6
Thép V30x30 (N.Bè)
250
7.02
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
7
Thép V30x30
280
8.00
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
8
Thép V30x30 (QT)
300
8.50
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
9
Thép V30x30 (N.Bè)
300
9.00
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
10
Thép V40x40
200
7.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
11
Thép V40x40
250
8.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
12
Thép V40x40
280
9.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
13
Thép V40x40 (N.Bè)
300
10.26
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
14
Thép V40x40 (QT)
300
10.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
15
Thép V40x40
330
11.80
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
16
Thép V40x40
350
12.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
17
Thép V40x40 (N.Bè)
400
13.20
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
18
Thép V40x40 (QT)
400
14.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
19
Thép V40x40 (N.Bè)
500
17.82
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
20
Thép V50x50
200
12.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
21
Thép V50x50
250
12.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
22
Thép V50x50
300
14.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
23
Thép V50x50 (N.Bè)
300
13.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
24
Thép V50x50
350
18.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
25
Thép V50x50
380
16.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
26
Thép V50x50
400
17.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
27
Thép V50x50 (N.Bè)
400
17.16
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
28
Thép V50x50 (AKS/ÐVS/VNO)
400
18.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
29
Thép V50x50
420
18.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
30
Thép V50x50
450
20.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
31
Thép V50x50 (AKS/ÐVS/VNO)
500
22.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
32
Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ)
500
20.94
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
33
Thép V50x50 (N.Bè/ đen)
500
22.08
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
34
Thép V50x50 (N.Bè)
600
26.82
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
35
Thép V50x50
600
24.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
36
Thép Vô0x60 (N.Bè)
500
26.28
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
37
Thép V60x60 (N.Bè)
600
30.78
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
38
Thép V63x63 (ACS)
400
23.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
39
Thép V63x63 (N.Bè)
500
27.96
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
40
Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO)
500
28.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
41
Thép V63x63 (ACS)
550
31.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
42
Thép V63x63 (N.Bè)
600
32.94
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
43
Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO)
600
33.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
44
Thép V65x65 (N.Bè)
600
34.68
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
45
Thép V70x70 (ACS)
550
35.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
46
Thép V70x70 (N.Bè)
600
36.90
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
47
Thép V70x70 (AKS/ĐVS)
6.00
37.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
48
Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO)
6.00
39.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
49
Thép V70x70 (ACS)
6.00
41.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
50
Thép V70x70 (N.Bè)
700
6
42.48
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
51
Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO)
700
6
43.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
52
Thép V70x70 (AKS/ĐVS)
800
6
47.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
53
Thép V75x75 (AKS/ĐVS)
5.00
6
33.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
54
Thép V75x75 (ACS)
5.50
6
39.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
55
Thép V75x75 (AKS/ĐVS)
6.00
6
38.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
56
Thép V75x75 (VNO)
6.00
6
39.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
57
Thép V75x75 (N.Bè)
6.00
6
39.66
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
58
Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO)
700
6
47.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
59
Thép V75x75 (N.Bè)
8.00
6
52.92
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
60
Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO)
8.00
6
53.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
61
Thép V75x75 (N.Bè)
9.00
6
60.60
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
62
Thép V80x80 (AKS/ĐVS)
6.00
6
43.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
63
Thép V80x80 (AKS/ĐVS)
7.00
6
48.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
64
Thép V80x80 (AKS/ĐVS)
800
6
56.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
65
Thép V90x90 (AKS/ĐVS)
600
6
48.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
66
Thép V90x90 (VNO)
650
6
53.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
67
Thép V90x90 (AKS/ĐVS)
7.00
6
56.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
68
Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO)
8.00
6
63.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
69
Thép V90x90
900
6
70.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
70
Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO)
700
6
62.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
71
Thép V100x100 (AKS/ĐVS)
800
6
68.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
72
Thép V100x100 (VNO)
800
6
72.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
73
Thép V100x100 (AKS)
1000
6
85.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
74
Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO)
1000
6
88.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
75
Thép V100x100 (N.Bè)
10.00
6
90.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
76
Thép V120x120
8.00
6
88.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
77
Thép V120x120
10.00
6
109.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
78
Thép V120x120
1200
6
129.96
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
79
Thép V125x125
1000
6
114.78
22.000 - 26.000
18.000 - 23.000
80
Thép V125x125
1200
6
136.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
81
Thép V130x130
10.00
6
118.80
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
82
Thép V130x130
12.00
6
140.40
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
83
Thép V130x130
15.00
6
172.80
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
84
Thép V150x150
10.00
6
137.40
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
85
Thép V150x150
12.00
6
163.80
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
86
Thép V150x150
185.00
6
403.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
87
Thép V175x175
12.00
12
381.60
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
88
Thép V200x200
185.00
12
547.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
89
Thép V200x200
20.00
12
727.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
*Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Giá thép hình V (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhà cung cấp.
Giá bán chưa bao gồm thuế VAT.
Ứng dụng của thép hình V
Thép hình V được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực bao gồm:
Làm khung nhà xưởng và kết cấu thép
Xây dựng cầu đường và các công trình dân dụng
Sản xuất đồ nội thất và trang trí nội thất
Cách lựa chọn thép hình V
Khi chọn mua thép hình V, quý khách hàng nên xem xét các yếu tố sau:
Kích thước: Chọn kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Độ dày: Chọn độ dày phù hợp với khả năng chịu lực của công trình.
Chất liệu: Chọn sản phẩm thép hình V chất lượng cao và tuân thủ tiêu chuẩn.
Nhà cung cấp: Mua từ những nhà cung cấp có uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với nhà cung cấp để nhận thông tin giá cụ thể và hỗ trợ tốt nhất.
Tôn thép Sáng Chinh - Đối tác tin cậy về thép hình chữ V
Tôn thép Sáng Chinh tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép hình chữ V chất lượng. Với uy tín được xây dựng từ nhiều năm qua, chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng cho khách hàng thông qua việc cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ hoàn hảo.
Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép hình chữ V, bao gồm:
Thép hình V đenThép hình V mạ kẽm
Sản phẩm của Tôn thép Sáng Chinh đều được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy thép uy tín, với chất lượng cao và tuân thủ tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Điều này đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng nhất và phù hợp với nhu cầu của bạn.
Những ưu điểm khi chọn Tôn thép Sáng Chinh:
Chất lượng cao: Sản phẩm của chúng tôi luôn đáp ứng tiêu chuẩn cao nhất, giúp bạn hoàn thành các dự án một cách an toàn và hiệu quả.
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý, giúp bạn tiết kiệm chi phí.
Hỗ trợ giao hàng tận nơi: Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với dịch vụ giao hàng thuận tiện.
Nếu bạn có nhu cầu mua thép hình chữ V chất lượng cao, hãy liên hệ với Tôn thép Sáng Chinh ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá tốt nhất cho bạn, đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sản phẩm tốt nhất để hoàn thành dự án của mình. Đừng ngần ngại, hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trên con đường thành công!
Một số câu hỏi liên quan đến thép hình V:
✅✅✅Câu Hỏi: Bảng báo giá thép hình V là gì?⭕⭕⭕Trả Lời: Bảng báo giá thép hình V là một tổng hợp giá cả của các loại thép hình V, bao gồm thông tin về kích thước, loại thép, độ dài và giá bán. Đây là một tài liệu thống kê được các đại lý thép cung cấp để khách hàng có thể tham khảo khi muốn mua thép hình V.
✅✅✅Câu Hỏi: Giá thép hình V phụ thuộc vào những yếu tố nào?⭕⭕⭕Trả Lời: Giá thép hình V phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, loại thép hình, xuất xứ và địa điểm mua hàng. Cụ thể:
Kích Thước Thép Hình: Thép hình V có nhiều kích thước, và giá cả tăng theo kích thước lớn.
Loại Thép Hình: Chất lượng thép hình V khác nhau dẫn đến sự chênh lệch về giá cả.
Xuất Xứ Thép Hình: Thép hình V nhập khẩu thường có giá cao hơn so với thép hình V sản xuất trong nước.
Địa Điểm Mua Hàng: Giá có thể thay đổi tùy theo địa điểm mua hàng.
✅✅✅Câu Hỏi: Ứng dụng của thép hình V là gì?⭕⭕⭕Trả Lời: Thép hình V có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Xây Dựng: Sử dụng trong khung, giàn giáo, cột, kèo, xà gồ của các công trình xây dựng.
Công Nghiệp: Làm khung, sườn xe tải, xe container trong nhà máy, xí nghiệp.
Giao Thông Vận Tải: Sử dụng trong cầu, đường sắt và các công trình liên quan.
✅✅✅Câu Hỏi: Cách chọn mua thép hình V như thế nào?⭕⭕⭕Trả Lời: Khi chọn mua thép hình V, bạn cần xem xét những điểm sau:
Chọn Loại Thép Phù Hợp: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
Chọn Kích Thước Phù Hợp: Dựa trên kích thước cụ thể của công trình.
Chọn Đại Lý Thép Uy Tín: Để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
✅✅✅Câu Hỏi: Mua thép hình V ở đâu uy tín?⭕⭕⭕Trả Lời: Để mua thép hình V uy tín, bạn nên chú ý đến các điểm sau:
Địa Chỉ Rõ Ràng: Chọn đại lý có địa chỉ và giấy phép kinh doanh.
Đội Ngũ Tư Vấn Chuyên Nghiệp: Đại lý có nhân viên tư vấn nhiệt tình và chuyên nghiệp.
Chất Lượng Sản Phẩm và Giá Cả Cạnh Tranb: Đảm bảo sản phẩm chất lượng và giá cả cạnh tranh.
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bảng báo giá và ứng dụng của thép hình V.