Bảng Báo Giá Thép Hình V 40 Mới Nhất và Ứng Dụng Trong Xây Dựng
Thông tin về bảng báo giá và ứng dụng của thép hình V 40 sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn về tính chất và công dụng của loại thép này trong lĩnh vực xây dựng. Đồng thời, đề nghị liên hệ với các đại lý uy tín để nhận được thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất. Để được tư vấn thêm về thép hình V 40, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý thép uy tín.
Thép hình V 40 là một dạng thép hình với mặt cắt hình chữ V, nổi bật với độ cứng và khả năng chịu lực cao.
Chính sách ưu đãi khi mua thép hình V 40 tại Tôn Thép Sáng Chinh
✅Giá thép hình V 40 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
-
Trong Công Trình Xây Dựng:
- Làm khung và giàn giáo trong thi công các công trình dân dụng và công nghiệp, giúp đảm bảo độ an toàn cho người lao động.
-
Làm Cột, Kèo, Xà Gồ:
- Thép hình V 40 được ứng dụng để làm cột, kèo, xà gồ trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong những công trình có tải trọng lớn.
-
Làm Khung, Sườn Xe Tải, Xe Container:
- Với độ cứng cao, thép hình V 40 là lựa chọn lý tưởng để làm khung và sườn cho xe tải, xe container, đảm bảo an toàn khi vận chuyển hàng hóa.
-
Làm Kết Cấu Chịu Lực Trong Công Trình Cầu và Đường Sắt:
- Thép hình V 40 được ứng dụng để làm kết cấu chịu lực chính trong các công trình cầu và đường sắt, đảm bảo an toàn và độ bền.
Bảng giá thép hình V
Giá thép hình V 40 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, loại thép hình, xuất xứ, và địa điểm mua hàng.
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo mới nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 02 tháng 12 năm 2023:
LOẠI THÉP HÌNH V | TRỌNG LƯỢNG (KG) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
6 | 121.200 | |
✅ Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 8,5 | 170.000 |
✅ Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 7,5 | 149.250 |
✅ Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg) | 10,5 | 208.950 |
✅ Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg) | 14,5 | 288.550 |
✅ Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg) | 15,5 | 308.450 |
✅ Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 18,5 | 368.150 |
✅ Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 24,5 | 487.550 |
✅ Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 23,5 | 467.650 |
✅ Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg) | 25,5 | 507.450 |
✅ Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 29,5 | 587.050 |
✅ Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 34,5 | 686.550 |
✅ Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 34,5 | 686.550 |
✅ Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 39,5 | 786.050 |
✅ Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 43,5 | 865.650 |
✅ Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 34,5 | 686.550 |
✅ Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 39,5 | 786.050 |
✅ Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 48 | 955.200 |
✅ Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 53,5 | 1.064.650 |
✅ Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 54,5 | 1.084.550 |
✅ Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 63 | 1.253.700 |
✅ Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 68 | 1.353.200 |
✅ Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 90 | 1.791.000 |
✅ Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 86 | 1.711.400 |
✅ Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 176,4 | 3.510.360 |
✅ Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 218,4 | 4.346.160 |
✅ Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 259,9 | 5.172.010 |
✅ Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 93 | 1.850.700 |
✅ Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 104,5 | 2.079.550 |
✅ Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 114,8 | 2.284.520 |
✅ Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 136,2 | 2.710.380 |
*Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
- Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thông số kỹ thuật của Thép Hình V 40
Thép hình V 40 là một dạng thép hình chữ V được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát, với mác thép SS400 và tuân theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.
Kích thước:
- Chiều cao: 40mm
- Chiều rộng: 20mm
- Độ dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm
Thông số kỹ thuật:
- Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
- Độ bền kéo: 340 N/mm2
- Độ giãn dài tối thiểu: 14%
- Độ cứng Brinell: HB240
Bảng tra Thép Hình V 40:
Kích thước | Trọng lượng (kg/m) | Diện tích (cm2) | Moment quán tính (cm4) |
---|---|---|---|
V40 x 20 x 2 | 0.28 | 0.080 | 0.016 |
V40 x 20 x 3 | 0.36 | 0.120 | 0.024 |
V40 x 20 x 4 | 0.44 | 0.160 | 0.032 |
V40 x 20 x 5 | 0.52 | 0.200 | 0.040 |
V40 x 20 x 6 | 0.60 | 0.240 | 0.048 |
V40 x 20 x 7 | 0.68 | 0.280 | 0.056 |
V40 x 20 x 8 | 0.76 | 0.320 | 0.064 |
V40 x 20 x 9 | 0.84 | 0.360 | 0.072 |
Ứng dụng của Thép Hình V 40:
Thép hình V 40 được sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
-
Xây dựng:
- Làm khung kèo, cột, dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
-
Cơ khí:
- Sử dụng làm khung xe, máy móc, và thiết bị trong lĩnh vực cơ khí.
-
Nông nghiệp:
- Dùng để xây dựng nhà xưởng, kho bãi trong lĩnh vực nông nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng Thép Hình V 40:
-
Lựa chọn kích thước phù hợp:
- Chọn loại thép có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
-
Kiểm tra chất lượng:
- Kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
-
Bảo quản đúng cách:
- Bảo quản thép theo cách đúng để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.