Bảng Báo Giá Thép Hình V 175

Bảng Báo Giá Thép Hình V 175

Bảng Báo Giá Thép Hình V 175 Mới Nhất và Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Thép hình V 175 là một dạng thép hình với mặt cắt hình chữ V, nổi bật với độ cứng và khả năng chịu lực cao.

Thông tin về bảng báo giá và ứng dụng của thép hình V 175 sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn về tính chất và công dụng của loại thép này trong lĩnh vực xây dựng. Đề nghị liên hệ với các đại lý uy tín để nhận được thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất. Để được tư vấn thêm về thép hình V 175, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý thép uy tín.

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Đặc Điểm Nổi Bật Thép Hình V 175

⭐ Bảng Báo Giá Thép Hình V 175 ✅Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
⭐ Vận chuyển uy tín ✅Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
⭐ Sắt thép chính hãng ✅Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
⭐ Tư vấn miễn phí ✅Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Bảng Báo Giá Thép Hình V 175
Bảng Báo Giá Thép Hình V 175

Loại thép này đang có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  1. Xây Dựng Công Trình:

    • Làm khung và giàn giáo trong quá trình thi công các công trình dân dụng và công nghiệp.
  2. Các Công Trình Xây Dựng Cụ Thể:

    • Sử dụng để làm cột, kèo, xà gồ trong các công trình xây dựng, đảm bảo khả năng chịu lực cao.
  3. Ứng Dụng Trong Ngành Giao Thông Vận Tải:

    • Làm khung, sườn cho xe tải, xe container, giúp đảm bảo an toàn khi vận chuyển hàng hóa.
  4. Kết Cấu Chịu Lực Trong Công Trình Cầu và Đường Sắt:

    • Được tích hợp trong kết cấu chịu lực chính của các công trình cầu và đường sắt.

Bảng giá thép hình V

Giá thép hình V 175 có thể biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, loại thép hình, xuất xứ, và địa điểm mua hàng. Dưới đây là bảng báo giá tham khảo mới nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 02 tháng 12 năm 2023:

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

LOẠI THÉP HÌNH V TRỌNG LƯỢNG (KG) GIÁ (VNĐ)
  6 121.200
✅  Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) 8,5 170.000
✅  Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) 7,5 149.250
✅  Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg) 10,5 208.950
✅  Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg) 14,5 288.550
✅  Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg) 15,5 308.450
✅  Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) 18,5 368.150
✅  Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) 24,5 487.550
✅  Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) 23,5 467.650
✅  Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg) 25,5 507.450
✅  Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) 29,5 587.050
✅  Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) 34,5 686.550
✅  Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) 34,5 686.550
✅  Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) 39,5 786.050
✅  Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) 43,5 865.650
✅  Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) 34,5 686.550
✅  Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) 39,5 786.050
✅  Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) 48 955.200
✅  Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) 53,5 1.064.650
✅  Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) 54,5 1.084.550
✅  Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) 63 1.253.700
✅  Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) 68 1.353.200
✅  Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) 90 1.791.000
✅  Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) 86 1.711.400
✅  Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) 176,4 3.510.360
✅  Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) 218,4 4.346.160
✅  Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) 259,9 5.172.010
✅  Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) 93 1.850.700
✅  Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) 104,5 2.079.550
✅  Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) 114,8 2.284.520
✅  Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) 136,2 2.710.380

*Lưu ý: 

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
  • Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
  • Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2023

Thông số kỹ thuật Thép Hình V 175

Thép hình V 175 là sản phẩm thép hình chữ V được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát, với mác thép là SS400 và tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.

Kích thước:

  • Chiều cao: 175mm
  • Chiều rộng: 25mm
  • Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
  • Độ bền kéo: 340 N/mm2
  • Độ giãn dài tối thiểu: 14%
  • Độ cứng Brinell: HB240

Bảng tra Thép Hình V 175:

Kích thước Trọng lượng (kg/m) Diện tích (cm2) Moment quán tính (cm4)
V175 x 25 x 3 7.26 13.250 3.925
V175 x 25 x 4 8.60 15.600 5.027
V175 x 25 x 5 10.00 18.025 6.129
V175 x 25 x 6 11.36 20.450 7.231
V175 x 25 x 7 12.72 22.875 8.333
V175 x 25 x 8 14.08 25.300 9.435
V175 x 25 x 9 15.44 27.725 10.537

Ứng dụng của Thép Hình V 175:

Thép hình V 175 có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Xây dựng:

    • Sử dụng trong khung kèo, cột, dầm của các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  2. Cơ khí:

    • Ứng dụng trong khung xe, máy móc, và thiết bị trong ngành công nghiệp cơ khí.
  3. Nông nghiệp:

    • Sử dụng làm vật liệu xây dựng cho nhà xưởng, kho bãi trong lĩnh vực nông nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Thép Hình V 175:

  1. Lựa chọn kích thước phù hợp:

    • Chọn loại thép có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
  2. Kiểm tra chất lượng:

    • Thực hiện kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo tuân theo các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
  3. Bảo quản đúng cách:

    • Lưu trữ thép theo cách đúng để đảm bảo chất lượng và độ bền. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.

So sánh Thép Hình V 150 và V 175:

Thép hình V 150 và V 175 đều là sản phẩm thép hình chữ V của Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát. Mặc dù có sự tương đồng, nhưng Thép Hình V 175 có kích thước chiều cao lớn hơn so với Thép Hình V 150. Do đó, Thép Hình V 175 có khả năng chịu lực tốt hơn và thích hợp cho các ứng dụng có yêu cầu cấu trúc mạnh mẽ.

Tham khảo thêm thép hình V các loại:

Bình luận đã bị đóng.

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED
Translate »